intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Thị Lựu, Đồng Tháp

  1. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Lịch sử & Địa lí – Lớp: 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề chính thức (Đề kiểm tra này có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng: 0,2 điểm) Câu 1: Khởi nghĩa Hai Bà Trưng vào mùa xuân năm 40 bắt đầu ở đâu? A. Hát môn. B. Sông Bạch Đằng. C.Thăng Long. D. Tống Bình. Câu 2: Năm 713, Mai Thúc Loan dấy binh khởi nghĩa, chống lại ách cai trị của nhà nào? A. Nhà Thanh. B. Nhà Đường. C. Nhà Tống. D. Nhà Hán. Câu 3: Tháng 5 năm 545, nhà Lương sang xâm lược, Lý Nam Đế trao quyền chỉ huy kháng chiến chống quân Lương cho ai? A. Lê Hoàn. B. Lý Công Uẩn. C. Triệu Quang Phục . D. Ngô Quyền. Câu 4: Cuộc khởi nghĩa nào sau đây đã giành được quyền tự chủ trong thời gian dài nhất? A. Hai Bà Trưng. B. Mai Thúc Loan. C. Lê Hoàn. D. Lý Bí. Câu 5: Lãnh thổ của Vương quốc Cham-pa chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam? A. Nam Bộ. B. Bắc Bộ. C. Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 6: Từ thế kỉ VII, nước Lâm Ấp đổi tên thành: A. Đại Việt. B. Vạn Xuân. C. Cham-pa. D. Văng Lang. Câu 7: Sản vật nổi tiếng nhất của vương quốc Cham-pa là: A. Sừng tê. B. Trầm hương. C. Trống đồng. D. Gốm sứ. Câu 8: Triệu Quang Phục chọn nơi nào để xây dựng căn cứ chống quân Lương? A. Dạ Trạch. B.Hát Môn. C. Tống Bình. D. Chi Lăng. Câu 9: Năm 542, Lý Bí dấy binh khởi nghĩa, chống lại ách cai trị của: A. Nhà Lương. B. Nhà Tống. C. Nhà Tần. D. Nhà Minh. Câu 10: Sau khi lên ng i Hoàng đế, Lý Bí đ t tên nước là g ? A. Đại Ngu. B. Vạn uân. C. Đại Việt. D. Lâm Ấp. Câu 11: Chi lưu là g ? A. Các con sông cung cấp nước cho sông chính. B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. C. Các sông phụ và sông chính kết hợp. D. Cả A, B, C Câu 12: Nước biển và đại dương có mấy sự vận động ? A. 3 sự vận động. B. 2 sự vận động. C. 4 sự vận động . D. Cả A,.B, C sai. Câu 13: Đất đỏ vàng nhiệt đới chủ yếu tập trung ở khu vực nào? A. Đới lạnh. B. Đới ôn hòa. C. Đới nóng và đới ôn hòa. D. Đới nóng. Trang 1
  2. Câu 14: Các thành phần chính của đất là: A. Kh ng khí, nước và chất v cơ. B. Không khí, chất hữu cơ và chất v cơ. C. Kh ng khí, nước, chất hữu cơ và chất v cơ. D. Kh ng khí, nước, chất hữu cơ. Câu 15: Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A. Một đới nóng. B. Hai đới ôn hoà. C. Hai đới lạnh. D. Cả A, B, C Câu 16: Nước m n chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất? A. 94%. B. 95%. C. 96%. D. 97%. Câu 17: Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở đâu? A. Đới nóng. B. Đới n hòa. C. A và B. D. Đới lạnh. Câu 18: Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu ở nơi có khí hậu: A. Nóng, ẩm. B. Nóng, ẩm, lượng mưa nhiều. C. Mưa nhiều. D. Khô hạn. Câu 19: Đối với đời sống con người, thiên nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp nước, sinh vật. B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa. C. Cung cấp lương thực, thực phẩm. D. Cung cấp tài nguyên, dưỡng khí…. Câu 20: Đ c điểm nào sau đây không đúng với thành phần hữu cơ trong đất? A. Đá mẹ sinh ra thành phần hữu cơ. B. Thành phần quan trọng nhất của đất. C. Chiếm một tỉ lệ nhỏ trong lớp đất. D. Thường ở tầng trên cùng của đất. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Con người đã sử dụng nước s ng hồ vào những mục đích nào trong cuộc sống và sản xuất ? Câu 2: (1,0 điểm) Việt Nam thuộc đới thiên nhiên nào? Kể tên ít nhất 2 loài thực vật, 2 loài động vật của đới nóng. Câu 3: (3,0 điểm) a. Ai là người chỉ huy trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938? b. Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hết./. Trang 2
  3. TRƯỜNG THCS HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NGUYỄN THỊ LỰU NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Lịch sử & Địa lí – Lớp: 6 Đề chính thức (Hướng dẫn chấm này có 2 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM CHI TIẾT I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 A. Hát môn 0.2 Câu 2 B. Nhà Đường 0.2 Câu 3 C. Triệu Quang Phục 0.2 Câu 4 D. Lý Bí 0.2 Câu 5 D. Nam Trung Bộ 0.2 Câu 6 C. Cham Pa 0.2 Câu 7 B. Trầm Hương 0.2 Câu 8 A. Dạ Trạch 0.2 Câu 9 A. Nhà Lương 0.2 Câu 10 B. Vạn Xuân 0.2 Câu 11 B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính . 0.2 Câu 12 A. 3 sự vận động 0.2 Câu 13 D. Đới nóng. 0.2 Câu 14 C.Kh ng khí, nước, chất hữu cơ và chất v cơ. 0.2 Câu 15 D. Cả A,B,C . 0.2 Câu 16 D. 97%. 0.2 Trang 3
  4. Câu 17 C. A và B 0.2 Câu 18 B. Nóng, ẩm, lượng mưa nhiều. 0.2 Câu 19 B. Bảo vệ mùa màng, nhà cửa 0.2 Câu 20 A. Đá mẹ sinh ra thành phần hữu cơ 0.2 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung yêu cầu Điểm Câu 1 * Con người đã sử dụng nước sông hồ vào những mục đích nào (2 trong cuộc sống và sản xuất ? điểm) - Nước cho sinh hoạt, sản xuất n ng nghiệp, c ng nghiệp 0.5 - Đánh bắt và nu i thủy sản 0.5 - Thủy điện, giao th ng vận tải đường s ng, hồ 0.5 - Du lịch, thể thao, giải trí . 0.5 Câu 2 * Việt Nam thuộc đới thiên nhiên nào? Kể tên ít nhất 2 loài thực (1 vật , 2 loài động vật của đới nóng điểm) - Việt Nam thuộc đới nóng 0.5 - 2 loài thực vật , 2 loài động vật của đới nóng ( tùy thuộc vào tên 0.5 loài động vật và thực vật học sinh nêu mà giám khảo cho điểm , mỗi loài đúng là 0.25 đ) * a. Ai là người chỉ huy trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938? - Ngô Quyền 0.5 Câu 3 b. Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? (3 0.5 - Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. điểm) -Nêu cao ý chí quyết tâm chống xâm lược của dân tộc ta. 0.5 - Đã bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc. 0.5 - Chấm dứt thời Bắc thuộc; 0.5 -Mở ra một thời kì mới trong lịch sử dân tộc - thời k độc lập tự 0.5 chủ lâu dài. Trang 4
  5. Hết./. Trang 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2