Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 3
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Lịch sử và địa lí 6 Thời gian: 60 phút 1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA - Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học Lịch sử - địa lí học kì II. * Môn lịch sử 1. Các cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc 2. Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X. 3. Vương quốc Champa. 4. Vương quốc Phù Nam. * Môn địa lí 1. Nước trên Trái Đất. 2. Đất và sinh vật trên Trái Đất. 3. Con người và thiên nhiên. - Phát hiện sự phân hoá về trình độ học lực của HS trong quá trình dạy học, để đặt ra các biện pháp dạy học phân hóa cho phù hợp. - Phát triển kĩ năng tự đánh giá của HS vào các tình huống cụ thể. - Thu thập thông tin phản hồi để điều chỉnh quá trình dạy học và quản lí giáo dục và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Giúp cho HS biết được khả năng học tập của mình so với mục tiêu đề ra của chương trình GDPT ở chủ đề đã học của chương trình HKII; tìm được nguyên nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học. 2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm khác quan 40% + tự luận 60% 3. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Đề kiểm tra học kì II môn Lịch sử và Địa lí 6, chủ đề và nội dung kiểm tra với số tiết là: 25 tiết, phân phối cho chủ đề và nội dung môn lịch sử - địa lí. Dựa vào cơ sở phân phối số tiết như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn kiến thức kỹ năng quan trọng tiến hành xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau: KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Số câu Tổng Chủ đề dung/Đơ hỏi theo % điểm n vị kiến mức độ thức nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TL TL 1 CHƯƠN 1. Các
- G 5: cuộc đấu VIỆT tranh 2TN 5% NAM giành lại TỪ độc lập KHOẢN và bảo G THẾ vệ bản KỈ VII sắc văn TRƯỚC hoá của CÔNG dân tộc NGUYÊ 3TN 1TL* 1/2TL(a) 1/2TL(b) 22.5% N ĐẾN 2. Bước ĐẦU ngoặt THẾ KỈ lịch sử ở X đầu thế kỉ X 3. 2TN 1TL* 20% Vương quốc Champa 4. 1TN 2.5% Vương quốc Phù Nam Tổng 8 TN 1TL 1/2TL(a) 1/2TL (b) Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phân môn Địa lí
- Mức độ Tổng nhận % điểm thức Nội Chương/ dung/đơ TT chủ đề n vị kiến thức Thông Vận Vận Nhận biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 NƯỚC - Các 10% TRÊN thành 0,5 đ TRÁI phần chủ ĐẤT yếu của (5 tiết) thuỷ quyển. 2TN - Vòng tuần hoàn nước. - Sông, hồ và việc sử dụng nước sông, hồ. - Biển và đại dương. Một số đặc điểm của môi trường biển - Nước ngầm và
- băng hà. 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất 2TN 40% SINH trên Trái 4,0 đ VẬT Đất. 1TL* TRÊN Thành 1TN TRÁI phần của ĐẤT đất. - Các nhân tố 1TL hình thành đất 1TN - Một số 1TL* nhóm đất 1TL điển hình ở các đới thiên nhiên trên Trái Đất. - Sự sống trên Trái Đấ.t - Sự phân bố các đới thiên nhiên. - Rừng nhiệt đới. - Tiềm hiểu môi trường tự nhiên.
- 3 CON - Dân số 10% NGƯỜI thế giới. 2TN 0,5 đ VÀ - Sự phân THIÊN bố dân NHIÊN cư thế giới. - Con người và thiên nhiên. - Bảo vệ tự nhiên, khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN: ĐỊA LÍ VÀ LỊCH SỬ 6 THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 phút TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
- Chủ đề dung/Đơ đánh giá Nhận Thông Vận Vận n vị kiến biết hiểu dụng dụng cao thức 1 CHƯƠN 3. Các Nhận G 5: cuộc đấu biết VIỆT tranh – Trình 2TN NAM giành lại bày được TỪ độc lập những KHOẢN và bảo nét chính G THẾ vệ bản của các KỈ VII sắc văn cuộc TRƯỚC hoá của khởi CÔNG dân tộc nghĩa NGUYÊ tiêu biểu N ĐẾN của nhân ĐẦU dân Việt THẾ KỈ Nam X trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...) : 4. Bước Nhận ngoặt biết lịch sử ở – Trình 3TN đầu thế bày được kỉ X những nét chính (nội dung, kết
- quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo 1TL* của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu – Mô tả được những nét chính trận chiến 1/2TL(a) Bạch Đằng lịch sử năm 938 – Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong
- tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. 5. Nhận Vương biết quốc – Trình 2TN Champa bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Champa – Nêu 1TL* được một số thành tựu văn hoá của Champa Thông hiểu – Mô tả được sự thành 1/2(b)TL lập, quá trình phát triển của Champa. Vận dụng cao – Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện
- nay 6. Vương Nhận quốc Phù biết Nam – Trình bày được 1TN những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. – Nêu được một số thành tựu văn hoá của Phù Nam. Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển và suy vong của Phù Nam. Số câu/ Loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Phân môn Địa lí TT Chương Nội Mức độ /chủ đề dung/đ nhận thức
- Thông Mứ Vận dụng Nhận biết Vậnc độ dụng hiểu cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 NƯỚC - Các Nhận 2TN TRÊN thành biết TRÁI phần chủ - Kể ĐẤT (5 yếu của được tên tiết) thuỷ các thành quyển phần chủ - Vòng yếu của tuần hoàn thuỷ nước quyển. - Sông, - Mô tả hồ và được việc sử vòng dụng tuần hoàn nước lớn của sông, hồ nước. - Biển và - Mô tả đại được các dương. bộ phận Một số của một đặc điểm dòng của môi sông lớn. trường - Xác biển định - Nước được trên ngầm và bản đồ băng hà các đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm;
- nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng - Nêu được tầm quan trọng 1TL(a)*c ủa việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. – Nêu được tầm quan trọng của
- nước ngầm và băng hà. – Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận SINH trên Trái biết VẬT Đất. - Nêu 2TN TRÊN Thành được các TRÁI phần của tầng đất ĐẤT đất. và các 1TN (7 tiết) - Các thành nhân tố phần hình chính của thành đất. đất. 1TN - Một số - Xác nhóm đất định điển hình được trên ở các đới bản đồ sự thiên phân bố nhiên các đới trên Trái thiên Đất. nhiên - Sự sống trên thế trên hành giới. tinh. - Kể - Sự phân được tên bố các và xác đới thiên định nhiên. được trên 1TL* - Rừng bản đồ
- nhiệt đới. một số - Tìm nhóm đất hiểu môi điển hình 1TL(a)* trường tự ở vùng nhiên. nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số 1TL(b) nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham
- quan địa phương. 3 CON - Dân số Nhận NGƯỜI thế giới biết VÀ - Sự phân - Trình 2TN THIÊN bố dân cư bày được NHIÊN thế giới. đặc điểm ( 6 tiết) - Con phân bố người và dân cư thiên trên thế nhiên. giới. - Bảo vệ - Xác tự nhiên, định khai thác được trên thông bản đồ minh các một số tài thành 1TL* nguyên phố đông vì sự phát dân nhất triển bền thế giới. vững. - Đọc được 1TL(a)* biểu đồ quy mô dân số thế giới. Thông hiểu - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng - Nêu được các tác động của thiên
- nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao - Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài
- nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. Số câu/ 8 câu 1 câu (a) 1 câu TL 1 câu (b) TL loại câu TNKQ TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 4. Xây dựng đề kiểm tra Trường THCS Trần Phú KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Họ tên : Môn lịch sử lớp 6 Lớp: Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1. Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Hạo. B. Ngô Quyền. C. Khúc Thừa Dụ. D. Dương Đình Nghệ. Câu 2. Ai là tác giả của câu nói nổi tiếng sau đây: “Tôi muốn cưỡi cơn gió mạnh, đạp luồng sóng dữ, chém cá kình ở Biển Đông, lấy lại giang sơn, dựng nền độc lập, cởi ách nô lệ, chứ không chịu khom lưng làm tì thiếp cho người”? A. Lê Chân. B. Bùi Thị Xuân. C. Nguyễn Thị Bình. D. Triệu Thị Trinh. Câu 3. Sự ra đời của nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà triệu. B. Khởi nghĩa Lí Bí . C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. D. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. Câu 4. Cuộc kháng chiến thắng lợi, Dương Đình Nghệ tự xưng….. , tiếp tục xây dựng nền tự chủ của nước nhà. A. vua. B. vương. C. hoàng đế. D. tiết độ sứ. Câu 5. Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ Chăm cổ trên cơ sở của hệ chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Phạn của Ấn Độ. B. Chữ La-tinh của La Mã. C. Chữ Hán của Trung Quốc. D. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà. Câu 6. Hiện nay ở Việt Nam có công trình văn hoá Chăm nào đã được UNESCO công nhận là Di sản văn hoá thế giới? A. Tháp Chăm (Phan Rang). B. Tháp Hoà Lai (Ninh Thuận). C. Tháp Pô Nagar (Khánh Hòa). D. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).
- Câu 7. Dương Đình Nghệ kéo quân từ Thanh Hóa ra Bắc đánh đuổi quân Nam Hán vào thời gian nào? A. Năm 907. B. Năm 930. C. Năm 931. D. Năm 938. Câu 8. Khoảng thế kỉ VII, Vương quốc Phù Nam A. ra đời. B. dần suy yếu. C. bị xâm chiếm bởi người Chân Lạp. D. phát triển thành đế chế hùng mạnh. II. Tự luận: 3đ Câu 1.( 1.5 điểm). Hãy giới thiệu khái quát các giai đoạn phát triển của Vương quốc Chăm- pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X? Câu 2.a. ( 1 điểm). Theo em, nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? b. (0.5điểm). Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay ? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Trường THCS Trần Phú KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Họ tên : Môn lịch sử lớp 6 Lớp: Thời gian: 60 phút MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1. Khúc Thừa Dụ đã nổi dậy đánh chiếm thành Đại La lật đổ ….rồi tự xưng là tiết độ sứ. A. chính quyền đô hộ. B. chính quyền phong kiến. C. chính quyền tự chủ. D. chính quyền nhà Đường. Câu 2. Địa danh gắn liền với cuộc kháng chiến của Hai bà Trưng chống quân xâm lược Hán là A. cửa sông Hát. B. động Khuất Lão. C. đầm Dạ Trạch. D. thành Long Biên. Câu 3. Lễ hội dân gian đặc sắc nhất của dân tộc Chăm được tổ chức vào đầu tháng mười dương lịch là A. lễ hội Ka-tê. B. lễ hội Ca-na-va. C. lễ hội đền Hùng. D. lễ hội cầu mưa.
- Câu 4. Cuộc khởi nghĩa nào kéo dài 58 năm nổ ra vào mùa xuân và đã xây dựng quốc hiệu riêng. A. Khởi nghĩa Bà triệu. B. Khởi nghĩa Lí Bí . C. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan. D. Khởi nghĩa Khúc Thừa Dụ. Câu 5. Từ thế kỉ IV, người Chăm đã cải biên chữ viết của người Ấn Độ để tạo thành hệ thống chữ A. Chăm cổ. B. Mông cổ. C. Mã Lai cổ. D. Khơ-me cổ. Câu 6. Các tôn giáo lớn đã du nhập vào đất nước Chăm-pa? A. Phật giáo và Tin Lành. B. Phật giáo và đạo Đạo giáo. B. Phật giáo và Ấn Độ giáo. D. Phật giáo và Thiên chúa giáo. Câu 7. Khúc Hạo lên thay cha nắm quyền tiết độ sứ vào thời gian nào? A. Năm 907. B. Năm 930. C. Năm 931. D. Năm 938. Câu 8. Năm 931, Dương Đình Nghệ dấy binh khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Hà Nội). B. núi Nưa (Thanh Hóa). C. làng Giàng (Thanh Hóa). D. Đường Lâm (Hà Nội). II. Tự luận: 3đ Câu 1.( 1.5 điểm). Trình bày những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938? Câu 2.a. ( 1điểm). Theo em, nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? b. (0.5điểm). Hãy kể tên một số thành tựu văn hóa của cư dân Chăm-pa còn duy trì và tồn tại đến ngày nay ? BÀI LÀM I.TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào phần bài làm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án PHÂN MÔN ĐIA LI Trường THCS Trần Phú KIỂM TRA HKII Điểm Họ và tên học sinh:……………………. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ ………… 6 Lớp: 6/… PHẦN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm)
- Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào khung Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1. Đại dương có diện tích lớn nhất là A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D.Thái Bình Dương. Câu 2. Châu lục nào sau đây không giáp với Thái Bình Dương? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương. .. Câu 3. Lớp đất trên Trái Đất gồm có mấy tầng? A. 2 tầng. B. 3 tầng. C. 4 tầng. D. 5 tầng. Câu 4. Ở vùng ôn đới, loại đất điển hình nhất là A. đất phù sa. B. đất pốt dôn. C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. đất đen thảo nguyên ôn đới. Câu 5. Các thành phần chính của lớp đất là A. không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. Câu 6. Phạm vi của thiên nhiên đới nóng là A. từ vòng cực lên cực. B. từ hai chí tuyến đến vòng cực. C. xung quanh hai đường chí tuyến. D. từ vùng cực bắc đến vùng cực nam. Câu 7. Châu lục nào sau đây tập trung đông dân nhất thế giới ? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Phi. Câu 8. Thành phố nào sau đây có số dân đông nhất thế giới vào năm 2018 ? A.Tô-ky-ô. B. Mum-bai. C. Bắc Kinh. D. Mê-hi-cô-xi-ti. II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới. Câu 2. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu một số ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. (1,0 điểm) b. Qua tìm hiểu môi trường tự nhiên của tỉnh Quảng Nam, em hãy nêu một số đặc trưng khí hậu ở Quảng Nam (nhiệt độ, lượng mưa). (0,5 điểm) MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào khung Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
- Đáp án Câu 1. Đại dương có diện tích nhỏ nhất là A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Bắc Băng Dương. D.Thái Bình Dương. Câu 2. Thái Bình Dương không giáp với châu lục nào sau đây? A. Châu Á. B. Châu Mĩ. C. Châu Âu. D. Châu Đại Dương. Câu 3. Từ mặt đất xuống, các tầng đất của lớp đất gồm A. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. B. tầng đá mẹ, tầng chứa mùn, tầng tích tụ. C. tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng chứa mùn. D. tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chứa mùn. Câu 4. Trong các thành phần chính của đất, thành phần nào là nhiều nhất ? A. Nước. B. Không khí. C. Hạt khoáng. D. Chất hữu cơ. Câu 5. Ở vùng nhiệt đới, loại đất điển hình nhất là A. đất phù sa. B. đất pốt dôn. C. đất đỏ vàng nhiệt đới. D. đất đen thảo nguyên ôn đới. Câu 6. Phạm vi của thiên nhiên đới lạnh là A. từ vòng cực lên cực. B. từ hai chí tuyến đến vòng cực. C. xung quanh hai đường chí tuyến. D. từ vùng cực bắc đến vùng cực nam. Câu 7. Dân cư trên thế giới thường tập trung đông đúc ở những nơi A. hoang mạc, hải đảo. B. khí hậu khắc nghiệt. C. giao thông khó khăn, kinh tế kém phát triển. D. kinh tế phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi. Câu 8. Thành phố nào sau đây có số dân đông thứ hai thế giới vào năm 2018 ? A.Tô-ky-ô. B. Mum-bai. C. Niu-Đê-li. D. Bắc Kinh. II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới. Câu 2. (1,5 điểm) a. Em hãy nêu một số ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. (1,0 điểm) b. Qua tìm hiểu môi trường tự nhiên của tỉnh Quảng Nam, em hãy nêu một số đặc trưng khí hậu ở Quảng Nam (nhiệt độ, lượng mưa). (0,5 điểm) 5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 HỌC KÌ II
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn