
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Điện Biên
- TRƯỜNG PT DTNT THPT H. ĐIỆN BIÊN TIẾT 52: KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN Môn: Lịch sử lớp 10 Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên:........................................Lớp 10.... Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 101 Điểm Đánh giá, nhận xét của thầy, cô giáo I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Học sinh trả lời câu hỏi và tô đen vào đáp án đúng. 1. A B C D 8. A B C D 15. A B C D 22. A B C D 2. A B C D 9. A B C D 16. A B C D 23. A B C D 3. A B C D 10. A B C D 17. A B C D 24. A B C D 4. A B C D 11. A B C D 18. A B C D 25. A B C D 5. A B C D 12. A B C D 19. A B C D 26. A B C D 6. A B C D 13. A B C D 20. A B C D 27. A B C D 7. A B C D 14. A B C D 21. A B C D 28. A B C D Câu 1. Hoạt động sản xuất thủ công nghiệp của người Kinh có điểm gì khác so với các dân tộc thiểu số? A. Tạo ra sản phẩm của các ngành nghề rất tinh xảo B. Nghề gốm, nghề rèn, đúc đồng đời sớm nhưng ít phổ biến. C. Sản phẩm rất đa dạng, nhiều sản phẩm được xuất khẩu với giá trị cao. D. Người Kinh làm nhiều nghề thủ công khác nhau. Câu 2. “Tam giáo đồng nguyên” là sự hòa hợp của của các tôn giáo nào sau đây? A. Nho giáo - Phật giáo - Ấn Độ giáo. B. Phật giáo - Nho giáo - Thiên Chúa giáo. C. Phật giáo - Đạo giáo - Nho giáo. D. Phật giáo - Đạo giáo - Tín ngưỡng dân gian. Câu 3. Nền giáo dục, khoa cử của Đại Việt bắt đầu được triển khai từ triều đại nào? A. Nhà Nguyễn. B. Nhà Mạc. C. Nhà Lý. D. Nhà Ngô. Câu 4. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của nền văn minh Đại Việt? A. Tạo nên sức mạnh dân tộc trong những cuộc chiến đấu bảo vệ độc lập dân tộc. B. Chứng tỏ nền văn hóa ngoại lai hoàn toàn lấn át nền văn hóa truyền thống. C. Khẳng định tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo bền bỉ của nhân dân. D. Chứng minh sự phát triển vượt bậc trên các lĩnh vực trong các thời kì lịch sử. Câu 5. Hoạt động kinh tế chính của người Kinh và một số dân tộc thiểu số là gì? A. Công nghiệp và dịch vụ. B. Nông nghiệp trồng lúa nước. C. Thủ công nghiệp. D. Nông nghiệp. Câu 6. Hai loại hình văn học chính của văn minh Đại Việt dưới các triều đại phong kiến là A. văn học chữ Hán và văn học dân gian. B. văn học viết và văn học chữ Nôm. C. văn học chữ Nôm và văn học dân gian. D. văn học dân gian và văn học viết. Trang 1/3 Mã đề 101
- Câu 7. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của nhà nước phong kiến Đại Việt nhằm khuyến khích nông nghiệp phát triển? A. Nhà nước quan tâm trị thủy, bảo vệ sức kéo nông nghiệp. B. Tách thủ công nghiệp thành một ngành độc lập và riêng biệt. C. Khuyến khích khai hoang, mở rộng diện tích đất canh tác. D. Tổ chức nghi lễ cày ruộng tịch điền khuyến khích sản xuất. Câu 8. Văn thơ chữ Nôm được đưa vào nội dung thi cử dưới triều đại phong kiến Việt Nam nào sau đây? A. Triều Trần. B. Triều Tây Sơn. C. Triều Mạc. D. Triều Lý. Câu 9. Việc cho dựng bia ghi danh tiến sĩ ở Văn Miếu Quốc Tử giám thể hiện chính sách nào sau đây của các triều đại phong kiến Việt Nam? A. Đề cao vai trò của sản xuất nông nghiệp. B. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc. C. Ghi danh những anh hùng có công với nước. D. Nhà nước coi trọng giáo dục, khoa cử. Câu 10. Ý nào dưới đây không phản ánh đúng điểm chung trong bữa ăn truyền thống của dân tộc Kinh và các dân tộc thiểu số A. Chủ yếu ăn cơm, rau, cá và một số loại ngũ cốc. B. Các thực phẩm từ chăn nuôi có không đều, chủ yếu dành cho các dịp lễ hội. C. Có nhiều món ăn được chế biến từ thịt gia súc, gia cầm. D. Bữa ăn truyền thống mang đậm bản sắc văn hoá của từng vùng miền và dân tộc. Câu 11. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. quân chủ chuyên chế B. quân chủ lập hiến. C. dân chủ chủ nô. D. công hòa liên bang. Câu 12. Dưới triều đại nhà Lê (thế kỉ XV), bộ luật thành văn nào sau đây được ban hành? A. Hoàng Việt luật lệ. B. Hình thư. C. Hình luật. D. Quốc triều hình luật. Câu 13. Địa bàn cư trú của người Kinh ở đâu? A. Phân bố đều khắp cả nước. B. Vùng đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long C. Vùng đồng bằng D. Vùng đồng bằng và trung du. Câu 14. Từ thời Lê sơ, tôn giáo nào sau đây trở thành hệ tư tưởng chính thống của nhà nước quân chủ ở Việt Nam? A. Hồi giáo. B. Công giáo. C. Phật giáo. D. Nho giáo. Câu 15. Điểm khác trong trang phục của các dân tộc thiểu số so với dân tộc người Kinh là gì? A. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ. B. Trang phục chủ yếu là áo và quần/váy. C. Sản phẩm trang sức được ưa chuộng và sử dụng phổ biến. D. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên. Câu 16. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về hạn chế của văn minh Đại Việt? A. Không khuyến khích thủ công nghiệp và thương nghiệp phát triển. B. Xuất phát từ nghề nông lúa nước nên chỉ chú trọng phát triển nông nghiệp. C. Việc phát minh khoa học - kỹ thuật không được chú trọng phát triển. D. Chỉ đề cao vị thế của Nho giáo nhằm giữ vững kỷ cương, ổn định xã hội. Câu 17. Nội dung nào dưới đây là cơ sở hình thành của nền văn minh Đại Việt? A. Sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội. B. Yêu cầu củng cố và bảo vệ nền độc lập dân tộc. Trang 2/3 Mã đề 101
- C. Sự xuất hiện của công cụ lao động bằng đá. D. Tác động của xu thế quốc tế hóa, toàn cầu hóa. Câu 18. Dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, khối đại đoàn kết dân tộc Việt Nam phát triển đến đỉnh cao thông qua tổ chức nào? A. Hội Liên hiệp quốc dân Việt Nam. B. Đảng Cộng sản Việt Nam C. Quốc hội do nhân dân bầu ra. D. Mặt trận dân tộc thống nhất Việt Nam. Câu 19. Bộ máy nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền của văn minh Đại Việt được đạt đến đỉnh cao dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lê sơ. B. Thời Lý. C. Thời Đinh. D. Thời Trần. Câu 20. Ý nào không phản ánh đúng điểm chung trong hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của cộng đồng các dân tộc Việt Nam? A. Nhiều nghi lễ liên quan đến tín ngưỡng, tôn giáo được giản lược cho phù hợp với cuộc sống. B. Đã và đang tiếp thu nhiều tôn giáo lớn trên thế giới. C. Đều có tín ngưỡng vạn vật hữu linh. D. Đều có tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên, các vị anh hùng của dân tộc. Câu 21. Điểm nổi bật trong chính sách dân tộc của nhà nước Việt Nam hiện nay là gì? A. Tính tổng thể. B. Tính toàn diện. C. Có trọng điểm. D. Tính hài hoà. Câu 22. Trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc ngày nay, khối đại đoàn kết toàn dân tộc được Đảng Cộng sản Việt Nam xác định là A. công việc cần phải quan tâm chú ý. B. đường lối chiến lược của cách mạng Việt Nam. C. yếu tố góp phần vào sự thành công của cách mạng. D. sách lược quan trọng cần được vận dụng linh hoạt trong từng bối cảnh cụ thể. Câu 23. Khối đại đoàn kết dân tộc ở Việt Nam được hình thành từ bao giờ? A. Trong cuộc đấu tranh hàng nghìn năm chống phong kiến phương Bắc. B. Trong kỉ nguyên phong kiến độc lập, từ thời Đinh đến thời Nguyễn. C. Từ thời kì đầu dựng nước Văn Lang – Âu Lạc. D. Trong phong trào đấu tranh chống thực dân Pháp, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản. Câu 24. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt? A. Có cội nguồn từ các nền văn minh cổ xưa trên đất nước Việt Nam. B. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc của quân và dân ta. C. Tiếp thu chọn lọc từ thành tựu của các nền văn minh bên ngoài. D. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến. Câu 25. Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của các nghề thủ công đối với đời sống kinh tế-xã hội của người Việt? A. Đáp ứng nhu cầu của người dân. B. Tạo ra nguồn hàng hóa xuất khẩu. C. Đem lại việc làm cho người dân. D. Là ngành kinh tế phát triển nhất. Câu 26. Nguyên tắc trong xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc dưới sự lãnh đạo của Đảng là gì? A. Đoàn kết, bình đẳng, tương trợ nhau cùng phát triển. B. “Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết”. C. Nghiêm cấm mọi hành vi kì thị, chia rẽ dân tộc. D. Đoàn kết, tương trợ nhau cùng phát triển. Câu 27. Năm 1149, để đẩy mạnh phát triển ngoại thương nhà Lý đã có chủ trương nào sau đây? A. Thành lập các xưởng thủ công nhà nước. B. Tiến hành lễ Tịch điền vào hàng năm. Trang 3/3 Mã đề 101
- C. Xây dựng trang Vân Đồn (Quảng Ninh). D. Khai hoang mở rộng diện tích đất canh tác. Câu 28. Văn học chữ Nôm ra đời có ý nghĩa nào sau đây? A. Thể hiện sự phát triển của văn minh Đại Việt thời Tiền Lê. B. Thể hiện sự sáng tạo, tiếp thu tinh hoa văn hóa của người Việt. C. Vai trò của việc tiếp thu văn hóa Ấn Độ vào Đại Việt. D. Ảnh hưởng của việc truyền bá Công giáo vào Việt Nam. PHẦN 2: TỰ LUẬN (3,0 điểm) Trình những thành tựu tiêu biểu về giáo dục, khoa cử, chữ viết và văn học của văn minh Đại Việt. Vì sao giáo dục và khoa cử nước ta thời Đại Việt lại có sự phát triển như vậy? Bài làm …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….. ……………..………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… Trang 4/3 Mã đề 101
- ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….. ……………..………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………….. ……………..………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. Trang 5/3 Mã đề 101
- …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………… Trang 6/3 Mã đề 101

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
218 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
92 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
156 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
127 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
93 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
71 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
103 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
57 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
55 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
82 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
65 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
115 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
45 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
