intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Đức Giang, Long Biên

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 6 Năm học 2023 - 2024 Thời gian làm bài: 60 phút I. MỤC TIÊU: Yêu cầu cần đạt: Thông qua bài kiểm tra, đánh giá trình độ nhận thức của học sinh về những kiến thức Kiến thức: đã học về : * Phần Địa lí: - Nước trên Trái Đất: Khái niệm và giá trị sông, hồ; Kể tên và diện tích các đại dương trên thế giới. Nhiệt độ, độ muối và chuyển động của nước biển và đại dương; Khái niệm, nguyên nhân hình thành của sóng, thủy triều, dòng biển; Các dòng biển, vị trí di chuyển và tác động của các dòng biển đối với khí hậu các vùng ven bờ. - Đất và sinh vật trên Trái Đất: Kể tên các thành phần của đất, các tầng đất và các nhân tố hình thành đất. * Phần Lịch sử: - Các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập trước thế kỉ X. - Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển văn hóa dân tộc của người Việt. - Bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X. - Vương quốc Chăm-Pa từ thế kỉ II đến thế kỉ X. 2. Năng lực: * Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực tự giác hoàn thành bài kiểm tra. * Năng lực đặc thù: - Năng lực nhận thức lịch sử : Phân biệt các loại tư liệu lịch sử, sự kiện lịch sử và quá trình phát triển. 3. Phẩm chất: - Trách nhiệm: Thực hiện, tuyên truyền cho người thân về những giá trị mà bài học mang lại. - Bồi dưỡng phẩm chất trung thực trong làm bài kiểm tra. - Chăm chỉ: tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập lịch sử và điạ lí. II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Bộ đề kiểm tra. 2. HS: Xem bài và ôn bài trước ở nhà. III. MA TRẬN: * Phân môn Địa lí: TT Nội Đơn vị Mức dung kiến độ Tổng% kiến thức nhận điểm thức thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
  2. TNKG TL TNKG TL TNKG TL TNKG TL Thủy quển và vòng 1 tuần 2TN hoàn lớn của Nước nước trên 35% Sông Trái 3,5đ và hồ; Đất nước ngầm 2TN 1TN và băng hà Biển và Đại 4TN 1TL 1TN dương Đất và Lớp sinh đất vật trên 15% 2 trên 1TL Trái 1,5đ Trái Đất Đất Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% * Phân môn Lịch sử: Mức Tổng độ % nhận Đơn vị điểm thức kiến Vận thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chươ Các 1TN 2,5% ng 5 cuộc 0,25đ VN từ khởi khoản nghĩa g TK tiêu VII biểu TCN giành đến độc đầu lập TK X trước thế kỉ X. Nội
  3. Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển 1TL 2TN 20% 2TN văn 2đ hóa dân tộc của người Việt Bước ngoặt 1TL 1TL lịch sử 1TN 20% (a) 1TN (b) đầu 2đ thế kỉ X Vươn g quốc Chăm- Pa từ 1TN 7,5% 2TN thế kỉ 0,75đ II đến thế kỉ X Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ chung 100 40% 30% 20% 10% % IV. BẢN ĐẶC TẢ: * Phân môn Địa lí: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Đơn vị Mức độ TT Thông Vận dụng chủ đề kiến thức đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao 1 Nước trên Thủy quển - Biết: 2TN Trái Đất và vòng Giải thích tuần hoàn được ba lớn của hình thức nước vận động của nước biển và đại dương là: sóng biển, thủy triều và dòng biển.
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Đơn vị Mức độ TT Thông Vận dụng chủ đề kiến thức đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao - Biết: Khái niệm sông, giá trị của hồ. 1TN Sông và hồ - Vận nước ngầm dụng: liên 2TN 1TL và băng hà hệ giải thích đặc điểm sông ngòi Việt Nam. - Biết: + Đặc điểm của nước biển và đại dương. 1TN + Nguyên nhân làm tăng độ mặn của biển, sóng thần. Biển và - Vận 4TN Đại dương dụng: Giải thích hiện tượng tự nhiên của Nhật Bản, Việt Nam, các hoạt động kinh tế trên biển và đại dương trên Trái Đất. - Hiểu: Đất được hình thành Đất và bởi những Lớp đất sinh vật yếu tố và trên Trái 2 trên Trái nêu vai trò 1TL Đất Đất của nhân tố khí hậu trong quá trình hình thành đất. Tổng 8TN 1TL 1TL 2TN Tỉ lệ % 20% 15% 15% 5
  5. * Phân môn Lịch sử: Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Đơn vị Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề kiến thức đánh giá Nhận biết Vận dụng hiểu cao Chương 5 - Biết: VN từ Trình bày khoảng được TK VII những nét TCN đến chính của đầu TK X các cuộc khởi nghĩa tiêu Các cuộc biểu của khởi nhân dân nghĩa tiêu Việt Nam biểu giành trong thời 1TN độc lập kì Bắc trước thế thuộc kỉ X. (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...): 1 Cuộc đấu - Biết: 1TL 2TN* tranh bảo Giới thiệu tồn và được phát triển những nét văn hóa chính của dân tộc cuộc đấu của người tranh về Việt văn hoá và bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân dân Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc - Hiểu: 2TN* + Những biểu hiện
  6. trong việc giữ gìn văn hóa của người Việt trong thời kì Bắc thuộc + Sự phát triển của văn hóa dân tộc trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc, văn hóa Trung Hoa trong thời kì Bắc thuộc - Vận dụng: Chỉ ra được biểu hiện cho thấy chính sách đồng hoá của phong kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại. Bước - Biết: 1TN* ngoặt lịch Trình bày sử đầu thế được kỉ X những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành quyền tự chủ của nhân dân 1TL (a)
  7. Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và 1TN* họ Dương - Hiểu: + Mô tả được những nét chính trận 1TL (b) chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. + Nêu được ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng (938). - Vận dụng: Nhận xét được những cống hiến của Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền trong cuộc đấu tranh giành độc lập thời Bắc thuộc - Vận dụng cao: Từ những cống hiến của các vị
  8. anh hùng thời Bắc thuộc liên hệ trách nhiệm bản thân - Biết: + Trình bày được những nét chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Vương Champa. quốc + Nêu Chăm-Pa được một 2TN* từ thế kỉ số thành II đến thế tựu văn kỉ X hoá của Champa 1TN* - Vận dụng: Mô tả được sự thành lập, quá trình phát triển của Champa. 4 TNKQ 2 TNKQ Số câu/ loại câu 1TL (b) 1TL 1 TL (a) Tỉ lệ % 20 15 5 Tổng hợp chung 40% 30% 10%
  9. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 6 Đề 001 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Câu 2. Đại dương có diện tích nhỏ nhất thế giới là A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương Băng. Câu 3. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do đâu? A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. Chuyển động của dòng khí xoáy. D. Bão, lốc xoáy. Câu 4. Chi lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 5. Nguyên nhân sinh ra dòng biển chủ yếu là do A. núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển. B. sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. các thiên thể chuyển động xung quanh Trái Đất. D. các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Câu 6. Vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người là A. điều hoà nhiệt độ Trái Đất. B. phát triển thuỷ điện. C. phát triển giao thông đường thuỷ. D. nuôi trồng thuỷ hải sản. Câu 7. Độ muối của nước biển và đại dương là do A. động đất, núi lửa ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra. B. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. C. hoạt động kiến tạo dưới đáy biển và đại dương sinh ra. D. sinh vật sống trong các biển và đại dương sinh ra. Câu 8. Phụ lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng về băng hà trên Trái Đất? A. Chiếm 70% lượng nước ngọt trên Trái Đất. B. Băng tan ở đỉnh núi là nguồn cung cấp nước sông. C. Hiện nay ở nhiều nơi băng tan do biến đổi khí hậu. D. Các khối băng khổng lồ đứng yên không di chuyển. Câu 10. Nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ của nước biển? A. giảm dần từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao. B. càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng. C. vào mùa đông cao hơn mùa hạ. D. nhiệt độ trung bình bề mặt là trên 30oC. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 11. Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở đâu? A. Ven sông Thu Bồn. B. Ven sông Đồng Nai. C. Ven sông Đà Rằng. D. Ven sông Gianh. Câu 12. Trước thế kỉ VIII, kinh đô của người Chăm có tên là A. In-đra-pu-ra. B. Vi-ra-pu-ra. C. Sin-ha-pu-ra. D. Ka-tê.
  10. Câu 13. Đâu là điểm khác biệt về văn hóa của cư dân Văn Lang, Âu Lạc so với văn hóa của cư dân Cham- Pa? A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Hin-đu giáo và Phật giáo. B. Sự du nhập mạnh mẽ của Nho giáo có nguồn gốc từ Trung Hoa. C. Phổ biến tín ngưỡng sùng bái tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc D. Sáng tạo chữ viết riêng dựa trên chữ Phạn của người Ấn Độ. Câu 14. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào nước ta trong thời Bắc thuộc? A. Làm giấy. B. Làm gốm. C. Đúc trống đồng. D. Sản xuất muối. Câu 15. Nhận định nào không đúng khi nói về sự phát triển văn hóa dân tộc của người Việt trong thời Bắc thuộc? A. Người Việt tiếp thu một cách chủ động và sáng tạo những giá trị văn hóa bên ngoài. B. Phật giáo, Đạo giáo được người Việt tiếp nhận một cách tự nhiên. C. Người Việt truyền dậy tiếng Việt và không tiếp nhận tiếng Hán. D. Kĩ thuật làm gốm men học hỏi từ người Hán nhưng vòi ấm được trang bằng hình ảnh đầu gà gần gũi với người Việt. Câu 16. Bài thơ sau đây của Hồ Xuân Hương nói đến truyền thống văn hóa nào của người Việt? “Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi Này của Xuân Hương mới quệt rồi Có phải duyên nhau thì thắm lại Đừng xanh như lá, bạc như vôï”. A. Trồng cau. B. Ăn trầu. C. Hội làng. D. Nhuộm răng Câu 17. Nhân dân ta đã tiếp thu từ văn hóa Trung Quốc những ngày lễ, tết nào? A. Lễ hội xuống đồng, lễ hội cầu mưa. B. Tết Nguyên đán, tết Trung thu. C. Tết Nguyên đán, lễ hội cầu mưa. D. Lễ hội té nước, tết Trung thu. Câu 18. Khúc Thừa Dụ xây dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh A. nhà Đường suy yếu. B. được vua Đường truyền ngôi. C. được vua Đường trọng dụng. D. chiếm ngôi. Câu 19. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 20. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Đất được hình thành bởi những yếu tố nào? Nêu vai trò của nhân tố khí hậu trong quá trình hình thành đất. Câu 2 (1 điểm). Em hãy nêu khái niệm và nguyên nhân sinh ra thủy triều. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 3 (1 điểm). Nêu những biểu hiện cho thấy chính sách đồng hoá của phong kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại? Câu 4 (1,5 điểm). a. Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đã có những cống hiến gì trong công cuộc đấu tranh giành độc lập, tạo ra bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X? b. Học tập theo tấm gương của các vị anh hùng dân tộc thời Bắc thuộc, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ và xây dựng Tổ quốc sau này?
  11. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 6 Đề 002 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1. Phụ lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng về băng hà trên Trái Đất? A. Chiếm 70% lượng nước ngọt trên Trái Đất. B. Băng tan ở đỉnh núi là nguồn cung cấp nước sông. C. Hiện nay ở nhiều nơi băng tan do biến đổi khí hậu. D. Các khối băng khổng lồ đứng yên không di chuyển. Câu 3. Nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ của nước biển? A. giảm dần từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao. B. càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng. C. vào mùa đông cao hơn mùa hạ. D. nhiệt độ trung bình bề mặt là trên 30oC. Câu 4. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Câu 5. Đại dương có diện tích nhỏ nhất thế giới là A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương Băng. Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do đâu? A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. Chuyển động của dòng khí xoáy. D. Bão, lốc xoáy. Câu 7. Chi lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 8. Nguyên nhân sinh ra dòng biển chủ yếu là do A. núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển. B. sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. các thiên thể chuyển động xung quanh Trái Đất. D. các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Câu 9. Vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người là A. điều hoà nhiệt độ Trái Đất. B. phát triển thuỷ điện. C. phát triển giao thông đường thuỷ. D. nuôi trồng thuỷ hải sản. Câu 10. Độ muối của nước biển và đại dương là do A. động đất, núi lửa ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra. B. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. C. hoạt động kiến tạo dưới đáy biển và đại dương sinh ra. D. sinh vật sống trong các biển và đại dương sinh ra. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 11. Nhân dân ta đã tiếp thu từ văn hóa Trung Quốc những ngày lễ, tết nào? A. Lễ hội xuống đồng, lễ hội cầu mưa. B. Tết Nguyên đán, tết Trung thu. C. Tết Nguyên đán, lễ hội cầu mưa. D. Lễ hội té nước, tết Trung thu. Câu 12. Khúc Thừa Dụ xây dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh A. nhà Đường suy yếu. B. được vua Đường truyền ngôi. C. được vua Đường trọng dụng. D. chiếm ngôi.
  12. Câu 13. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 14. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 15. Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở đâu? A. Ven sông Thu Bồn. B. Ven sông Đồng Nai. C. Ven sông Đà Rằng. D. Ven sông Gianh. Câu 16. Trước thế kỉ VIII, kinh đô của người Chăm có tên là A. In-đra-pu-ra. B. Vi-ra-pu-ra. C. Sin-ha-pu-ra. D. Ka-tê. Câu 17. Đâu là điểm khác biệt về văn hóa của cư dân Văn Lang, Âu Lạc so với văn hóa của cư dân Cham- Pa? A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Hin-đu giáo và Phật giáo. B. Sự du nhập mạnh mẽ của Nho giáo có nguồn gốc từ Trung Hoa. C. Phổ biến tín ngưỡng sùng bái tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc D. Sáng tạo chữ viết riêng dựa trên chữ Phạn của người Ấn Độ. Câu 18. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào nước ta trong thời Bắc thuộc? A. Làm giấy. B. Làm gốm. C. Đúc trống đồng. D. Sản xuất muối. Câu 19. Nhận định nào không đúng khi nói về sự phát triển văn hóa dân tộc của người Việt trong thời Bắc thuộc? A. Người Việt tiếp thu một cách chủ động và sáng tạo những giá trị văn hóa bên ngoài. B. Phật giáo, Đạo giáo được người Việt tiếp nhận một cách tự nhiên. C. Người Việt truyền dậy tiếng Việt và không tiếp nhận tiếng Hán. D. Kĩ thuật làm gốm men học hỏi từ người Hán nhưng vòi ấm được trang bằng hình ảnh đầu gà gần gũi với người Việt. Câu 20. Bài thơ sau đây của Hồ Xuân Hương nói đến truyền thống văn hóa nào của người Việt? “Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi Này của Xuân Hương mới quệt rồi Có phải duyên nhau thì thắm lại Đừng xanh như lá, bạc như vôï”. A. Trồng cau. B. Ăn trầu. C. Hội làng. D. Nhuộm răng B. TỰ LUẬN (5 điểm) Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Đất được hình thành bởi những yếu tố nào? Nêu vai trò của nhân tố khí hậu trong quá trình hình thành đất. Câu 2 (1 điểm). Em hãy nêu khái niệm và nguyên nhân sinh ra thủy triều. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 3 (1 điểm). Nêu những biểu hiện cho thấy chính sách đồng hoá của phong kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại? Câu 4 (1,5 điểm). a. Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đã có những cống hiến gì trong công cuộc đấu tranh giành độc lập, tạo ra bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X? b. Học tập theo tấm gương của các vị anh hùng dân tộc thời Bắc thuộc, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ và xây dựng Tổ quốc sau này?
  13. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 6 Đề 003 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1. Nguyên nhân sinh ra dòng biển chủ yếu là do A. núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển. B. sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. các thiên thể chuyển động xung quanh Trái Đất. D. các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Câu 2. Vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người là A. điều hoà nhiệt độ Trái Đất. B. phát triển thuỷ điện. C. phát triển giao thông đường thuỷ. D. nuôi trồng thuỷ hải sản. Câu 3. Độ muối của nước biển và đại dương là do A. động đất, núi lửa ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra. B. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. C. hoạt động kiến tạo dưới đáy biển và đại dương sinh ra. D. sinh vật sống trong các biển và đại dương sinh ra. Câu 4. Phụ lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về băng hà trên Trái Đất? A. Chiếm 70% lượng nước ngọt trên Trái Đất. B. Băng tan ở đỉnh núi là nguồn cung cấp nước sông. C. Hiện nay ở nhiều nơi băng tan do biến đổi khí hậu. D. Các khối băng khổng lồ đứng yên không di chuyển. Câu 6. Nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ của nước biển? A. giảm dần từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao. B. càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng. C. vào mùa đông cao hơn mùa hạ. D. nhiệt độ trung bình bề mặt là trên 30oC. Câu 7. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Câu 8. Đại dương có diện tích nhỏ nhất thế giới là A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương Băng. Câu 9. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do đâu? A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. Chuyển động của dòng khí xoáy. D. Bão, lốc xoáy. Câu 10. Chi lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 11. Đâu là điểm khác biệt về văn hóa của cư dân Văn Lang, Âu Lạc so với văn hóa của cư dân Cham- Pa? A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Hin-đu giáo và Phật giáo. B. Sự du nhập mạnh mẽ của Nho giáo có nguồn gốc từ Trung Hoa. C. Phổ biến tín ngưỡng sùng bái tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc
  14. D. Sáng tạo chữ viết riêng dựa trên chữ Phạn của người Ấn Độ. Câu 12. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào nước ta trong thời Bắc thuộc? A. Làm giấy. B. Làm gốm. C. Đúc trống đồng. D. Sản xuất muối. Câu 13. Nhận định nào không đúng khi nói về sự phát triển văn hóa dân tộc của người Việt trong thời Bắc thuộc? A. Người Việt tiếp thu một cách chủ động và sáng tạo những giá trị văn hóa bên ngoài. B. Phật giáo, Đạo giáo được người Việt tiếp nhận một cách tự nhiên. C. Người Việt truyền dậy tiếng Việt và không tiếp nhận tiếng Hán. D. Kĩ thuật làm gốm men học hỏi từ người Hán nhưng vòi ấm được trang bằng hình ảnh đầu gà gần gũi với người Việt. Câu 14. Bài thơ sau đây của Hồ Xuân Hương nói đến truyền thống văn hóa nào của người Việt? “Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi Này của Xuân Hương mới quệt rồi Có phải duyên nhau thì thắm lại Đừng xanh như lá, bạc như vôï”. A. Trồng cau. B. Ăn trầu. C. Hội làng. D. Nhuộm răng Câu 15. Nhân dân ta đã tiếp thu từ văn hóa Trung Quốc những ngày lễ, tết nào? A. Lễ hội xuống đồng, lễ hội cầu mưa. B. Tết Nguyên đán, tết Trung thu. C. Tết Nguyên đán, lễ hội cầu mưa. D. Lễ hội té nước, tết Trung thu. Câu 16. Khúc Thừa Dụ xây dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh A. nhà Đường suy yếu. B. được vua Đường truyền ngôi. C. được vua Đường trọng dụng. D. chiếm ngôi. Câu 17. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 18. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 19. Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở đâu? A. Ven sông Thu Bồn. B. Ven sông Đồng Nai. C. Ven sông Đà Rằng. D. Ven sông Gianh. Câu 20. Trước thế kỉ VIII, kinh đô của người Chăm có tên là A. In-đra-pu-ra. B. Vi-ra-pu-ra. C. Sin-ha-pu-ra. D. Ka-tê. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Đất được hình thành bởi những yếu tố nào? Nêu vai trò của nhân tố khí hậu trong quá trình hình thành đất. Câu 2 (1 điểm). Em hãy nêu khái niệm và nguyên nhân sinh ra thủy triều. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 3 (1 điểm). Nêu những biểu hiện cho thấy chính sách đồng hoá của phong kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại? Câu 4 (1,5 điểm). a. Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đã có những cống hiến gì trong công cuộc đấu tranh giành độc lập, tạo ra bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X? b. Học tập theo tấm gương của các vị anh hùng dân tộc thời Bắc thuộc, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ và xây dựng Tổ quốc sau này?
  15. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 6 Đề 004 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1. Đại dương có diện tích nhỏ nhất thế giới là A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương Băng. Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do đâu? A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. Chuyển động của dòng khí xoáy. D. Bão, lốc xoáy. Câu 3. Chi lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 4. Nguyên nhân sinh ra dòng biển chủ yếu là do A. núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển. B. sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. các thiên thể chuyển động xung quanh Trái Đất. D. các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Câu 5. Vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người là A. điều hoà nhiệt độ Trái Đất. B. phát triển thuỷ điện. C. phát triển giao thông đường thuỷ. D. nuôi trồng thuỷ hải sản. Câu 6. Độ muối của nước biển và đại dương là do A. động đất, núi lửa ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra. B. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. C. hoạt động kiến tạo dưới đáy biển và đại dương sinh ra. D. sinh vật sống trong các biển và đại dương sinh ra. Câu 7. Phụ lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng về băng hà trên Trái Đất? A. Chiếm 70% lượng nước ngọt trên Trái Đất. B. Băng tan ở đỉnh núi là nguồn cung cấp nước sông. C. Hiện nay ở nhiều nơi băng tan do biến đổi khí hậu. D. Các khối băng khổng lồ đứng yên không di chuyển. Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ của nước biển? A. giảm dần từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao. B. càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng. C. vào mùa đông cao hơn mùa hạ. D. nhiệt độ trung bình bề mặt là trên 30oC. Câu 10. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 11. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
  16. Câu 12. Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở đâu? A. Ven sông Thu Bồn. B. Ven sông Đồng Nai. C. Ven sông Đà Rằng. D. Ven sông Gianh. Câu 13. Trước thế kỉ VIII, kinh đô của người Chăm có tên là A. In-đra-pu-ra. B. Vi-ra-pu-ra. C. Sin-ha-pu-ra. D. Ka-tê. Câu 14. Đâu là điểm khác biệt về văn hóa của cư dân Văn Lang, Âu Lạc so với văn hóa của cư dân Cham- Pa? A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Hin-đu giáo và Phật giáo. B. Sự du nhập mạnh mẽ của Nho giáo có nguồn gốc từ Trung Hoa. C. Phổ biến tín ngưỡng sùng bái tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc D. Sáng tạo chữ viết riêng dựa trên chữ Phạn của người Ấn Độ. Câu 15. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào nước ta trong thời Bắc thuộc? A. Làm giấy. B. Làm gốm. C. Đúc trống đồng. D. Sản xuất muối. Câu 16. Nhận định nào không đúng khi nói về sự phát triển văn hóa dân tộc của người Việt trong thời Bắc thuộc? A. Người Việt tiếp thu một cách chủ động và sáng tạo những giá trị văn hóa bên ngoài. B. Phật giáo, Đạo giáo được người Việt tiếp nhận một cách tự nhiên. C. Người Việt truyền dậy tiếng Việt và không tiếp nhận tiếng Hán. D. Kĩ thuật làm gốm men học hỏi từ người Hán nhưng vòi ấm được trang bằng hình ảnh đầu gà gần gũi với người Việt. Câu 17. Bài thơ sau đây của Hồ Xuân Hương nói đến truyền thống văn hóa nào của người Việt? “Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi Này của Xuân Hương mới quệt rồi Có phải duyên nhau thì thắm lại Đừng xanh như lá, bạc như vôï”. A. Trồng cau. B. Ăn trầu. C. Hội làng. D. Nhuộm răng Câu 18. Nhân dân ta đã tiếp thu từ văn hóa Trung Quốc những ngày lễ, tết nào? A. Lễ hội xuống đồng, lễ hội cầu mưa. B. Tết Nguyên đán, tết Trung thu. C. Tết Nguyên đán, lễ hội cầu mưa. D. Lễ hội té nước, tết Trung thu. Câu 19. Khúc Thừa Dụ xây dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh A. nhà Đường suy yếu. B. được vua Đường truyền ngôi. C. được vua Đường trọng dụng. D. chiếm ngôi. Câu 20. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). B. TỰ LUẬN (5 điểm) Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Đất được hình thành bởi những yếu tố nào? Nêu vai trò của nhân tố khí hậu trong quá trình hình thành đất. Câu 2 (1 điểm). Em hãy nêu khái niệm và nguyên nhân sinh ra thủy triều. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 3 (1 điểm). Nêu những biểu hiện cho thấy chính sách đồng hoá của phong kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại? Câu 4 (1,5 điểm). a. Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đã có những cống hiến gì trong công cuộc đấu tranh giành độc lập, tạo ra bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X? b. Học tập theo tấm gương của các vị anh hùng dân tộc thời Bắc thuộc, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ và xây dựng Tổ quốc sau này?
  17. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 6 Đề 005 Năm học 2023 – 2024 Thời gian làm bài: 60 phút A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về băng hà trên Trái Đất? A. Chiếm 70% lượng nước ngọt trên Trái Đất. B. Băng tan ở đỉnh núi là nguồn cung cấp nước sông. C. Hiện nay ở nhiều nơi băng tan do biến đổi khí hậu. D. Các khối băng khổng lồ đứng yên không di chuyển. Câu 2. Nhận xét nào sau đây là đúng về nhiệt độ của nước biển? A. giảm dần từ vĩ độ thấp về vĩ độ cao. B. càng xuống sâu nhiệt độ càng tăng. C. vào mùa đông cao hơn mùa hạ. D. nhiệt độ trung bình bề mặt là trên 30oC. Câu 3. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Thủy sản. B. Giao thông. C. Du lịch. D. Khoáng sản. Câu 4. Đại dương có diện tích nhỏ nhất thế giới là A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương Băng. Câu 5. Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do đâu? A. Động đất ngầm dưới đáy biển. B. Sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. Chuyển động của dòng khí xoáy. D. Bão, lốc xoáy. Câu 6. Chi lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Câu 7. Nguyên nhân sinh ra dòng biển chủ yếu là do A. núi lửa phun, động đất ngầm dưới đáy biển. B. sự thay đổi áp suất của khí quyển. C. các thiên thể chuyển động xung quanh Trái Đất. D. các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. Câu 8. Vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người là A. điều hoà nhiệt độ Trái Đất. B. phát triển thuỷ điện. C. phát triển giao thông đường thuỷ. D. nuôi trồng thuỷ hải sản. Câu 9. Độ muối của nước biển và đại dương là do A. động đất, núi lửa ngầm dưới đáy biển và đại dương sinh ra. B. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. C. hoạt động kiến tạo dưới đáy biển và đại dương sinh ra. D. sinh vật sống trong các biển và đại dương sinh ra. Câu 10. Phụ lưu là A. các con sông đổ nước vào một con sông chính. B. lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông. C. các sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 11. Bài thơ sau đây của Hồ Xuân Hương nói đến truyền thống văn hóa nào của người Việt? “Quả cau nho nhỏ miếng trầu hôi
  18. Này của Xuân Hương mới quệt rồi Có phải duyên nhau thì thắm lại Đừng xanh như lá, bạc như vôï”. A. Trồng cau. B. Ăn trầu. C. Hội làng. D. Nhuộm răng Câu 12. Nhân dân ta đã tiếp thu từ văn hóa Trung Quốc những ngày lễ, tết nào? A. Lễ hội xuống đồng, lễ hội cầu mưa. B. Tết Nguyên đán, tết Trung thu. C. Tết Nguyên đán, lễ hội cầu mưa. D. Lễ hội té nước, tết Trung thu. Câu 13. Khúc Thừa Dụ xây dựng quyền tự chủ trong hoàn cảnh A. nhà Đường suy yếu. B. được vua Đường truyền ngôi. C. được vua Đường trọng dụng. D. chiếm ngôi. Câu 14. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam? A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938). C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). Câu 15. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 16. Trước thế kỉ VIII, người Chăm đã xây dựng một vương quốc khá hùng mạnh ở đâu? A. Ven sông Thu Bồn. B. Ven sông Đồng Nai. C. Ven sông Đà Rằng. D. Ven sông Gianh. Câu 17. Trước thế kỉ VIII, kinh đô của người Chăm có tên là A. In-đra-pu-ra. B. Vi-ra-pu-ra. C. Sin-ha-pu-ra. D. Ka-tê. Câu 18. Đâu là điểm khác biệt về văn hóa của cư dân Văn Lang, Âu Lạc so với văn hóa của cư dân Cham- Pa? A. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của văn hóa Hin-đu giáo và Phật giáo. B. Sự du nhập mạnh mẽ của Nho giáo có nguồn gốc từ Trung Hoa. C. Phổ biến tín ngưỡng sùng bái tổ tiên, thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc D. Sáng tạo chữ viết riêng dựa trên chữ Phạn của người Ấn Độ. Câu 19. Yếu tố kĩ thuật nào của Trung Quốc được truyền vào nước ta trong thời Bắc thuộc? A. Làm giấy. B. Làm gốm. C. Đúc trống đồng. D. Sản xuất muối. Câu 20. Nhận định nào không đúng khi nói về sự phát triển văn hóa dân tộc của người Việt trong thời Bắc thuộc? A. Người Việt tiếp thu một cách chủ động và sáng tạo những giá trị văn hóa bên ngoài. B. Phật giáo, Đạo giáo được người Việt tiếp nhận một cách tự nhiên. C. Người Việt truyền dậy tiếng Việt và không tiếp nhận tiếng Hán. D. Kĩ thuật làm gốm men học hỏi từ người Hán nhưng vòi ấm được trang bằng hình ảnh đầu gà gần gũi với người Việt. B. TỰ LUẬN (5 điểm) Phần I. Địa lí (2,5 điểm) Câu 1 (1,5 điểm). Đất được hình thành bởi những yếu tố nào? Nêu vai trò của nhân tố khí hậu trong quá trình hình thành đất. Câu 2 (1 điểm). Em hãy nêu khái niệm và nguyên nhân sinh ra thủy triều. Phần II. Lịch sử (2,5 điểm) Câu 3 (1 điểm). Nêu những biểu hiện cho thấy chính sách đồng hoá của phong kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại? Câu 4 (1,5 điểm). a. Khúc Thừa Dụ và Ngô Quyền đã có những cống hiến gì trong công cuộc đấu tranh giành độc lập, tạo ra bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X? b. Học tập theo tấm gương của các vị anh hùng dân tộc thời Bắc thuộc, em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ và xây dựng Tổ quốc sau này?
  19. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN ĐỊA LÍ – LỊCH SỬ 6 Năm học 2023 – 2024 A. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Đề 001 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A A C D A B A D A Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C C A C B B A B D Đề 002 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A D A A C D A B Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A B D A C C A C B Đề 003 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B A D A D A A C Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A C B B A B D A C Đề 004 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A C D A B A D A D Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A C C A C B B A B Đề 005 Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A D A A C D A B A Câu hỏi 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B A B D A C C A C
  20. B. Tự luận: Phần I. Địa lí CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 - Các nhân tố hình thành đất: Đá mẹ, khí hậu, địa hình, sinh vật, thời gian. 1,0đ (1,5 điểm) - Vai trò của nhân tố khí hậu: Tạo điều kiện thuận lợi hoặc gây khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng và hữu cơ trong đất. 0,5đ Câu 2 - Khái niệm: Là hiện tượng nước biển dâng cao và hạ thấp theo quy luật 0,5đ (1 điểm) hàng ngày. - Nguyên nhân: Hình thành do lực hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với 0,5đ lực li tâm của Trái Đất. Phần II. Lịch sử CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 * Những biểu hiện cho thấy chính sách đồng hoá của phong (1 điểm) kiến phương Bắc đối với nước ta đã thất bại - Chính quyền đô hộ đã thi hành chính sách đồng hóa dân tộc 0,5đ ta về văn hóa bằng nhiều thủ đoạn khác nhau. Tuy nhiên, người Việt luôn có ý thức giữ gìn nền văn hóa bản địa. - Người Việt vẫn nghe – nói, truyền lại cho con cháu tiếng mẹ đẻ (tiếng Việt); những tín ngưỡng truyền thống như thờ cúng 0,5đ tổ tiên, thờ các vị thần tự nhiên, các phong tục tập quán vẫn được duy trì Câu 2 a) (1,5 điểm) - Khúc Thừa Dụ: + Lãnh đạo nhân dân nổi dậy đánh chiếm thành Đại La và tự 0,25đ xưng Tiết độ sứ, xây dựng một chính quyền tự chủ. + Thắng lợi đó đã đánh dấu sự thắng lợi về cơ bản của cuộc 0,25đ đấu tranh vũ trang trong nghìn năm Bắc thuộc, đặt cơ sở cho
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2