intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng, Quảng Nam

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT Môn: LỊCH SỬ – Lớp 10 HUỲNH THÚC KHÁNG Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 601 (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên: ......................................................... SBD: ........................... Lớp: .................. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X-XV là A. Phố Hiến. B. Thanh Hà. C. Thăng Long. D. Hội An. Câu 2: Thành tựu nào của các nền văn minh cổ trên đất nước Việt Nam đã được UNESCO ghi danh là Di sản văn hoá thế giới? A. Đồng tiền cổ Óc Eo. B. Phật viện Đồng Dương. C. Trống đồng Đông Sơn D. Thánh địa Mỹ Sơn. Câu 3: Bộ máy nhà nước chuyên chế trung ương tập quyền của Đại Việt được hoàn chỉnh dưới triều đại nào sau đây? A. Thời Lý. B. Thời Trần. C. Thời Lê sơ. D. Thời Hồ. Câu 4: Thời cổ - trung đại, văn minh Ấn Độ được truyền bá đến khu vực Đông Nam Á chủ yếu bằng con đường A. truyền bá áp đặt. B. xâm lược. C. giao thương buôn bán. D. hợp tác hữu nghị. Câu 5: Nhận xét nào sau đây là không đúng về vai trò của nền văn minh Đại Việt đối với tiến trình phát triển của lịch sử Việt Nam? A. Thể hiện tinh thần quật khởi và sức lao động sáng tạo của nhân dân. B. Chứng minh sự phát triển của dân tộc Việt Nam trên nhiều lĩnh vực. C. Góp phần tạo nên sức mạnh dân tộc chống ngoại xâm, bảo vệ độc lập. D. Là nền tảng để Việt Nam sánh ngang với các cường quốc trên thế giới. Câu 6: Dân tộc nào là dân tộc đa số ở Việt Nam? A. Tày. B. Mường. C. Kinh. D. Thái. Câu 7: Máy tính cá nhân đầu tiên trên thế giới do ai phát minh A. Bin Gết. B. Pret-pơ Éc-cơ. C. Pôn A-len và Bin Gết. D. Stip Gióp. Câu 8: Một số công trình kiến trúc tiêu biểu của cư dân Đông Nam Á như: Ăng-co Vát, chùa Phật Ngọc (Thái Lan), chùa Vàng (Mi-an-ma), khu đền tháp Mỹ Sơn (Việt Nam) không có điểm chung nào? A. Các công trình mang kiến trúc Phật giáo. B. Đều được UNESCO ghi danh là Di sản văn hoá thế giới. C. Mang bản sắc kiến trúc, điêu khắc riêng của từng dân tộc. D. Đều được bảo tồn và phát huy giá trị đến ngày nay. Câu 9: Quốc gia đầu tiên đưa con người đặt chân lên Mặt Trăng là A. Trung Quốc. B. Mỹ. C. Liên Xô. D. Anh. Câu 10: Phật giáo được du nhập vào khu vực Đông Nam Á từ nước nào? A. Ấn Độ và Trung Quốc. B. Trung Quốc. C. Các nước Ả Rập. D. Ấn Độ. Trang 1/2 - Mã đề 601
  2. Câu 11: Các công trình kiến trúc nổi tiếng ở khu vực Đông Nam Á có đặc điểm gì nổi bật? A. Đa số là các công trình Phật giáo. B. Sản phẩm của cư dân Ấn Độ. C. Sản phẩm của cư dân di cư từ Trung Quốc. D. Các công trình liên quan đến tôn giáo. Câu 12: Việc cho dựng bia ghi danh tiến sĩ đặt ở Văn Miếu - Quốc Tử Giám thể hiện sự quan tâm của các triều đại phong kiến Việt Nam đến nội dung nào? A. Nhà nước coi trọng giáo dục, khoa cử. B. Ghi danh những anh hùng có công với nước. C. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc. D. Đề cao vai trò của nhà nước phong kiến. Câu 13: Điểm khác nhau trong trang phục của các dân tộc thiểu số so với dân tộc Kinh ở Việt Nam là gì? A. Được may bằng nhiều loại vải có chất liệu tự nhiên. B. Trang phục thường có hoa văn trang trí sặc sỡ. C. Trang phục chủ yếu là áo và quần/váy. D. Ưa thích dùng đồ trang sức. Câu 14: Nội dung nào sau đây không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để hình thành văn minh Văn Lang – Âu Lạc? A. Đất đai màu mỡ, phì nhiêu. B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt. C. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. D. Khoán sản phong phú. Câu 15: Nhận xét nào sau đây là điểm nổi bật về vai trò của các nền văn minh cổ trên lãnh thổ Việt Nam? A. Có ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn hóa Trung Hoa. B. Tạo nên sự tách biệt, đối lập trong truyền thống văn hóa Việt. C. Tạo nên sự đa dạng, đặc trưng của truyền thống văn hóa Việt. D. Là cơ sở để các nước Đông Nam Á xây dựng văn hóa hiện đại. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Nền văn minh Văn Lang – Âu Lạc được hình thành và phát triển dựa trên những cơ sở nào? Câu 2. (3,0 điểm) Trình bày những ưu điểm và hạn chế của Văn minh Đại Việt. Có người cho rằng: Văn minh Đại Việt phát triển rất phong phú và đa dạng nhưng đó chỉ là sự sao chép và tiếp thu hoàn toàn thành tựu văn minh từ bên ngoài. Ý kiến em thế nào? Vì sao? ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề 601
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2