
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Quế Thuận
- PHÒNG GD&ĐT QUÊ SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 202 TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 I/ TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần dưới sự lãnh đạo của Thục Phán giành thắng lợi vào năm A. 206 TCN. B. 207 TCN. C. 208 TCN. D. 209 TCN. Câu 2: Sau khi giành được quyền tự chủ vào năm 40, Hai Bà Trưng đóng đô ở A. Mê Linh. B. Cổ Loa. C. Vạn An. D. Tống Bình. Câu 3: Vua Hùng dựng nước đầu tiên của người Việt cổ có tên gọi là A. Âu Lạc. B. Văn Lang. C. Vạn Xuân. D. Đại Việt. Câu 4: Năm 248, cuộc khởi nghĩa nào bùng nổ? A. Hai Bà Trưng. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Bà Triệu. Câu 5: Cuộc khởi nghĩa nào giành được quyền tự chủ trong thời gian dài nhất? A. Hai Bà Trưng. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Phùng Hưng. Câu 6: Thành Vạn An là nơi đóng đô của ai? A. Hai Bà Trưng. B. Lý Bí. C. Mai Thúc Loan. D. Phùng Hưng. Câu 7: Kinh đô đầu tiên của vương quốc Chăm-pa là A. In-đra-pu-ra (Quảng Nam). B. Sin-ha-pu-ra (Quảng Nam). C. Vi-ra-pu-ra (Phan Rang). D. Óc Eo (An Giang). Câu 8: Nhân dân Tượng Lâm đã nổi dậy lật đổ ách thống trị của nhà Hán, giành độc lập, lập nước Lâm Ấp vào năm A. 190. B. 191. C. 192 . D. 193. Câu 9: Khi đi từ đới nóng về đới lạnh, lương mưa thay đổi như thế nào? A. Tăng lên. B. Giảm xuống C. Không thay đổi. D. Điều hòa. Câu 10: Trên Trái đất có mấy đới khí hậu? A. 3 đới B. 4 đới C. 5 đới D. 6 đới Câu 11: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của biến đổi khí hậu? A. Sự nóng lên toàn cầu. B. Mực nước biển dâng lên. C. Hiện tượng thủy văn cực đoan. D. Hiện tượng động đất, núi lửa. Câu 12: Nguyên nhân nào là nguyên nhân quan trọng nhất.gây ra biến đổi khí hậu? A. Hoạt động của con người. B. Cháy rừng. C. Núi lửa hoạt động. D. Động đất. Câu 13: Nguồn nước nào không phải là nước ngọt trên Trái Đất? A. Nước sông. B. Nước biển. C. Nước hồ. D. Băng hà. Câu 14: Nhân tố tác động chủ yếu đến quá trình hình thành độ phì của đất là A. đá mẹ. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật. Câu 15: Nhóm đất nào là loại đất tốt nhất thế giới? A. Đất pốt dôn. B. Đất cát ven biển. C. Đất đen thảo nguyên ôn đới. D. Đất đỏ vàng nhiệt đới.
- Câu 16. Thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn nhất (45%) trong đất? A. Hạt khoáng. B. Không khí. C. Chất hữu cơ. D. Nước. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1 (2 điểm): Trình bày diễn biến của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? (1,5đ) Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã để lại lại bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân ta về sau? (0,5đ) Câu 2 (1 điểm): Những bằng chứng nào chứng tỏ nhân dân ta vẫn giữ được nền văn hóa bản địa? Câu 3 (2 điểm): Nêu đặc điểm về khí hậu, cấu trúc và phân bố của rừng nhiệt đới gió mùa? (1,5đ)? Theo em phải làm gì để bảo vệ rừng? (0,5đ) Câu 4 (1 điểm): Căn cứ vào dấu hiệu nào để biết sóng thần sắp xảy ra và nêu cách ứng phó? .............Hết...........
- PHÒNG GD &ĐT QUẾ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II SƠN TRƯỜNG NĂM HỌC: 2022 - 2023 THCS QUẾ THUẬN MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ 6 Họ và tên: Thời gian : 60 phút ............................................. (Không kể thời gian giao đề) Lớp: 6/…. Điểm Nhận xét bài làm Bằng số Bằng chữ BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA II. TỰ LUẬN: .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................
- .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
719 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
928 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
703 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1388 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
715 |
10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
1087 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
466 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
484 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
562 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
509 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
467 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
486 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
424 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p |
347 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
527 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
