intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” nhằm hệ thống hóa kiến thức đã học, rèn kỹ năng giải đề và tăng sự tự tin khi làm bài. Chúc các bạn đạt kết quả như mong đợi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. UBND HUYỆN MỎ CÀY BÁC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ Tên HS:..................................... Môn: KHTN 7 Lớp:……… Thời gian: 60 phút (không kể phát đề) ĐIỂM Lời phê của giáo viên Trắc nghiệm Tự luận Toàn bài Đề chính thức I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng điền vào phiếu trả lời phía dưới (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1: Nam châm chỉ tương tác với các vật A. có khối lượng nhỏ. B. có từ tính. C. là kim loại. D. làm bằng sắt. Câu 2: Trao đổi chất ở sinh vật gồm A. quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường và chuyển hóa các chất diễn ra trong tế bào. B. quá trình trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường ngoài và quá trình trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong. C. quá trình trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong và quá trình trao đổi chất giữa tế bào với môi trường ngoài. D. quá trình trao đổi chất giữa tế bào với môi trường trong và chuyển hóa các chất diễn ra trong tế bào. Câu 3: Yếu tố ảnh hưởng đến quang hợp là A. gió. B. ánh sáng. C. glucose. D. hàm lượng khí oxygen. Câu 4: Nước là dung môi hòa tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có A. nhiệt dung riêng cao. B. liên kết hydrogen giữa các phân tử. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực. Câu 5: Cơ quan đảm nhận chức năng thoát hơi nước ở thực vật là A. Rễ B. Thân C. Lá D. Khí khổng Câu 6: Cảm ứng ở sinh vật là A. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên trong và bên ngoài cơ thể. B. khả năng tiếp nhận kích thích từ môi trường bên trong cơ thể. C. khả năng phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể. D. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường bên ngoài cơ thể. Câu 7: Tập tính bẩm sinh là A. loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho loài. C. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, đặc trưng cho loài. B. loại tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, đặc trưng cho cá thể. D. loại tập tính sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ nhưng không có tính bền vững. Câu 8: Cơ sở cho sự sinh trưởng của thực vật là sự phân chia của các tế bào thuộc A. mô mềm. B. mô xốp. C. mô dẫn. D. mô phân sinh.
  2. Câu 9: Phát triển ở sinh vật là A. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào. B. những biến đổi của cơ thể sinh vật, bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. C. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do sự biến đổi diễn ra trong vòng đời của một cá thể sinh vật. D. quá trình tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể, biểu hiện ở ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. Câu 10: Nhân tố bên trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là A. vật chất di truyền. B. thức ăn. C. ánh sáng. D. nước. Câu 11: Khi đặt chậu cây cạnh cửa sổ, ngọn cây sẽ mọc hướng ra bên ngoài cửa sổ. Tác nhân gây ra hiện tượng cảm ứng này là A. cửa sổ. B. ánh sáng. C. độ ẩm không khí. D. nồng độ oxygen. Câu 12: Cho các loài sau đây: voi, cừu, trâu. Trình tự thể hiện nhu cầu nước giảm dần ở các loài trên là A. trâu → voi → cừu. B. cừu → trâu → voi. C. voi → cừu → trâu. D. voi → trâu → cừu. Câu 13: Hệ cơ quan đảm nhận chức năng vận chuyển các chất dinh dưỡng trong cơ thể động vật là A. Hệ tuần hoàn B. Hệ hô hấp C. Hệ tiêu hóa D. Hệ bài tiết Câu 14: Nguyên nhân chủ yếu làm cho khí khổng mở ra là A. tế bào nhu mô co lại. B. tế bào nhu mô dãn ra. C. tế bào hạt đậu trương nước. D. tế bào hạt đậu mất nước. Câu 15: Thức ăn từ ngoài đi vào trong cơ thể thông qua A. miệng. B. thực quản. C. dạ dày. D. ruột non. Câu 16: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng tới sự trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật: A. Ánh sáng. B. Cường độ thoát hơi nước. C. Độ pH của đất. D. Độ tơi xốp của đất. PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17 (1,0 điểm): Những yếu tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu nước của động vật? Câu 18 (2,0 điểm): Hô hấp tế bào là gì? Viết phương trình hô hấp tế bào dưới dạng chữ. Câu 19 (1,0 điểm): Vì sao khi bón phân, người ta thường tưới nước cho cây? Câu 20 (1,0 điểm): Cho các tập tính sau, em hãy cho biết tập tính nào là tập tính bẩm sinh, tập tính nào là tập tính học được? (1) Giăng tơ của nhện. (2) Cá nổi lên mặt nước khi nghe tiếng chuông. (3) Trẻ nhỏ học cách cầm đũa. (4) Ve sầu kêu vào ngày hè. Câu 21 (1,0 điểm): Em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa.
  3. -HẾT- UBND HUYỆN MỎ CÀY BÁC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 (Đề chính thức) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm, mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp B A B D C A A D B A B D A C A B án II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Nhu cầu sử dụng nước ở động vật khác nhau tùy theo 1,0 Câu 17 loài, nhiệt độ môi trường, loại thức ăn, giới tính, cường (HS nêu (1,0 điểm) độ hoạt động, tình trạng sức khỏe,… được 4 ý trở lên) - Hô hấp tế bào là quá trình tế bào phân giải chất hữu cơ 1,0 tạo thành carbon dioxide, nước, đồng thời giải phóng năng lượng cung cấp cho các hoạt động sống của tế bào Câu 18 và cơ thể. (2,0 điểm) - Phương trình hô hấp tế bào: 1,0 Glucose + Oxygen → Nước + Carbon dioxide + Năng lượng (ATP + nhiệt) Câu 19 Khi bón phân cần kết hợp tưới nước để hòa tan phân 1,0 (1,0 điểm) bón, nhờ đó mà cây dễ hấp thụ. Câu 20 - Tập tính bẩm sinh: (1), (4). 0,5 (1,0 điểm) - Tập tính học được: (2), (3). 0,5 Một số biện pháp bảo vệ hệ tiêu hóa: 1,0 - Ăn uống đúng giờ, đúng bữa. (HS nêu - Không ăn vội vàng, cần nhai kĩ thức ăn. được ít nhất Câu 21 - Không làm việc hay vận động mạnh sau khi ăn. 2 biện (1,0 điểm) - Không sử dụng các loại rượu, bia. pháp) - Đánh răng sau khi ăn và buổi tối trước khi đi ngủ. (HS có thể nêu biện pháp khác nếu đúng vẫn cho điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2