
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THCS&THPT Quyết Tiến
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VÀ THPT QUYẾT TIẾN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ 11 Đề thi chính thức Đề số: 01 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 29 câu) (Đề có 02 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 111 ĐỀ BÀI I. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm). Câu 1: Liên quân Pháp – Tây Ban Nha nổ súng tấn công Đà Nẵng với chiến thuật quân sự nào? A. Vườn không nhà trống. B. Chiến tranh chớp nhoáng. C. Đánh nhanh thắng nhanh. D. Chinh phục từng gói nhỏ. Câu 2: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã du nhập nền sản nào vào nước ta? A. Tư bản chủ nghĩa. B. Công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Phong kiến. Câu 3: Sau khi thất bại xâm lược Đà Nẵng năm 1858, liên quân Pháp – Tây Ban Nha đã chuyển cuộc xâm lược vào A. Hà Nội. B. Gia Định. C. Quảng Yên. D. Cam pu chia. Câu 4: Cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Nam Kì diễn ra độc lập với vua quan Triều đình nhà Nguyễn sau khi Hiệp ước nào được kí kết? A. Giáp Tuất (1874). B. Nhâm Tuất (1862). C. Hác – măng (1883). D. Pa tơ nốt (1884). Câu 5: Năm 1945, Mỹ sử dụng loại vũ khí nào để hủy diệt phát xít Nhật Bản? A. Bom nguyên tử. B. Bom nhiệt hạch. C. Bom bi. D. Bom Nê Pan. Câu 6: Phong trào Cần vương năm 1885 ở nước ta bùng nổ sau khi A. cuộc phản công tại kinh thành Huế thất bại. B. Hiệp ước Hác-măng được kí kết. C. Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa. D. Hiệp ước Pa -tơnốt được kí kết. Câu 7: Mục đích chủ yếu của phong trào cần vương là gì? A. Lấy của người giàu chia cho người nghèo. B. Cải cách đất nước. C. Tiêu diêt phái chủ hòa. D. Khôi phục lại chế độ phong kiến. Câu 8: Phong trào đòi quyền tự do kinh tế, tự chủ về chính trị sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Đông Nam Á chủ yếu do giai cấp nào lãnh đạo? A. Tư sản. B. Địa chủ phong kiến. C. Công nhân. D. Nông dân. Câu 9: Địa bàn của cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1896) là A. Nam Kì. B. Nam Trung Kì. C. Bắc Kì. D. Bắc Trung Kì. Câu 10: Quân dân Đà Nẵng đã sử dụng chiến thuật quân sự nào để chống cuộc xâm lược của liên quân Pháp – Tây Ban Nha năm 1858? A. Vườn không nhà trống. B. Chiến tranh chớp nhoáng. C. Chinh phục từng gói nhỏ. D. Đánh nhanh thắng nhanh. Câu 11: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, phong trào độc lập dân tộc ở Đông Nam Á phát triển với quy mô như thế nào? A. Diễn ra ở các thuộc địa của Pháp. B. Diễn ra chỉ ở các thuộc địa của Anh. C. Diễn ra ở khắp các nước Đông Nam Á. D. Diễn ra ở ba nước Đông Dương. Câu 12: Phong trào Cần vương cuối thế kỉ XIX, mang tính chất A. dân chủ tư sản. B. cộng sản chủ nghĩa C. dân chủ chủ nô. D. ý thứ hệ phong kiến. Câu 13: Hiệp ước nào đánh dấu việc triều đình nhà Nguyễn chính thức thừa nhận sáu tỉnh Nam Kì là đất thuộc Pháp? Trang 1/2 - Mã đề 111
- A. Nhâm Tuất (1862). B. Hác – măng (1883). C. Giáp Tuất ( 1874). D. Pa tơ nốt (1884). Câu 14: Lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Hương Khê (1885 – 1896) là ai? A. Phan Đình Phùng. B. Hoàng Hoa Thám. C. Nguyễn Thiện Thuật. D. Tôn Thất Thuyết. Câu 15: Xã hội Việt Nam trước khi Pháp xâm lược gồm những giai cấp nào? A. Tư sản và địa chủ. B. Địa chủ và nông dân. C. Công nhân và nông dân. D. Công nhân và tư sản. Câu 16: Thực dân Pháp hoàn thành cuộc xâm lược Việt Nam sau khi hiệp ước nào được kí kết? A. Giáp Tuất. B. Hác – măng. C. Pa tơ nốt. D. Nhâm Tuất. Câu 17: Năm 1858, Pháp xâm lược Việt Nam bằng tại vị trị nào? A. Hà Nội. B. Gia Định. C. Đà Nẵng. D. Huế. Câu 18: Phong trào kháng chiến chống pháp tiêu biểu nhất của nông dân Việt Nam trong những năm cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là A. Duy Tân. B. Cần Vương. C. Đông Du. D. Yên Thế. Câu 19: Chiến trường của cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai không có ở châu lục nào? A. Phi. B. Á. C. Âu. D. Mỹ. Câu 20: Tình hình kinh tế nước ta trước khi thực dân Pháp xâm lược 1858 là A. công nghiệp phát triển. B. thương nghiệp phát triển. C. nông nghiệp lạc hậu. D. nông nghiệp phát triển. Câu 21: Hạn chế của các cuộc khởi nghĩa chống thực dân Pháp cuối thế kỷ XIX ở Việt Nam là A. chỉ diễn ra trên địa bàn rừng núi hiểm trở. B. nặng về phòng thủ, ít chủ động tiến công. C. tinh thần chiến đấu của nghĩa quân chưa quyết liệt. D. chưa được quần chúng nhân dân ủng hộ. Câu 22: Trong Chiến tranh thế giới thứ hai nước phát xít nào mạnh nhất? A. Đức. B. Nhật Bản. C. Rumania. D. Italia. Câu 23: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp đã làm xuất hiện những giai cấp và tầng lớp nào ở nước ta? A. Địa chủ, nông dân và công nhân. B. Tư sản, nông dân và công nhân. C. Công nhân, tư sản và tiểu tư sản. D. Địa chủ, tư sản và công nhân. Câu 24: Để giành độc lập cho đất nước Phan Châu Trinh đã chủ trương sử dụng phương pháp cách mạng nào? A. Cải cách. B. Cầu viện. C. Bạo động vũ trang. D. Mua vũ khí. Câu 25: Sự kiện nào đã trực tiếp đưa Mỹ tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Vụ Trân châu cảng (1941). B. Đức tấn công Ban Lan (1939). C. Nhật Bản nhảy vào Đông Dương (1940). D. Đức tấn công Liên Xô (1941). Câu 26: Để đưa thanh niên yêu nước sang Nhật Bản học, Phan Bội Châu đã phát động phong trào nào? A. Cần vương. B. Chống Thuế. C. Duy tân. D. Đông du. Câu 27: Để giải phóng nước ta thoát khỏi ách thống trị của thực dân Pháp, Phan Bội Châu đã chủ trương dựa vào nước nào? A. Mỹ. B. Tây Ban Nha. C. Trung Quốc. D. Nhật Bản. Câu 28: Nước nào tham chiến đã làm thay đổi hoàn toàn tính chất của cuôc Chiến tranh thế giới thứ hai? A. Pháp. B. Mỹ. C. Liên Xô. D. Anh. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1: Nêu những hoạt động cứu nước của Nguyễn Tất Thành từ 1911 - 1918. Rút ra ý nghĩa của những hoạt động đó. ------ HẾT ------ Trang 2/2 - Mã đề 111

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1635 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
500 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
1205 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
371 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
435 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
374 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
353 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
409 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1011 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
356 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
338 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
337 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
390 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
365 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
329 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
346 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
347 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
988 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
