Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
lượt xem 3
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) A. ma trËn Cấp độ Mức độ nhận thức Vận dụng Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Các cuộc kháng Biết nguyên nhân Hiểu các phong chiến từ 1858-1873 Pháp xâm lược VN trào kháng chiến (2 tiết) chống Pháp của nhân dân ta 4 1,6 1 0,4 5 2 2. Kháng chiến lan Hiểu được thái độ -Thấy được ý chí rộng ra toàn quốc của triều đình chống giặc ngoại 1873-1884 trong cuộc kháng xâm của dân tộc (2 tiết) chiến chống Pháp 4 1,6 4 1,6 8 3,2 3. Khởi nghĩa Yên -Biết được lãnh Khái quát nét chính Thế, Hương Khê. đạo cuộc khởi cuộc khởi nghĩa nghĩa Yên Thế Hương Khê. 4 1,6 1 1 5 2,6 4.Phong trào yêu -Biết các nhà yêu Những tác động ? nước chống Pháp nước chống Pháp Em có nhận chương trình khai (4 tiết) trong những năm xét gì về đời cuối thế kỷ 19 thác thuộc địa lần sống của thứ nhất của Pháp giai cấp đến nền kinh tế nông dân và công nhân Việt nam ? dưới tác động của chương trình khai thác đó? 1, 2 0,8 0,5 0,5 2.0 1 1 0 1 Tổng 10 4 5,5 3 0,5 2 1 1 10 7 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) I. Trắc nghiệm (6đ). Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1. Nguyên nhân cơ bản của việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam là A. bảo vệ giáo sĩ Pháp. B.chiếm Việt Nam làm thuộc địa. C. nhà Nguyễn cấm thương nhân người Pháp vào Việt Nam buôn bán. D. khai hóa văn minh cho người Việt Nam. Câu2. Nơi đầu tiên thực dân Pháp xâm lược nước ta là A.Gia Định B.Định Tường C. Đà Nẵng. D. Huế. Câu 3. Ngày 1-9-1858, thực dân Pháp và Tây Ban Nha mở đầu cuộc tấn công xâm lược nước ta theo kế hoạch A.“đánh nhanh, thắng nhanh”. B. “đánh ăn chắc, tiến ăn chắc”. C. “chinh phục từng gói nhỏ”. D. “vừa đánh, vừa đàm”. Câu 4. Sau 5 tháng xâm lược, quân Pháp và Tây Ban Nha chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà, không tiến sâu được vì A. quân giặc không quen thủy thổ, địa hình và thời tiết nước ta. B. quân và dân ta dưới sự chỉ huy của Nguyễn Tri Phương đã anh dũng chiến đấu chống trả giặc quyết liệt. C. quân Pháp và Tây Ban Nha chưa giải quyết được mâu thuẫn nội bộ. D.quân giặc chưa có sự chuẩn bị kĩ càng. Câu 5. Kết quả cuộc chiến của thực dân Pháp ở Gia Định (2-1859) là A. quân triều đình được chuẩn bị kĩ nên Pháp không chiếm được thành. B. quân triều đình thắng lợi, Pháp từ bỏ ý đồ xâm lược Việt Nam. C. thực dân Pháp nhanh chóng đánh chiếm được thành Gia Định, quân triều đình chống trả yếu ớt rồi tan rã. D. quân triều đình thắng lợi nhưng Pháp không từ bỏ ý đồ xâm lược Việt Nam. Câu 6. Hiệp ước đàu tiên mà triều Nguyễn kí với thực dân Pháp là A.Giáp Tuất. B. Hác-măng. C. Nhâm Tuất. D. Pa-tơ-nốt. Câu 7. Chiếc tàu Ét-pê-răng của Pháp bị đốt cháy trên sông Vàm Cỏ Đông là chiến công của A. quân của triều đình. B. nghĩa quân Nguyễn Trung Trực. C. cá nhân Nguyễn Trung Trực. D.Trương Định Câu 8. “Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho thủ lĩnh A. Phạm Văn Nghị. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Tri Phương. D. Trương Định. Câu 9. Người hai lần bị giặc Pháp bắt, khi được thả ông vẫn tiếp tục chống Pháp, và khi bị bắt lần thứ ba, bị đưa đi hành hình ông vẫn ung dung làm thơ ca ngợi đất nước và chửi bọn giặc là A. Nguyễn Đình Chiểu. B. Phan Văn Trị. C. Nguyễn Hữu Huân D. Trương Quyền. Câu 10. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của ai? A. Tôn Thất Thuyết. B. Nguyễn Tri Phương. C. Nguyễn Trung Trực. D. Hoàng Diệu. Câu 11. Thái độ của nhân dân ta khi triều đình kí Hiệp ước Giáp Tuất là A. không có phản ứng gì. B. hình thành làn sóng phản đối mạnh mẽ và quyết tâm đánh Pháp đến cùng. C. ủng hộ triều đình. D. ủng hộ Pháp
- Câu 12. Chiến thắng Cầu Giấy lần một và hai là chiến công của A. quân triều đình. B. quân đội Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc phối hợp với quân của Hoàng Tá Viêm. C. quân đội Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc. D. Tổng đốc Hoàng Diệu. Câu 13. Rạng sáng ngày 5/7/1885, diễn ra sự kiện gì tại kinh thành Huế? A. Cuộc phản công của phái chủ chiến. B. Tôn Thất Thuyết trừng trị những người phe chủ hòa. C. Vua Hàm Nghi lên ngôi. D. Quân Pháp tấn công kinh thành Huế, bắt Tôn Thất Thuyết. Câu 14. Cuộc khởi nghĩa có thời gian tồn tại dài nhất trong phong trào Cần vương là A.Ba Đình. B. Yên Thế. C.Hương Khê. D.Bãi Sậy. Câu 15. Sự kiện nào chứng tỏ triều Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp? A. Quân Pháp chiếm được Thuận An, triều Nguyễn phải xin đình chiến. B. Triều Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng (1883) và Pa-tơ-nốt (1884). C. Vua Tự Đức qua đời, triều đình rối loạn. D. Quân Pháp chiếm được thành Hà Nội (1882). II. Tư luận; (4đ) Câu 1( 2,0 điểm). Tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đến nền kinh tê Việt Nam? Em có nhận xét gì về đời sống của giai cấp nông dân và công nhân dưới tác động của chương trình khai thác đó? Câu 2(2.0điểm). Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hương Khê là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương? ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: Lịch sử 8 Năm học 2022 - 2023 I. Trắc nghiệm( 6 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,4 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/a B C A B C C B D C C B B C A B II. Tự luận ( 4điểm) Câu 1 * Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp ở Việt Nam đã tác (2đ) động đến nền kinh tế nước ta: 0.25 đ + Nông nghiệp : Đẩy mạnh cướp đoạt ruộng đất, lập các đồn điền, phat canh thu to. 0.25 đ + Công nghiệp : Tập trung khai thác than, kim loại và một số ngành khai thác xi măng, điện, chế biến gỗ.... 0.25 đ + Giao thông vận tải :Xây dựng hệ thống giao thông vận tải đường bộ, đường sắt .... + Thương nghiệp : 0.25 đ -Độc chiếm thị trường Việt Nam.... -Đề ra các thuế mới bên cạnh các thuế cũ... * Nhận xét về đời sống của giai cấp nông dân và công nhân dưới tác động của chương trình khai thác thuộc địa - Giai cấp nông dân: bị thực dân, phong kiến tước đoạt ruộng đất, bị phá sản. 0.25 đ Cuộc sống của họ cơ cực trăm bề, một bộ phận nhỏ bị mất ruộng đất phải vào
- làm việc trong các hầm mỏ, nhà máy, xí nghiệp... Họ sẵn sàng hướng ứng tham gia phong trào đấu tranh giành độc lập dân 0.25 đ tộc. - Giai cấp công nhân: là giai cấp mới xuất hiện. Đa số họ xuất thân từ nông 0.25 đ dân , cuộc sống khổ cực vì bị ba tầng áp bức bóc lột: thực dân, phong kiến và giai cấp tư sản.. 0.25 đ Họ có tinh thần đấu tranh cách mạng mạnh mẽ, kiên quyết chống đế quốc và phong kiến. Họ là lực lượng lãnh đạo cách mạng . -Lãnh đạo khởi nghĩa phần lớn là văn thân các tỉnh Thanh Hóa , Nghệ An , Hà 0,5đ Tĩnh, tiêu biểu là Phan Đình Phùng. 0.5đ -Thời gian tồn tại kéo dài 10 năm. -Quy mô rộng lớn gồm 4 tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An , Hà Tĩnh, Quảng Bình. Câu 2 0.5đ -Cuộc đấu tranh diễn ra rất ác liệt, chống thực dân Pháp và triều đình phong (2đ) 0.25đ kiến. 0.25đ -Lập được nhiều chiến công. TM. BAN GIÁM HIỆU THẨM ĐỊNH ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nhóm lịch sử
- UBND HUYỆN AN LÃO BÀI KIỂM TRA HK II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MÔN LỊCH SỬ 8 (Thời gian làm bài: 45 phút) Điểm bài thi Thông tin HS Chữ ký GT Chữ ký GK Họ và tên: ...................................................... GT1: Lớp: .......... ; SBD: ..........; Phòng thi: .......... GT2: ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng viết vào bài làm Câu 1. Nơi đầu tiên thực dân Pháp xâm lược nước ta là A.Gia Định B.Định Tường C. Đà Nẵng. D. Huế. Câu 2. Nguyên nhân cơ bản của việc thực dân Pháp xâm lược Việt Nam là A. bảo vệ giáo sĩ Pháp. B.chiếm Việt Nam làm thuộc địa. C. nhà Nguyễn cấm thương nhân người Pháp vào Việt Nam buôn bán. D. khai hóa văn minh cho người Việt Nam. Câu 3. Ngày 1-9-1858, thực dân Pháp và Tây Ban Nha mở đầu cuộc tấn công xâm lược nước ta theo kế hoạch A.“đánh nhanh, thắng nhanh”. B. “đánh ăn chắc, tiến ăn chắc”. C. “chinh phục từng gói nhỏ”. D. “vừa đánh, vừa đàm”. Câu 4. Sau 5 tháng xâm lược, quân Pháp và Tây Ban Nha chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà, không tiến sâu được vì A. quân giặc không quen thủy thổ, địa hình và thời tiết nước ta. B. quân và dân ta dưới sự chỉ huy của Nguyễn Tri Phương đã anh dũng chiến đấu chống trả giặc quyết liệt. C. quân Pháp và Tây Ban Nha chưa giải quyết được mâu thuẫn nội bộ. D.quân giặc chưa có sự chuẩn bị kĩ càng. Câu 5. Kết quả cuộc chiến của thực dân Pháp ở Gia Định (2-1859) là A.quân triều đình được chuẩn bị kĩ nên Pháp không chiếm được thành. B.quân triều đình thắng lợi, Pháp từ bỏ ý đồ xâm lược Việt Nam. C. thực dân Pháp nhanh chóng đánh chiếm được thành Gia Định, quân triều đình chống trả yếu ớt rồi tan rã. D.quân triều đình thắng lợi nhưng Pháp không từ bỏ ý đồ xâm lược Việt Nam. Câu 6. Hiệp ước đàu tiên mà triều Nguyễn kí với thực dân Pháp là A.Giáp Tuất. B. Hác-măng. C. Nhâm Tuất. D. Pa-tơ-nốt. Câu 7. Chiếc tàu Ét-pê-răng của Pháp bị đốt cháy trên sông Vàm Cỏ Đông là chiến công của A. quân của triều đình. B. nghĩa quân Nguyễn Trung Trực. C. cá nhân Nguyễn Trung Trực. D.Trương Định Câu 8. “Bình Tây đại nguyên soái” là danh hiệu nhân dân phong cho thủ lĩnh A.Phạm Văn Nghị. B. Nguyễn Trung Trực. C. Nguyễn Tri Phương. D. Trương Định. Câu 9. Người hai lần bị giặc Pháp bắt, khi được thả ông vẫn tiếp tục chống Pháp, và khi bị bắt lần thứ ba, bị đưa đi hành hình ông vẫn ung dung làm thơ ca ngợi đất nước và chửi bọn giặc là A. Nguyễn Đình Chiểu. B.Phan Văn Trị. C.Nguyễn Hữu Huân D.Trương Quyền.
- Câu 10. Câu nói: “Bao giờ người Tây nhổ hết cỏ nước Nam thì mới hết người Nam đánh Tây” là của ai? A.Tôn Thất Thuyết. B. Nguyễn Tri Phương. C.Nguyễn Trung Trực. D.Hoàng Diệu. Câu 11. Thái độ của nhân dân ta khi triều đình kí Hiệp ước Giáp Tuất là A. không có phản ứng gì. B. hình thành làn sóng phản đối mạnh mẽ và quyết tâm đánh Pháp đến cùng. C. ủng hộ triều đình. D. ủng hộ Pháp Câu 12. Chiến thắng Cầu Giấy lần một và hai là chiến công của A.quân triều đình. B.quân đội Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc phối hợp với quân của Hoàng Tá Viêm. C.quân đội Cờ đen của Lưu Vĩnh Phúc. D.Tổng đốc Hoàng Diệu. Câu 13. Sự kiện nào chứng tỏ triều Nguyễn đã đầu hàng hoàn toàn thực dân Pháp? A.Quân Pháp chiếm được Thuận An, triều Nguyễn phải xin đình chiến. B.Triều Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng (1883) và Pa-tơ-nốt (1884). C.Vua Tự Đức qua đời, triều đình rối loạn. D.Quân Pháp chiếm được thành Hà Nội (1882). Câu 14. Rạng sáng ngày 5/7/1885, diễn ra sự kiện gì tại kinh thành Huế? A.Cuộc phản công của phái chủ chiến. B.Tôn Thất Thuyết trừng trị những người phe chủ hòa. C.Vua Hàm Nghi lên ngôi. D.Quân Pháp tấn công kinh thành Huế, bắt Tôn Thất Thuyết. Câu 15. Cuộc khởi nghĩa có thời gian tồn tại dài nhất trong phong trào Cần vương là A.Ba Đình. B. Yên Thế. C.Hương Khê. D.Bãi Sậy. II. Tư luận; (4đ) Câu 1( 2,0 điểm). Tác động của chương trình khai thác thuộc địa lần thứ nhất của Pháp đến nền kinh tê Việt Nam? Em có nhận xét gì về đời sống của giai cấp nông dân và công nhân dưới tác động của chương trình khai thác đó? Câu 2(2.0 đ). Tại sao nói cuộc khởi nghĩa Hương Khê là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương? BÀI LÀM I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án II. Tự luận ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................
- ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn