intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:50

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II khi kết thúc tuần 32 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). C Tổng số h câu Điểm ủ đ ề Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Một số hợp chất 1 thông 4 2 6 1 2,5 dụng ( 1 đ) 13 tiết (25%) Sinh 2 1/2 1/2 2 1 2,5 học cơ (1đ) (1đ) thể
  2. người 11 tiết (18%) Sinh vật và môi 1 trường 2 2 4 1 2,0 (1đ) 14 tiết (22%) Điện và nhiệt 4 1 (1 đ) 1 (1 đ) 4 2 3,0 16 tiết (35%) Số câu 12 ½ 4 2 16 5 10,0 Số điể 3 1 1 2 10,0 m Tổng số điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 10,0 10,0 điểm điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II, MÔN KHTN LỚP 8
  4. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Acid – Acid (axit) Nhận biết base – ph – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). – oxide – – Trình bày được một số ứng dụng của một muối số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). 1 Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của
  5. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Base Nhận biết (bazơ) – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion 1 C5 OH–). – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Thông hiểu – Tra được bảng tính tan để biết một
  6. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Thang đo Nhận biết pH Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh 1 C6 giá độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...).
  7. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Oxide Nhận biết (oxit) Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của 1 C7 oxygen với một nguyên tố khác. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng
  8. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Muối Nhận biết – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. 1 C8
  9. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ 2 Sinh học cơ thể người
  10. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ 1. Chức Nhận biết 1 C12 năng, sự - Nêu được chức năng của hệ thần kinh và phù hợp các giác quan. Hệ thần giữa cấu - Nêu được chức năng của các giác quan kinh và tạo với thị giác và thính giác. các quan chức năng – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ ở người của hệ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung thần kinh
  11. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Nhận biết – Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. – Trình bày được một số bệnh về thị giác
  12. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Vận dụng 3. Sức – Không sử dụng các chất gây nghiện và khoẻ học tuyên truyền hiểu biết cho người khác. đường có - Vận dụng được hiểu biết về các giác quan liên quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia tới hệ đình. thần kinh Vận dụng cao và các
  13. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Nhận biết - Kể được tên các tuyến nội tiết. – Nêu được chức năng của các tuyến nội 1. Chức tiết. Hệ nội năng của tiết ở các tuyến người nội tiết
  14. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Nhận biết – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu – Nêu được cách phòng chống các bệnh 2. Bảo vệ liên quan đến hệ nội tiết. hệ nội tiết
  15. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Nhận biết – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. – Nêu được chức năng của da. 1 C20a Da và 1. Chức điều hoà năng và thân cấu tạo da nhiệt ở người người
  16. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Thông hiểu - Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. - Trình bày được một số phương pháp 2. Chăm chống nóng, lạnh cho cơ thể sóc và bảo Vận dụng
  17. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Nhận biết 1 C11 – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam 1. Chức và nữ. Sinh sản năng, cấu Thông hiểu tạo của hệ - Trình bày được chức năng của các cơ sinh dục quan sinh dục nam và nữ.
  18. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ 1 2. Bảo vệ Nhận biết hệ sinh - Kể tên được một số bệnh lây truyền qua dục và Bảo đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang vệ sức mai, lậu,...). khoẻ sinh – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo sản. vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu
  19. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Chương Bài 43. Nhận biết 1 C13 VIII quần xã Phát biểu được khái niệm quần xã sinh sinh vật vật. Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng).
  20. Nội dung Số câu Số câu hỏi Câu hỏi Câu hỏi hỏi (ý) (ý) Đơn vị TT Mức độ đánh giá kiến thức TL TNKQ TL TNKQ Bài 44: Nhận biết Hệ sinh Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. 1 C16 thái Thông hiểu Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; 1 C15 sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2