intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Địa lí)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023- 2024 TT Chương/ Nội Mức độ Tổng điểm chủ đề dung/ nhận đơn vị thức kiến thức NB TH VD VDC 1 Nước trên - Tỉ lệ các 2 TN 0,5 Trái Đất thành phần của thuỷ quyển. - Một số dạng vận động của nước biển và đại dương. 2 Đất và - Cấu tạo 4 TN 1,0 sinh vật các tầng trên Trái đất. Đất - Phân bố 1 TL 0,75 các nhóm đất điển 1 TL 1,5 hình. - Sự phân hoá đa dạng của thực vật. - Các đặc điểm của rừng nhiệt đới. 3 Con - Đặc 2 TN 0,5 người và điểm dân thiên sốvà phân 1 TL 0,75 nhiên bố dân cư thế giới. - Mối quan hệ giữa con người và thiên nhiên. Tỉ lệ % 20 15 7,5 7,5 50,0
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2023- 2024 TT Chươ Nội Mức Số ng/ dun độ câu chủ g/ đán theo đề đơn h mức vị giá độ kiến nhận thức thức NB TH VD VDC 1 NƯỚC - Các Nhận biết 2 TN TRÊN thành - Kể được TRÁI phần chủ tên được ĐẤT yếu của các thành thuỷ phần chủ quyển yếu của - Vòng thuỷ tuần hoàn quyển. nước - Mô tả - Sông, hồ được vòng và việc sử tuần hoàn dụng nước lớn của sông, hồ nước. - Biển và - Mô tả đại dương. được các Một số bộ phận đặc điểm của một của môi dòng sông trường lớn. biển - Xác định - Nước được trên ngầm và bản đồ các băng hà đại dương thế giới. - Trình bày được các hiện tượng sóng, thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện tượng thủy triều; phân bố các dòng
  3. biển nóng và lạnh trong đại dương thế giới). 2 ĐẤT VÀ - Lớp đất Nhận biết 4 TN SINH trên Trái - Nêu VẬT Đất. được các TRÊN Thành tầng đất TRÁI phần của và các ĐẤT đất thành - Các phần nhân tố chính của hình thành đất. đất - Xác định - Một số được trên nhóm đất bản đồ sự điển hình phân bố ở các đới các đới thiên thiên 1 TL nhiên trên nhiên trên Trái Đất thế giới. - Sự sống - Kể được trên hành tên và xác 1 TL tinh định được - Sự phân trên bản bố các đới đồ một số thiên nhóm đất nhiên điển hình - Rừng ở vùng nhiệt đới nhiệt đới hoặc vùng ôn đới. Thông hiểu - Trình bày được một số nhân tố hình thành đất. -Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới. Vận dụng - Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế giới sinh vật ở lục địa và
  4. ở đại dương. Vận dụng cao - Biết cách tìm hiểu môi trường tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 CON - Dân số Nhận biết 2 TN NGƯỜI thế giới - Trình VÀ - Sự phân bày được THIÊN bố dân cư đặc điểm NHIÊN thế giới phân bố - Con dân cư người và trên thế thiên giới. nhiên -Xác định - Bảo vệ được trên tự nhiên, bản đồ khai thác một số thông thành phố minh các đông dân tài nguyên nhất thế vì sự phát giới. triển bền Thông vững hiểu - Giải thích được đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Vận dụng 1 TL - Nêu được các tác động của thiên nhiên lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của con người (tác động đến đời sống sinh hoạt của con
  5. người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao -Trình bày được những tác động chủ yếu của loài người lên thiên nhiên Trái Đất (tác động tích cực; tác động tiêu cực). - Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên hệ thực tế địa phương. SỐ CÂU/ LOẠI CÂU 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL TỈ LỆ % 20,0 15,0 7,5 7,5 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ II ĐIỂM LỚP 6/….. NĂM HỌC 2023- 2024 HỌ VÀ TÊN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- PM ĐỊA LÍ …………………………………….......... THỜI GIAN 30 PHÚT ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
  6. Em hãy chọn đáp án A,B,C,D của ý đúng rồi điền vào bảng trong phần bài làm. CÂU 1. Nước mặn trên Trái Đất chiếm A. 97,5%. B. 98,0%. C. 99,0%. D. 99,5%. CÂU 2. Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là A. gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. B. động đất và núi lửa. C. dòng biển. D. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. CÂU 3. Thứ tự các tầng đất từ trên xuống là A. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ. B. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. C. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ. D. tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng chứa mùn. CÂU 4. Đất đỏ vàng nhiệt đới phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Bắc Á. B. Bắc Mĩ. C. Đông Nam Á. D. Bắc Âu. CÂU 5. Thực vật phổ biến ở đới nóng là A. rừng lá kim. B. rừng mưa nhiệt đới. C. thảo nguyên. D. đài nguyên. CÂU 6. Thực vật phân bố chủ yếu ở đới lạnh là A. rừng lá kim. B. rừng mưa nhiệt đới. C. thảo nguyên. D. đài nguyên. CÂU 7. Theo thống kê năm 2018, dân số thế giới là bao nhiêu người? A. 7,6 tỉ. B. 8,6 tỉ. C. 9,6 tỉ. D. 10 tỉ. CÂU 8. Tô-ky-ô là thành phố của quốc gia nào? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Bra-xin. II. TỰ LUẬN (3 điểm) CÂU 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới? CÂU 2. (0,75 điểm) Chứng minh sự phân hoá đa dạng của thảm thực vật giữa các đới khí hậu trên lục địa? CÂU 3. (0,75 điểm) Nêu một số giải pháp của bản thân nhằm góp phần hạn chế ảnh hưởng môi trường của việc sử dụng túi ni-lông trong đời sống hàng ngày? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM
  7. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN II. TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………....................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................... ...........................................................................................................................................................
  8. ........................................................................................................................................................... .............................................................................................................................. TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA CUỐI KỲ II ĐIỂM LỚP 6/….. NĂM HỌC 2023- 2024 HỌ VÀ TÊN MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ- PM ĐỊA LÍ ……………………………………... THỜI GIAN 30 PHÚT ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Em hãy chọn đáp án A,B,C,D của ý đúng rồi điền vào bảng trong phần bài làm. CÂU 1. Nước ngọt trên Trái Đất chiếm A. 2,0%. B. 2,5%. C. 3,0%. D. 3,5%. CÂU 2. Nguyên nhân sinh ra các dòng biển là A. gió thổi thường xuyên trên Trái Đất. B. động đất và núi lửa. C. dòng biển. D. sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời. CÂU 3. Thứ tự các tầng đất từ trên xuống là A. tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ. B. Tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ. C. tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ. D. tầng tích tụ, tầng đá mẹ, tầng chứa mùn. CÂU 4. Đất pốt dôn phân bố chủ yếu ở khu vực nào dưới đây? A. Châu Phi. B. Châu Đại Dương. C. Đông Nam Á. D. Bắc Mĩ. CÂU 5. Thực vật phổ biến ở đới lạnh là A. rừng lá kim. B. rừng mưa nhiệt đới. C. thảo nguyên. D. đài nguyên. CÂU 6. Thực vật phân bố chủ yếu ở đới nóng là A. rừng lá kim. B. thảo nguyên. C. rừng mưa nhiệt đới. D. đài nguyên. CÂU 7. Theo thống kê năm 2018, mật độ dân số trung bình toàn thế giới là A. 56 người/km2. B. 66 người/km2 . C. 76 người/km2 . D. 86 người/km2. CÂU 8. Niu Đê-li là thành phố của A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Bra-xin. II. TỰ LUẬN (3 điểm) CÂU 1. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới?
  9. CÂU 2. (0,75 điểm) Chứng minh sự phân hoá đa dạng của thảm thực vật giữa các đới khí hậu trên lục địa? CÂU 3. (0,75 điểm) Nêu một số giải pháp của bản thân nhằm góp phần hạn chế ảnh hưởng môi trường của việc sử dụng túi ni-lông trong đời sống hàng ngày? BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐÁP ÁN II. TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
  10. ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐỀ A A D B C B D A C ĐỀ B B A B D D C A B II. TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 Đặc điểm của rừng nhiệt đới 1,5đ - Phân bố: từ vùng xích đạo đến hết vành đai nhiệt đới ở cả 2 bán cầu. 0,25 - Nhiệt độ TB năm trên 210C, lượng mưa trung bình năm trên 1700mm 0,5 - Rừng nhiều tầng, trong rừng nhiều loài thân gỗ, dây leo chằng chịt, động vật 0,5 phong phú. - Chia thành 2 kiểu chính là rừng mưa nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa. 0,25 2 Chứng minh sự phân hoá đa dạng của thảm thực vật giữa các đới khí hậu 0,75 - Đới nóng: rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đới gió mùa, xa van... 0,25 đ - Đới ôn hòa: rừng lá rộng, rừng lá kim, thảo nguyên, rừng cận nhiệt đới... 0,25 - Đới lạnh: đài nguyên... 0,25 3 Một số giải pháp của bản thân nhằm hạn chế ảnh hưởng môi trường của 0,75 việc sử dụng túi ni-lông trong đời sống hàng ngày đ - Tái sử dụng túi ni-lông. 0,25 - Sử dụng thay thế bằng các loại túi giấy, túi vải... 0,25 - Vận động mọi người cùng tham gia. 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2