intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, TP.Tam Kỳ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2022-2023 MÔN : LỊCH SỬ – LỚP 9 GV : LÊ THỊ THU Mức độ Chủ đề Cộng Nhậnbiết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL 1. VIỆT NAM -Luận TRONG NHỮNG cương NĂM 1930-1939. chính trị tháng 10 / 1930 -Phương pháp dấu tranh 36- 39 Số câu 2 2 Số điểm 0,66đ 0,66đ % 6,6% 6,6% 1
  2. 2. CUỘC VẬN -Kẻ thù ĐỘNG TIẾN TỚI nhân dân CÁCH MẠNG Đông THÁNG TÁM NĂM Dương 1945. Số câu 1 1 Số điểm 0,33đ 0,33đ % 3,3% 3,3% 3. VIỆT NAM -Sách Đường lối -Đường lối -.Phân biệt Rút ra ý TRONG NHỮNG lược đấu kháng kháng chiến chiến dịch nghĩa NĂM 1946 ĐẾN tranh chiến chống Pháp ĐiệnBiên Hiệp NĂM 1954. ngoại giao chống -Hiệp định Phủvới định Pháp Giơ ne vơ chiến lược Giơ ne của Đảng Đông – vơ ta Xuân 1953- -Chiến 1954 dịch Thu- Đông,Điện Biên Phủ, Biên giới -Đại hội II của Đảng Số câu 6 1/2 1 2 1/2 10 Số điểm 2đ 1đ 3đ 0,66đ 1đ 7,66đ % 20% 10% 30% 6,6% 10% 76,6% 4. VIỆT NAM TỪ Chiến -Chiến NĂM 1954 ĐẾN tranh cục thắng vạn NĂM 1975. bộ tường -phong trào Đông Khởi -Phân biệt chiến tranh cục bộ và đặc biệt - 2
  3. Số câu 1 3 4 Số điểm 0,33đ 1đ 1,33đ % 3,3% 10% 13,3% Tổng số câu 9 1/2 1 6 1/2 17 Tổng số điểm 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC : 2022-2023 MÔN : LỊCH SỬ – LỚP 9 GV : LÊ THỊ THU 3
  4. Mức độ Chủ đề Cộng Nhậnbiết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL 1. VIỆT NAM - Biết được TRONG NHỮNG 10 /1930 NĂM 1930-1939. BCH TƯ đổi tên Đảng - Biết được phương pháp dấu tranh 36- 39 Số câu 2 2 Số điểm 0,66đ 0,66đ % 6,6% 6,6% 2. CUỘC VẬN -Phân tích ĐỘNG TIẾN TỚI kẻ thù nhân CÁCH MẠNG dân Đông THÁNG TÁM NĂM Dương 1945. 4
  5. Số câu 1 1 Số điểm 0,33đ 0,33đ % 3,3% 3,3% 3. VIỆT NAM -Biết Biết được - Giải thích -.Phân biệt Rút ra ý TRONG NHỮNG được sách đường lối được đường chiến dịch nghĩa NĂM 1946 ĐẾN lược đấu kháng lối kháng ĐiệnBiên Hiệp NĂM 1954. tranh chiến chiến chống Phủvới định chống Pháp chiến lược Giơ ne ngoại giao Pháp -Hiểu được Đông – vơ của Đảng hiệp định Giơ Xuân 1953- ta ne vơ 1954 -Biết được Chiến dịch Thu- Đông,Điện Biên Phủ, Biên giới -Đại hội II của Đảng Số câu 6 1/2 1 2 1/2 10 Số điểm 2đ 1đ 3đ 0,66đ 1đ 7,66đ % 20% 10% 30% 6,6% 10% 76.6% 4. VIỆT NAM TỪ Biết được -Phân tích NĂM 1954 ĐẾN chiến tranh được chiến NĂM 1975. cục bộ thắng vạn tường -Phân tích được phong trào Đồng Khởi -Phân biệt chiến tranh cục bộ và đặc biệt 5
  6. Số câu 1 3 4 Số điểm 0,33đ 1đ 13,3đ % 3,3% 10% 13,3% Tổng số câu 9 1/2 1 6 1/2 17 Tổng số điểm 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 30% 10% 30% 20% 10% 100% Họ và tên............. .................. KIỂM TRA HỌC KÌ II . NĂM HỌC: 2022-2023 . MÔN: LỊCH SỬ 9 Lớp: /....... Thời gian : 45 phút STT........... .SBD.......P hòng thi... Điểm Nhận xét của Thầy Cô A/ TRẮC NGHIỆM : (5đ) 6
  7. Khoanh tròn 1 đáp án trong các câu dưới đây mà em cho là đúng : Câu 1: Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành trung ương lâm thời của Đảng ( tháng 10-1930) quyết định đổi tên Đảng là gì ? A. Đảng Cộng Sản Việt Nam. C. Đảng lao động Việt Nam. B. Đảng Cộng Sản Đông Dương . D. Đảng lao động Đông Dương. Câu 2: Chiến dịch Điện Biên Phủ giành thắng lợi có ý nghĩa gì ? A.Tăng thêm nguồn vốn cho Pháp và Mĩ. C. Là pháo đài bất khả xâm phạm . B. Làm phá sản kế hoạch Na Va của Pháp và Mĩ. D. Giành quyền chủ động trên chiến trường. Câu 3: Tháng 2/1951 tại Chiêm Hoá ( Tuyên Quang ) Đảng cộng sản Đông Dương họp A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ I. C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III. B. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II. D.Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IV. Câu 4: Trong chiến dịch Việt Bắc Thu – đông 1947, quân dân ta đã phá sản âm mưu gì của thực dân Pháp? A. Đánh nhanh, thắng nhanh. C. Dùng người Việt trị người Việt . B. Đánh bao vây chia cắt. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 5: Phương hướng chiến lược của Đảng ta trong Đông - Xuân 1953-1954 là A. Đập tan hoàn toàn kế hoạch Na va. C. Buộc pháp kí hiệp định Giơ ne vơ. B. Phân tán, tiêu hao sinh lực địch. D. Buộc địch vào thế bị động . Câu 6: Sách lược của ta sau ngày 6/3/1946 là A. hòa với Tưởng, đánh Pháp ở Nam Bộ C. hòa với Pháp để đuổi Tưởng. B. hòa với Pháp và Tưởng. D. đánh cả Pháp lẫn Tưởng Câu 7: Trong thu – đông 1953 và xuân 1954 hướng tiến công chiến lược của kế hoạch Na va là A. Đồng bằng Bắc Bộ . C. Trung Bộ và Nam Đông Dương. B. Trung bộ và Nam Bộ . D. Bắc Bộ và Bắc Đông Dương. Câu 8. Sau Nhật đảo chính Pháp, Ban thường vụ Trung ương Đảng họp hội nghị mở rộng nhận định kẻ  thù chính cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương lúc này là ai? A. Thực dân Pháp. C. Phát xít Pháp - Nhật. B. Phát xít Nhật. D. Phát xít Nhật và Đức. Câu 9: Sách lược của ta trước ngày 6/3/1946 là A. hòa với Tưởng, đánh Pháp ở Nam Bộ C. hòa với Pháp để đuổi Tưởng. 7
  8. B. hòa với Pháp và Tưởng. D. đánh cả Pháp lẫn Tưởng Câu 10: Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, tìm Ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là ý nghĩa của chiến thắng nào? A. Ấp Bắc. C. Vạn Tường. B. Mùa khô 1965-1966. D. Mùa khô 1966-1967. Câu 11: Lực lượng quân đội giữ vai trò nòng cốt trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ là A. Quân đội Mĩ. C. Quân đồng minh của Mĩ. B. Quân đội Việt Nam Cộng hòa. D. Quân chư hầu. Câu 12: Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến ở Việt Nam khi mở chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 so với cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là gì? A. Tấn công nơi quan trọng mà Pháp sơ hở, buộc chúng phải phân tán lực lượng. B. Tiến công thần tốc, táo bạo, đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp. C. Đánh vào nơi tập trung binh lực lớn nhất của thực dân Pháp ở Đông Dương để kết thúc chiến tranh. D. Đánh vào nơi quan trọng, làm cho Pháp gặp khó khăn phải rút quân về nước. Câu 13: Hình thức và phương pháp đấu tranh cách mạng trong thời kỳ 1936-1939 là A. đấu tranh bí mật. C. Bí mật, bất hợp pháp. B. đấu tranh công khai. D. Hợp pháp ,công khai, bán công khai. Câu 14: Sự kiện đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công là A.phong trào Đồng Khởi. C. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi). B. Chiến thắng Ấp Bắc (Mỹ Tho). D. Chiến thắng Bình Giã ( Ba Gia). Câu 15: Điểm giống nhau về chiến lược “chiến tranh đặc biệt” và chiến lược “chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở miền Nam Việt Nam. A.Đều là chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ. C. Lực lượng Mĩ, ngụy, chư hầu B. Đều mở rộng cả 2 miền Nam - Bắc. D. Dùng người Việt đánh người Việt. B. TỰ LUẬN : (5đ) Câu 1: Nêu và giải thích nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp (2đ) Câu 2: Hiệp định Giơ Ne Vơ năm (1954) bao gồm những nội dung nào ? Em hãy rút ra ý nghĩa của hiệp định Giơ ne vơ. (3đ) ĐÁP ÁN VÀ BIẾU CHẤM MÔN LỊCH SỬ 9. A .TRắc nghiệm (5đ) Chon câu trả lời đúng được 0,33đ 8
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B B B A C C C B A C A C D A A B Tự luận : (5đ) Câu 1: Nêu và giải thích nội dung đường lối kháng chiến chống Pháp (2đ) * Nội dung: (1đ) Kháng chiến toàn dân, toàn diện ,trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế *Giải thích : (1đ) - Kháng chiến toàn dân, biểu hiện ở toàn dân tham gia chiến đấu, chủ yếu là lực lượng vũ trang của 3 thứ quân (Bộ đội chủ lực, bộ đội địa phương, dân quân du kích). (0,25đ) - Kháng chiến toàn diện diễn ra trên các mặt trận (Quân sự, chính trị, kinh tế, văn hoá, ngoại giao) nhưng chủ yếu quyết định là mặt trận quân sự.(0,25đ) -Trường kì: Kháng chiến lâu dài, vừa đánh giặc vừa xây dựng phát triển lực lượng.(0,25đ) -Tự lực cánh sinh, tranh thủ sự ủng hộ quốc tế: Dựa vào sức người, sức của của chúng ta, không trông chờ ỷ lại vào bên ngoài, nhưng tranh thủ sự ủng hộ quốc tế. (0,25đ) Câu 2: Hiệp định Giơ Ne Vơ năm (1954) bao gồm những nội dung nào ? Em hãy rút ra ý nghĩa của hiệp định Giơ ne vơ. (3đ) * Nội dung: (2đ) - Các nước tham gia hội nghị tôn trọng chủ quyền của 3 nước Đông Dương. (0,5đ) -Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương (0,5đ) - Hai bên tham chiến thực hiện cuộc di chuyển , tập kết quân đội ở 2 miền Bắc và Nam. (0,5đ) - VN tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước được tổ chức vào tháng 7-1956 (0,5đ) * ý nghĩa lịch sử của hiệp định Giơ ne vơ. (1đ) - Hiệp định đã chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương. 0,25đ) - Là văn bản pháp lý quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Đông Dương . (0,25đ) - Hiệp định này buộc TDP rút quân về nước. Âm mưu kéo dài mở rộng chiến tranh của Pháp -Mĩ bị thất bại . (0,25đ) - MB hoàn toàn giải phóng, chuyển sang giai đoạn CM-XHCN. (0,25đ) 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1