intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

37
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk” là tài liệu cần thiết để học sinh tự ôn tập, luyện kỹ năng giải đề và tăng độ nhạy trong việc xử lý các dạng bài. Chúc các bạn ôn thi hiệu quả và làm bài thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Lịch sử – Khối: 10 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề thi có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 033 I. Phần 1 (dạng nhiều lựa chọn, gồm 24 câu) Câu 1. Trung tâm chính trị - văn hóa và đô thị lớn nhất Đại Việt trong các thế kỷ X - XV là A. Gia Định. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Thăng Long. Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về hạn chế của văn minh Đại Việt ? A. Không khuyến khích thủ công nghiệp và thương nghiệp phát triển. B. Việc phát minh khoa học - kỹ thuật không được chú trọng phát triển. C. Chỉ đề cao vị thế của Nho giáo nhằm giữ vững kỷ cương, ổn định xã hội. D. Xuất phát từ nghề nông lúa nước nên chỉ chú trọng phát triển nông nghiệp. Câu 3. “Lễ Tịch điền” được các vua thời Tiền Lê và thời Lý tổ chức hàng năm nhằm khuyến khích A. sự phát triển của giáo dục. B. sản xuất thủ công nghiệp. C. sản xuất nông nghiệp. D. bảo vệ, tôn tạo đê điều. Câu 4. Một trong những tác phẩm văn học chữ Hán tiêu biểu của Trần Quốc Tuấn là A. Bình ngô đại cáo. B. Hịch tướng sĩ. C. Chiếu dời đô. D. Quốc âm thi tập. Câu 5. Hình thức họp chợ chủ yếu của các dân tộc vùng cao Tây Bắc như: H’mông, Dao, Tày, Nùng, Thái,... là gì ? A. Chợ làng, chợ huyện. B. Chợ đầu mối. C. Chợ nổi. D. Chợ phiên. Câu 6. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng vai trò của giáo dục, khoa cử nước ta thời phong kiến ? A. Trực tiếp thúc đẩy nông nghiệp phát triển. B. Thúc đẩy sự phát triển của khoa học - kĩ thuật. C. Tăng cường vai trò của nhà nước trung ương. D. Đào tạo đội ngũ quan lại cho bộ máy chính quyền. Câu 7. Trong quá trình phát triển của văn minh Đại Việt, tính dân tộc được thể hiện rõ nét, đặc biệt là A. thời kì Tây Sơn. B. thời kì nhà Nguyễn. C. thời kì Lý, Trần. D. thời kì nhà Ngô. Câu 8. Tín ngưỡng nào sau đây không phải là tín ngưỡng dân gian của các dân tộc ở Việt Nam ? A. Thờ thánh Allah. B. Thờ cúng Trời, đất. C. Thờ anh hùng dân tộc. D. Thờ cúng tổ tiên. Câu 9. Việc cho dựng bia đá ở Văn miếu Quốc Tử giám thể hiện chính sách nào sau đây của các triều đại phong kiến Việt Nam ? A. Ghi lại tiến trình phát triển của lịch sử dân tộc. 1/3 - Mã đề 033
  2. B. Nhằm ghi danh những anh hùng có công với nước. C. Sự coi trọng của nhà nước đối với giáo dục, khoa cử. D. Đề cao vai trò của sản xuất nông nghiệp. Câu 10. Khoảng thời gian những yếu tố văn hoá phương Tây từng bước du nhập vào Đại Việt ? A. Từ đầu thế kỉ XVI. B. Từ thế kỉ XVIII. C. Từ giữa thế kỉ XIX. D. Từ đầu thế kỉ X. Câu 11. Đâu là tín ngưỡng quan trọng nhất trong đời sống tinh thần của dân tộc Kinh ? A. Thờ đức mẹ Maria. B. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ Chúa Jesus. D. Thờ đức Khổng Tử. Câu 12. Trang phục truyền thống của các dân tộc ít người ở vùng đồng bằng sông Cửu Long có điểm gì khác với của các dân tộc ở Tây Bắc ? A. Được làm từ chất liệu tổng hợp. B. Các hoạ tiết đặc sắc và đa dạng hơn. C. Màu sắc, chất liệu và hoa văn đơn giản hơn. D. Có nhiều lớp, nhiều tầng, nhiều hoa văn. Câu 13. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh Đại Việt ? A. Thể hiện sức sáng tạo, sự lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt. B. Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy thành tựu của văn minh Việt cổ. C. Tạo nên sức mạnh dân tộc trọng các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc. D. Chứng tỏ nền văn hóa du nhập hoàn toàn chi phối nền văn hóa truyền thống. Câu 14. Triều đại nào mở đầu cho thời đại phong kiến độc lập, tự chủ của dân tộc ta ? A. Triều Nguyễn. B. Triều Ngô. C. Triều Tiền Lý. D. Triều Lê sơ. Câu 15. Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục ? A. Thành Cổ Loa (Hà Nội). B. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa). C. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). D. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội). Câu 16. Ngữ hệ là gì ? A. Là ngôn ngữ chính của một nhóm các dân tộc. B. Là một nhóm các ngôn ngữ có cùng nguồn gốc với nhau. C. Là ngôn ngữ riêng của một dân tộc. D. Là một nhóm các dân tộc nói chung một ngôn ngữ. Câu 17. Các nhà nước phong kiến Việt Nam được xây dựng theo thể chế A. dân chủ chủ nô. B. chiếm hữu nô lệ. C. quân chủ chuyên chế. D. quân chủ lập hiến. Câu 18. Loại nhạc khí nào sau đây của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên được UNESCO công nhận là di sản văn hoá phi vật thể ? A. Cồng chiêng. B. Trống Paranưng. C. Khèn. D. Tù và. Câu 19. Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm của nền văn minh Đại Việt ? A. Thiết chế chính trị đều theo mô hình nhà nước pháp trị. B. Phát triển đa dạng, lâu đời và có tính dân chủ. C. Phát triển đa dạng, phong phú, mang đậm tính dân tộc. D. Là sự kết hợp hoàn toàn giữa văn minh Trung Hoa và Ấn Độ. Câu 20. Đâu là nhân tố quan trọng trong việc hình thành và phát triển của văn minh Đại Việt ? A. Phát triển mạnh về kinh tế. B. Kế thừa văn minh Văn Lang – Âu Lạc. 2/3 - Mã đề 033
  3. C. Tiếp thu văn hoá bên ngoài. D. Dựa trên nền độc lập, tự chủ. Câu 21. Tên gọi khác của văn minh Đại Việt ? A. Văn minh sông Mã. B. Văn minh sông Hồng. C. Văn minh Thăng Long. D. Văn minh Việt cổ. Câu 22. Một trong những nhà toán học tiêu biểu của nước ta thời kì phong kiến là A. Lương Thế Vinh. B. Trần Hưng Đạo. C. Võ Nguyên Giáp. D. Lê Văn Hưu. Câu 23. Một trong những danh y nổi tiếng ở nước ta trong các thế kỉ X - XIX là A. Tôn Thất Tùng. B. Phạm Ngọc Thạch. C. Pasteur. D. Hải Thượng Lãn Ông. Câu 24. Nội dung nào sau đây không phải là cơ sở hình thành nền văn minh Đại Việt ? A. Có cội nguồn từ các nền văn minh trên đất nước Việt Nam. B. Nho giáo là tư tưởng chính thống trong suốt các triều đại phong kiến. C. Tiếp thu chọn lọc thành tựu của các nền văn minh bên ngoài. D. Trải qua quá trình đấu tranh, củng cố độc lập dân tộc. II. Phần 2 (dạng Đúng – Sai, gồm 1 câu) Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây: Với 54 dân tộc ở Việt Nam, có 4 dân tộc là Kinh (Việt), Hoa, Chăm và Khmer có truyền thống sống ở vùng đồng bằng. Trong số này, các dân tộc Kinh (Việt), Chăm, Khmer vốn là cư dân nông nghiệp trồng lúa nước, còn người Hoa thường sống bằng nghề tiểu thủ công và kinh doanh buôn bán ở khu vực đô thị. 50 dân tộc còn lại chủ yếu sinh sống ở các vùng miền núi và trung du,… Một trong những đặc điểm cư trú nổi bật của các dân tộc ở Việt Nam là sự xen cư. Việc xen cư đã diễn ra từ lâu đời và đặc biệt phát triển trong những thập kỉ gần đây, dưới tác động của các yếu tố di cư, giao lưu tiếp xúc văn hóa, ngôn ngữ, hôn nhân hỗn hợp dân tộc, kinh tế thị trường. (Vương Xuân Tình (Chủ biên), Quan hệ tộc người với cộng đồng quốc gia – dân tộc ở Việt Nam trong bối cảnh phát triển kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế, NXB Khoa học xã hội, Hà Nội, 2019, tr.117 – 118). A. Bản chất của việc cư trú đan xen hiện nay là sự chuyển đổi địa bàn sinh sống giữa các dân tộc sinh sống ở đồng bằng với các dân tộc sinh sống ở khu vực trong du, miền núi. B. Trong những thập kỉ gần đây, do sự tác động của nhiều yếu tố, việc cư trú đan xen giữa các dân tộc đã bắt đầu xuất hiện và phát triển. C. Việt Nam có 54 dân tộc anh em, trong đó có 4 dân tộc Kinh, Hoa, Chăm và Khmer thuộc nhóm dân tộc đa số. D. Địa bàn cư trú của 4 dân tộc Kinh, Hoa, Chăm và Khmer có sự khác biệt so với địa bàn cư trú của các dân tộc còn lại trên lãnh thổ Việt Nam. III. Phần 3 (Tự luận, gồm 2 câu) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày quá trình phát triển của văn minh Đại Việt (từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX). Câu 2. (1,0 điểm) Từ việc trân trọng những giá trị của nền văn minh Đại Việt, em hãy vận dụng những hiểu biết của mình để giới thiệu, quảng bá về một di sản văn hoá dân tộc. ------ HẾT ------ 3/3 - Mã đề 033
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
46=>1