intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH-THCS Lê Khắc Cẩn

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH&THCS LÊ KHẮC CẨN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ 6 Thời gian làm bài: 90 phút PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Thiết lập khung ma trận Mức độ Tổng Nội dung/ nhận thức % điểm Chương/ TT đơn vị Thông Vận dụng chủ đề Nhận biết Vận dụng kiến thức hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Việt Nam BÀI 14: 0,25 từ khoảng Nhà nước 1TN 1 thế kỉ VII Văn Lang- TCN đến Âu Lạc. đầu thế kỉ BÀI 16: X Các cuộc khởi tiêu 0,25 biểu giành 1TN độc lập trước thế kỉ X. BÀI 17: Cuộc đấu 2,0 tranh bảo tồn và phát triển 2TN 1.aTL 1bTL văn hóa dân tộc của người Việt. BÀI 18: Bước 2,0 ngoặt lịch 2TN 1.aTL 1bTL sử ở đầu thế kỉ X. Bài 19 1TN 0,25 Vương quốc
  2. Cham- pa Bài 20 0,25 Vương 1TN quốc Phù Nam Tổng 8 1 0.5 0,5 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50 1.2Phân môn Địa lí Mức độ nhận thức Nội Chươn dung/đ Vận TT Nhận Thông g/ ơn vị dụng biết hiểu chủ đề kiến (TNK (TL) Vận dụng cao thức Q) (TL) (TL) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 NƯỚC - Các 1TN TRÊN thành TRÁI phần ĐẤT chủ yếu 2,5% của = 0,25 thuỷ điểm quyển - Vòng tuần hoàn nước. - Biển và địa dương. Một số đặc điểm của môi trường biển.
  3. - Nước ngầm và băng hà. 2 ĐẤT - Lớp VÀ đất trên SINH Trái VẬT Đất. TRÊN Thành TRÁI phần ĐẤT của đất. 22,5 % - Các = 2,25 nhân tố điểm hình thành đất. - Một số nhóm đất điển hình ở các đới 3TN 1TL 1TL* 1TL* thiên nhiên trên Trái Đất. - Sự sống trên Trái Đất. - Rừng nhiệt đới. Các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
  4. 3 CON - Dân NGƯỜ số thế I VÀ giới. THIÊ - Sự N phân NHIÊ bố dân N cư thế 25% giới. = 2,5 - Con điểm người và thiên nhiên. 1TL 4TN 1TL - Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. 8 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 2. Bản đặc tả Phân môn lịch sử TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ của Số câu hỏi theo mức độ kiến thức thức yêu cầu cần nhận thức đạt Nhận Thông hiểu Vận Vận biết dụng dụng
  5. cao 1 VIỆT NAM TỪ 1. Nhà nước Nhận biết 1TN KHOẢNG THẾ Văn Lang- - Trình bày được tổ KỈ VII TRƯỚC Âu Lạc chức nhà nước Văn CÔNG NGUYÊN Lang-Âu Lạc ĐẾN ĐẦU THẾ KỈ X 2. Các cuộc Nhận biết 1TN khởi nghĩa - Trình bày được tiêu biểu những nét chính giành độc của các cuộc khởi lập trước thế nghĩa tiêu biểu của kỉ X nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) 3. Các cuộc Nhận biết 2 TN 1.aTL 1.bTL đấu tranh - Trình bày được giành lại độc những biểu hiện lập và bảo vệ trong việc giữ gìn bản sắc văn văn hoá của người hoá của dân Việt trong thời kì tộc Bắc thuộc Thông hiểu - Hiểu được sự phát triển của văn hoá dân tộc trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng - Rút ra ý nghĩa bài học trong việc giữ gìn văn hoá dân tộc 4. Bước Nhận biết 2 TN 1.aTL 1.bTL ngoặt lịch sử - Trình bày được ở đầu thế kỉ những nét chính X (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
  6. 5 Vương quốc Nhận biết 1TN Cham Pa – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay 6 Vương quốc Nhận biết 1TN Phù Nam – Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Tổng 8 1 0,5 0,5 Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 35% 15% 1.2Phân môn Địa lí TT Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiến thức Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đánh giá cao Phân môn Địa lí 1 NƯỚC - Các thành Nhận biết 1TN TRÊN phần chủ - Kể tên TRÁI ĐẤT yếu của được các thuỷ quyển 2,5% = thành phần
  7. 0,25 điểm - Vòng tuần chủ yếu của hoàn nước. thuỷ quyển. - Biển và - Mô tả địa dương. được vòng Một số đặc tuần hoàn điểm của lớn của môi trường nước. biển. - Xác định - Nước trên bản đồ ngầm và các đại băng hà. dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng: Sóng, thuỷ triều, dòng biển (Khái niệm, hiện tượng, phân bố các dòng biển nóng, lạnh trên đại dương thế giới). 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận biết 3TN 1TL* 1TL* 1TL* SINH VẬT trên Trái – Nêu được TRÊN Đất. Thành các tầng đất TRÁI ĐẤT phần của và các đất. 22,5 % thành phần - Các nhân chính của = 2,25 điểm tố hình đất. thành đất. – Xác định - Một số được trên nhóm đất bản đồ sự điển hình ở phân bố các các đới đới thiên thiên nhiên nhiên trên trên Trái thế giới. Đất. – Kể được - Sự sống tên và xác trên Trái định được Đất. trên bản đồ
  8. - Rừng một số nhiệt đới. nhóm đất Các đới điển hìnhở thiên nhiên vùng nhiệt trên Trái đới hoặc ở Đất. vùng ôn đới. Thông hiểu – Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng – Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao – Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 CON - Dân số Nhận biết 4TN 1TL* 1TL* 1TL* NGƯỜI thế giới. – Trình bày VÀ THIÊN - Sự phân được đặc NHIÊN bố dân cư điểm phân 25% thế giới. bố dân cư trên thế = 2,5 điểm - Con giới. người và
  9. thiên nhiên. – Xác định được trên - Bảo vệ tự nhiên, khai bản đồ một thác thông số thành minh các phố đông tài nguyên dân nhất vì sự phát thế giới. triển bền – Đọc được vững. biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu – Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng – Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao – Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người
  10. lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). – Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ loại 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL câu TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 3. Đề kiểm tra PHÂN MÔN LỊCH SỬ I.Trắc nghiệm(2,0 điểm).Chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang? A. Nhu cầu doàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên. B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến. C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất. D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán. Câu 2. Trong kinh tế ngoài nghề nông nghiệp phát triển người Chăm còn phát triển mạnh nghề nào? A. Nghề đi biển. B. Nghề sản xuất máy bay. C. Nghề du lịch. D. Nghề ngoại giao. Câu 3. Tổ chức nhà nước của người Phù Nam dần được hoàn thiện vào thời gian nào? A. Thế kỉ I B. Thế kỉ II C. Thế kỉ III D. Thế kỉ IV Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào?
  11. A. Khởi nghĩa Bà Triệu B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan; C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc? A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật B. Thờ thần tài D. Thờ thánh A-na. Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ? A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái. Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). II. Tự luận (3.0đ) Câu 1(1,5 điểm): Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý nghĩa của việc này? Câu 2: (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền? 2.Phân môn Địa lý I.Trắc nghiệm(2,0 điểm).Chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Thảm thực vật chủ yếu ở đới lạnh là A. rừng nhiệt đới. B. rừng lá kim. C. thảo nguyên. D. rêu và địa y. Câu 2. Trên Trái Đất có mấy đới thiên nhiên? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3. Năm 2018, thành phố nào sau đây có số dân đông nhất thế giới? A. Cai-rô. B. Bắc Kinh. C. Tô-ky-ô. D. Xao Pao-lô. Câu 4. Cho biết châu lục nào sau đây có nhiều siêu đô thị nhất thế giới? A. Châu Âu. B. Châu Á. C. Châu Mỹ. D. Châu Phi. Câu 5. Ngành kinh tế chịu tác động rõ rệt nhất của hoàn cảnh tự nhiên là A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp. Câu 6.Bảo vệ tự nhiên không gồm nội dung nào dưới đây? A. Giữ gìn sự đa dạng sinh học. B. Ngăn chặn ô nhiễm môi trường. C. Giảm thiệt hại do thiên tai gây ra. D. Bảo vệ không gian sống của con người. Câu 7. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất của thuỷ quyển? A. Nước mặn. B. Nước ngọt. C. Nước dưới đất. D. Nước sông, hồ.
  12. Câu 8. Các thành phần chính của lớp đất là: A. không khí; nước. B. cơ giới; chất vô cơ. C. chất hữu cơ; nước. D. chất hữu cơ;độ phì. II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm nổi bật của rừng nhiệt đới. Câu 2 (1,0 điểm) Phân tích các biện pháp nhằm khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên. Câu 3 (0,5 điểm) Nêu một số sáng kiến để có thể giảm việc sử dụng túi ni-lông trong đời sống hàng ngày. ---Hết--- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6 PHÂN MÔN LỊCH SỬ I. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C D A B B B II.Tự luận (3,0 điểm) NỘI DUNG ĐIỂM CÂU - Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên của chúng ta vẫn giữ được phong tục tập quán: nhuộm răng, 0,5 1 ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy, xăm mình, giữ gìn được tiếng nói của tổ tiên,… (1,5 điểm) - Ý nghĩa: Những phong tục, tập quán ấy như đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người con đất Việt. Chứng minh cho tình yêu đất nước, quê hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng nô lệ thì nhân dân ta 1,0 vẫn một lòng giữ vững bản sắc tinh túy của dân tộc…..
  13. a. Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. 0,25 - Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. 0,25 - Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân ta rút lui và phản công. - Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ cho quân giặc. 0,5 2 (1,5 điểm) b. Ý nghĩa: - Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, bảo vệ nền độc lập tự chủ và chính 0,25 thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập lâu dài. - Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta và thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô 0,25 Quyền. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D C B D C A A PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu Đáp án Điểm Câu Đặc điểm nổi bật của rừng nhiệt đới: 1 - Vị trí: Từ vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở hai bán cầu. 0,5 (1,5 - Khí hậu: Nhiệt độ trung bình năm trên 210C, lượng mưa trung bình năm trên 0,25 điểm) 1700mm. - Có hai kiểu rừng chính: Rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa. 0,25 - Sinh vật: 0,5 + Thực vật: Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt. + Động vật: Rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi: Khỉ, vượn…, chim. Câu 2 Các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên. (1,0 - Sử dụng tiết kiệm hiệu quả đi đôi với khôi phục, tái tạo. 0,5 điểm) - Sản xuất các vật liệu thay thế (vật liệu sinh học), tích cực sử dụng các nguồn năng 0,5 lượng sạch: Mặt trời, gió, thuỷ triều, địa nhiệt… Câu Một số sáng kiến để có thể giảm việc sử dụng túi ni-lông trong đời sống hàng ngày. (0,5 điểm) - Thay thế bằng túi giấy, túi vải, túi sản xuất từ vật liệu sinh học dễ phân huỷ. 0,25 - Thu gom, tái chế sử dụng túi ni-lông. 0,25 - Tuyên truyền, nâng cao ý thức của người dân….
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1