intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT MÔN: Lịch sử và địa lí - Lớp: 6 TH&THCS TRÀ KA Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Ma trận đề kiểm tra TT Chương/ Nội Mức độ Tổng % điểm chủ đề dung/đơn nhận thức vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức (TNKQ) hiểu (TL) cao (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1. Thời kì Bắc thuộc và chống Bắc thuộc từ thế kỉ II TCN đến 2TN 5% năm 938. 3TN* 1TL* VIỆT - Chính 1 NAM TỪ sách cai trị KHOẢN của các THẾ KỈ triều đại VII phong kiến TRƯỚC phương CÔNG Bắc. NGUYÊN - Sự ĐẾN chuyển ĐẦU biến về THẾ KỈ kinh tế, X văn hoá trong thời kì Bắc thuộc. 2. Các 2TN 3TL* 3TL* 5% cuộc đấu tranh giành lại độc lập và bảo vệ bản sắc văn hoá của dân tộc. 3. Bước 3TN 1TL* 1TL 32,5% ngoặt lịch 1TL sử đầu thế kỉ X. 4. Vương 4TN* 1TL* 1TL 7,5% quốc 1TN Chăm-pa Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lí NƯỚC - Các 1TN*
  2. 1 TRÊN thành phần TRÁI chủ yếu 7,5% ĐẤT thuỷ quyển 0,75 - Vòng tuần hoàn nước - Sông, hồ 2TN* 1TL* 1TL* và việc sử dụng nước sông, hồ - Nước 1TN* ngầm và băng hà Biển và 2TN đại dương. 4TN* Một số đặc điểm của môi trường biển Lớp đất 2TN ĐẤT VÀ trên Trái 2TN* 2 SINH Đất. Thành 42,5% VẬT phần của 4,25 TRÊN đất TRÁI Sự sống 1TN 1/2TL 1/2 TL ĐẤT trên Trái Đất Sự phân 1TN bố các đới 3TN* thiên nhiên Rừng nhiệt 1TL* đới 1TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II GD&ĐT NĂM HỌC 2023-2024 BẮC TRÀ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 MY TRƯỜNG PTDTBT TH&THC S TRÀ KA TT Chươ Nội Mức Số câu ng/ dung/ độ hỏi
  3. Chủ đơn vị đánh theo đề kiến giá mức độ thức nhận thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Phân môn Lịch sử 1. Thời kì Nhận biết Bắc thuộc - Nêu 2TN và chống được một 3TN* Bắc thuộc số chính VIỆT từ thế kỉ II sách cai trị NAM TỪ trước của phong Công kiến KHOẢN 1 nguyên phương 1TL* G THẾ đến năm Bắc trong KỈ VII 938 thời kì Bắc TRƯỚC + Chính thuộc CÔNG sách cai trị Thông NGUYÊ của các hiểu N ĐẾN triều đại - Mô tả ĐẦU phong được một THẾ KỈ kiến số chuyển X phương biến quan Bắc trọng về + Sự kinh tế, xã chuyển hội, văn biến về hoá ở Việt kinh tế, Nam trong văn hoá thời kì Bắc trong thời thuộc. kì Bắc thuộc Nhận biết - Trình bày được 2TN những nét chính của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc 1TL* (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, 2. Các Lý Bí, Mai cuộc đấu Thúc tranh Loan,
  4. giành lại Phùng độc lập và Hưng,...): 1TL* bảo vệ bản Thông sắc văn hiểu hoá của - Nêu dân tộc được kết quả và ý nghĩa các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của 1TL* nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, 3TL* Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). - Giải thích được nguyên nhân của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): - Giới thiệu được những nét chính của cuộc đấu tranh về văn hoá và bảo vệ bản
  5. sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc Vận dụng - Lập được biểu đồ, sơ đồ về diễn biến chính, nguyên nhân, kết quả và ý nghĩa của các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...). Nhận biết - Trình bày được 3TN những nét chính (nội dung, kết quả) về 3. Bước các cuộc ngoặt lịch vận động sử ở đầu giành thế kỉ X quyền tự 1TL* chủ của nhân dân Việt Nam 1TL dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông 1TL
  6. hiểu - Mô tả được những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938 - Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng - Nhận xét được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Nhận biết - Trình bày được 4TN* những nét chính về tổ chức xã hội và 1TN kinh tế của 4. Vương Champa quốc - Nêu Chăm-pa được một 1TL* số thành tựu văn hoá của Champa Thông 1TL hiểu - Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Chăm- pa.
  7. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá của Chăm-pa có ảnh hưởng đến hiện nay Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Phân môn Địa lí - Các Nhận biết thành phần - Kể tên 1TN* 1 NƯỚC chủ yếu được các TRÊN của thuỷ thành phần TRÁI quyển chủ yếu 1TN* ĐẤT - Vòng của thuỷ tuần hoàn quyển. 2TN* nước - Mô tả - Sông, hồ được vòng và việc sử tuần hoàn dụng nước lớn của sông, hồ nước. - Biển và - Mô tả đại dương. được các 1TN Một số đặc bộ phận 2TN* điểm của của một môi dòng sông 1TN trường lớn. 2TN* biển - Xác định - Nước được trên ngầm và bản đồ các băng hà đại dương thế giới. 1TL* - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng 1TL* biển (khái niệm; nguyên nhân; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng biển nóng và lạnh trong
  8. đại dương thế giới) Thông hiểu - Trình bày được mối quan hệ giữa mùa lũ của sông với các nguồn cấp nước sông. Vận dụng - Nêu được tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ. - Nêu được tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. - Nêu được sự khác biệt về nhiệt độ và độ muối giữa vùng biển nhiệt đới và vùng biển ôn đới. 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận biết SINH trên Trái - Nêu 2TN VẬT Đất. được các 2TN* TRÊN Thành tầng đất và TRÁI phần các thành ĐẤT - Sự sống phần chính 2TN trên hành của đất. 2TN* tinh - Xác định - Sự phân được trên bố các đới bản đồ sự 2TN* thiên phân bố nhiên các đới - Rừng thiên nhiệt đới nhiên trên
  9. thế giới. - Kể được 1TL* tên và xác định được 1TL trên bản đồ một số nhóm đất điển hình ở vùng 1/2TL 1/2TL nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. Số câu/loại câu 8 câu 1 câu 1/2 câu 1/2 câu TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10%
  10. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: Lịch sử và địa lí – Lớp 6 TRÀ KA Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng và ghi vào giấy bài làm Câu 1: Chính quyền phong kiến phương Bắc nắm độc quyền về A. muối, gạo. B. sắt, muối. C. gạo, sắt. D. ngọc trai. Câu 2: Đến thời thuộc Đường, trị sở chính được đặt ở A. Tống Bình. B. Phong Châu. C. Ái Châu. D. Luy Lâu. Câu 3: Năm 40, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa ở A. Hát Môn (Phúc Thọ - Hà Nội). B. đầm Dạ Trạch (Hưng Yên). C. núi Nưa (Triệu Sơn - Thanh Hóa). D. Hoan Châu (thuộc Nghệ An - Hà Tĩnh hiện nay). Câu 4: Cuộc khởi nghĩa Bà Triệu (248) đã A. mở ra thời kì độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam. B. mở ra thời kì đấu tranh giành độc lập, tự chủ của người Việt. C. làm rung chuyển chính quyền đô hộ của nhà Ngô. D. giành và giữ được chính quyền độc lập trong khoảng gần 10 năm. Câu 5: Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là A. du lịch biển. B. thủ công nghiệp. C. chế tác kim hoàn. D. nông nghiệp trồng lúa nước. Câu 6: Người tiến hành cuộc cải cách đầu tiên trong lịch sử Việt Nam là A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 7: Cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán xâm lược lần thứ nhất (931) của người Việt đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Khúc Thừa Dụ. B. Ngô Quyền. C. Dương Đình Nghệ. D. Khúc Hạo. Câu 8: Ngô Quyền đã lựa chọn địa điểm nào làm trận địa chống quân Nam Hán xâm lược? A. Vùng cửa sông Tô Lịch. B. Vùng cửa sông Bạch Đằng. C. Làng Ràng (Thanh Hóa). D. Núi Nưa (Thanh Hóa). Câu 9: Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. sóng biển. B. dòng biển. C. thủy triều. D. triều cường. Câu 10: Dòng biển nào sau đây là dòng biển lạnh?
  11. A. Dòng biển Bra-xin. B. Dòng biển Đông Úc. C. Dòng biển Grơn-len. D. Dòng biển Gơn-xtrim. Câu 11: Tầng trên cùng của đất là A. tầng đá mẹ. B. tầng tích tụ. C. tầng chứa mùn. D. tầng tích tụ và tầng đá mẹ. Câu 12: Thành phần nào trong đất chiếm tỉ lệ lớn nhất? A. Không khí. B. Nước. C. Chất hữu cơ. D. Hạt khoáng. Câu 13: Thành phần nào trong đất có vai trò quan trọng nhất đối với sự sinh trưởng và phát triển của thực vật? A. Không khí. B. Nước. C. Chất hữu cơ. D. Hạt khoáng. Câu 14: Thực vật thấp lùn, chủ yếu là rêu và địa y tồn tại trong mùa hạ ngắn ngủi là cảnh quan đặc trưng của đới nào? A. Đới lạnh. B. Đới ôn hoà. C. Đới nóng. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 15: Đới ôn hoà là nơi thịnh hành của loại gió nào? A. Gió Đông cực. B. Gió mùa. C. Gió Tín phong. D. Gió Tây ôn đới. Câu 16: Vị trí của đới nóng nằm A. từ hai vòng cực đến hai cực. B. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. C. từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. D. từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc. II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 1: Em hãy trình bày đặc điểm của rừng mưa nhiệt đới? (1,5 điểm) Câu 2: (1,5 điểm) a/ Em hãy chứng minh về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương? (1,0 điểm) b/ Là học sinh, em phải làm gì để góp phần bảo vệ rừng ở địa phương nơi em đang sinh sống? (0,5 điểm) Câu 3: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 có ý nghĩa như thế nào? (1,5 điểm) Câu 4: Nét độc đáo trong cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền thể hiện ở những điểm nào? (1,0 điểm) Câu 5: Theo em, những thành tựu văn hoá nào của người Chăm-pa còn ảnh hưởng đến ngày nay? (0,5 điểm)
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Lịch sử và địa lí - Lớp 6 I. Trắc nghiệm: (4,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A A C D D C B A C C D C A D B II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm Đặc điểm của rừng nhiệt đới - Rừng nhiệt đới trải từ vùng Xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả bán cầu 0,5 Bắc và bán cầu Nam. - Nhiệt độ trung bình năm trên 21oC. 0,5 1 - Lượng mưa trung bình năm trên 1700 mm. - Rừng gồm nhiều tầng, trong rừng có nhiều loài cây thân gỗ, dây leo chằng chịt; 0,25 động vật rất phong phú, nhiều loài sống trên cây, leo trèo giỏi như khỉ, vượn,.. nhiều loài chim ăn quả có màu sắc sặc sỡ,… - Tùy theo sự phân bố lượng mưa trong năm, rừng nhiệt đới được chia làm hai 0,25 kiểu chính: + Rừng mưa nhiệt đới. + Rừng nhiệt đới gió mùa. a/ sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và đại dương: - Trên lục địa + Thực vật: giáng hương thông, lim, sưa, muồng đen, cẩm lai, xoan đào, rêu, địa 0,25 y,… + Động vật: gấu nâu, voi, nai, hươu cao cổ, cá sấu, đà điểu, hà mã, khỉ,…. 0,25 - Dưới đại dương 2 0,25 + Thực vật: rêu, tảo, thực vật phù du,… 0,25 + Động vật: tôm, cá voi, rùa biển, bạch tuộc, sao biển, mực, cá rắn,… b/ để góp phần bảo vệ rừng ở địa phương em sẽ làm những việc sau: 0,5 - Không chặt phá rừng. - Trồng cây xanh để gây rừng. - Tuyên truyền cho mọi người xung quanh biết về tác hại của việc phá rừng và lợi
  13. ích của việc trồng rừng. - Kêu gọi mọi người cùng trồng rừng. - Báo cho cơ quan chức năng về các trường hợp phá rừng trái pháp luật. - Không đốt rừng bừa bãi ….v.v….. (Hs trả lời 2 ý được 0,25 điểm; 3 ý trở lên được 0,5 điểm; hs trả lời ý khác (đúng) cũng được ghi điểm nhưng không quá 0,5 điểm) + Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938: - Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. 0,5 3 - Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra một thời đại mới, thời đại độc lập, tự chủ lâu 0,5 dài của dân tộc Việt Nam. - Để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các cuộc đấu tranh yêu nước sau này. 0,5 - Quân ta chủ động: đón đánh quân xâm lược bằng cách bố trí lực lượng hùng 0,5 4 mạnh và xây dựng trận địa bãi cọc ngầm trên sông Bạch Đằng. - Lợi dụng thuỷ triều, xây dựng trận địa bãi cọc ngầm với hàng nghìn cây cọc 0,5 nhọn... chỉ sử dụng thuyền nhỏ, nhẹ để dễ luồn lách ở bãi cọc. 5 - Kiếnn trúc: Đền, tháp chăm (khu đền thờ Mỹ Sơn). 0,25 - Nghệ thuật tạo hình, ví dụ: tượng Vũ nữ Áp-sa-ra; đài thờ Trà Kiệu… 0,25 Người ra đề Người duyệt đề Trần Thị Hạnh Trương Văn Nhàn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2