Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
lượt xem 1
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH & THCS Trần Phú, Bắc Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trần Phú, Bắc Trà My
- Trường PTDTBTTH&THCS Trần Phú KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ và tên:………………………… Môn: Lịch sử và Địa lý 6 Lớp: 6 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa của Lý Bí. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa Bà Triệu. Câu 2. Sau khi khởi nghĩa giành thắng lợi Trưng Trắc đóng đô ở đâu? A. Cổ Lao B. Luy Lâu. C. Mê Linh. D. Đại La Câu 3. Khúc Hạo lên thay cha là Khúc Thừa Dụ làm tiết độ sứ và tiến hành A. trả thù. B. cải cách. C. đánh bại nhà Đường. D. mở rộng bờ cõi xuống phía Nam. Câu 4. Hiện nay ở nước ta có công trình văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Cố đô Huế. B. Tháp Chăm (Phan Rang). C. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). Câu 5. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường. Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 7. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Chăm cổ. B. Mã Lai cổ. C. Khơ-me cổ. D. Môn cổ. Câu 8. Lãnh thổ của vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước sông. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước mặn. Câu 2. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là A. thượng lưu sông. B. hạ lưu sông. C. lưu vực sông. D. hữu ngạn sông. Câu 3. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
- Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Thành phần quan trọng nhất của đất. B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ. D. Thường ở tầng trên cùng của đất. Câu 5. Thành phần nào của đất chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Nước. B. Không khí. C. Hạt khoáng. D. Chất hữu cơ Câu 6. Phạm vi của đới nóng trên Trái Đất. A. Nằm ở vùng nội chí tuyến. B. Nằm ở gần Cực bắc C. Nằm ở gần Cực nam. D. Nằm ở chí tuyến đến vòng cực. Câu 7. Đới ôn hoà cảnh quan thay đổi theo vĩ độ và chịu ảnh hưởng của dòng biển và nhân tố nào? A. Gió phơn B. Gió Tây ôn đới. C. Gió Đông cực. D. Gió Tín phong. Câu 8. Thực vật chủ yếu ở đới lạnh là A. xa van. B. rừng rậm. C. rừng lá kim. D. rêu và địa y. II. TỰ LUẬN A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 2. (1,0 điểm) Điểm độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền? Câu 3. (0,5 điểm) Những thành tựu văn hoá nào của Chăm-pa có ảnh hưởng đến ngày nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 2. (1 điểm) Em hãy lấy ví dụ về sự đa dạng của sinh vật ở trên lục địa. Câu 3. (0,5 điểm) Phân tích biểu đồ sau và cho biết a. Tháng nào có lượng mưa lớn nhất? b. Tháng nào có nhiệt độ thấp nhât? Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội 2
- ------HẾT------ PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRẦN PHÚ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu đạt: 0.25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đáp án A C B C A B A D II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu đạt: 0.25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đáp án D C A C C A B D B. TỰ LUẬN (6 điểm) I/ PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1 Nêu ý nghĩa lịch sử của Điểm (1,5 điểm) chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Trận Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra một thời kì 1.5 mới trong lịch sử dân tộc ta - thời kì độc lập, tự chủ lâu dài. Câu 2 Điểm độc đáo trong kế Điểm (1 điểm) hoạch đánh giặc của Ngô Quyền? - Quân ta chủ động: đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí lực 0,5 lượng hùng mạnh và xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng - Lợi dụng thuỷ triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng 0,5 nghìn cây cọc nhọn... chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc. Câu 3. Những thành tựu văn hoá (0,5 điểm) nào của Chăm-pa có ảnh hưởng đến ngày nay? - Kiến trúc: Tháp chùa có một dáng vẻ kiến trúc độc đáo, xây dựng 0,25 bằng gạch đất nung, phản ánh trình độ một dân tộc có nền văn hóa cao. - Nông ngiệp trồng lúa nước: Ruộng bậc thang, Guồng nước… 0,25 II. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm)
- Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của Điểm rừng nhiệt đới - Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán 0,3 cầu Nam. 0,3 - Khí hậu: Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C, lượng mưa TB năm trên 1700 mm 0,3 - Cấu trúc rừng: nhiều tầng tán, nhiều cây thân gỗ, dây leo chằng chịt. 0,3 - Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi, chim ăn quả có 0,3 màu sắc sặc sỡ... - Có 2 kiểu rừng chính: rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. Câu 2. (1 điểm) Em hãy lấy ví dụ về sự đa Điểm dạng của sinh vật ở trên lục địa. - Thực vật: Rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa van, rừng lá rộng, 0,5 rừng lá kim, thảo nguyên, đài nguyên… - Động vật: leo trèo giỏi, côn trùng, chim, thú.. 0,5 rCâu 3: (0,5 điểm) Phân tích biểu đồ sau và cho Điểm biết a. Tháng có lượng mưa lớn nhất là tháng 8. 0,25 b. Tháng có nhiệt độ thấp nhât là tháng 1. 0,25 * Học sinh trả lời khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Lan Oanh 4
- Trường PTDTBTTH&THCS Trần Phú KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ và tên:………………………… Môn: Lịch sử và Địa lý 6 Lớp: 6 Năm học 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề dành cho học sinh khuyết tật) Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa của Lý Bí. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa Bà Triệu. Câu 2. Sau khi khởi nghĩa giành thắng lợi Trưng Trắc đóng đô ở đâu? A. Cổ Lao B. Luy Lâu. C. Mê Linh. D. Đại La Câu 3. Khúc Hạo lên thay cha là Khúc Thừa Dụ làm tiết độ sứ và tiến hành A. trả thù. B. cải cách. C. đánh bại nhà Đường. D. mở rộng bờ cõi xuống phía Nam. Câu 4. Hiện nay ở nước ta có công trình văn hóa Chăm nào được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Cố đô Huế. B. Tháp Chăm (Phan Rang).
- C. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam). D. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). Câu 5. Năm 192, dưới sự lãnh đạo của Khu Liên, người dân huyện Tượng Lâm đã nổi dậy khởi nghĩa, lật đổ ách cai trị của A. nhà Hán. B. nhà Ngô. C. nhà Lương. D. nhà Đường. Câu 6. Tên gọi ban đầu của vương quốc Chăm-pa là gì? A. Pa-lem-bang. B. Lâm Ấp. C. Chân Lạp. D. Nhật Nam. Câu 7. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biến chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Chăm cổ. B. Mã Lai cổ. C. Khơ-me cổ. D. Môn cổ. Câu 8. Lãnh thổ của vương quốc Chăm-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Bắc. B. Đông Bắc. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1. Nước trong thuỷ quyển ở dạng nào nhiều nhất? A. Nước sông. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước mặn. Câu 2. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là A. thượng lưu sông. B. hạ lưu sông. C. lưu vực sông. D. hữu ngạn sông. Câu 3. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và khoáng. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Thành phần quan trọng nhất của đất. B. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. C. Đá mẹ là sinh ra thành phần hữu cơ. D. Thường ở tầng trên cùng của đất. Câu 5. Thành phần nào của đất chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Nước. B. Không khí. C. Hạt khoáng. D. Chất hữu cơ Câu 6. Phạm vi của đới nóng trên Trái Đất. A. Nằm ở vAùng nội chí tuyến. B. Nằm ở gần Cực bắc C. Nằm ở gần Cực nam. D. Nằm ở chí tuyến đến vòng cực. Câu 7. Đới ôn hoà cảnh quan thay đổi theo vĩ độ và chịu ảnh hưởng của dòng biển và nhân tố nào? A. Gió phơn B. Gió Tây ôn đới. C. Gió Đông cực. D. Gió Tín phong. Câu 8. Thực vật chủ yếu ở đới lạnh là A. xa van. B. rừng rậm. C. rừng lá kim. D. rêu và địa y. II. TỰ LUẬN A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Câu 2. (1,5 điểm) Điểm độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 1. (3 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. ------HẾT------ 6
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRẦN PHÚ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6 A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu đạt: 0.25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đáp án A C B C A B A D II. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (2 điểm) Trả lời đúng mỗi câu đạt: 0.25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 u Đáp án D C A C C A B D B. TỰ LUẬN (6 điểm)
- I/ PHẦN LỊCH SỬ (3 điểm) Câu 1 Nêu ý nghĩa lịch sử của Điểm (1,5 điểm) chiến thắng Bạch Đằng năm 938. Trận Bạch Đằng năm 938 đã chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra một thời kì 1.5 mới trong lịch sử dân tộc ta - thời kì độc lập, tự chủ lâu dài. Câu 2 Điểm độc đáo trong kế Điểm (1,5 điểm) hoạch đánh giặc của Ngô Quyền? - Quân ta chủ động: đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí lực 1,5 lượng hùng mạnh và xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng - Lợi dụng thuỷ triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng 1 nghìn cây cọc nhọn... chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc. II. PHẦN ĐỊA LÍ (3 điểm) Câu 1. (3 điểm) Trình bày đặc điểm của Điểm rừng nhiệt đới - Phân bố: Từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu Bắc và bán 1 cầu Nam. 0,5 - Khí hậu: Nhiệt độ trung bình năm trên 21 °C, lượng mưa TB năm trên 1700 mm 0,5 - Cấu trúc rừng: nhiều tầng tán, nhiều cây thân gỗ, dây leo chằng chịt. 0,5 - Động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi, chim ăn quả có 0,5 màu sắc sặc sỡ... - Có 2 kiểu rừng chính: rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. * Học sinh trả lời khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Lan Oanh 8
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn