Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Tam Kỳ (Phân môn Địa)
- Trường THCS KIỂM TRA HỌC KỲ II Chu Văn An Năm học: 2023-2024 Họ và tên: Môn: Lịch sử & Địa lí – Lớp 6 ………………… Thời gian: 60 phút ………………… (Không kể thời gian giao đề) Lớp: 6/… Số báo danh .................... . Phòng thi ............... Điểm bằng số Điểm bằng chữ Lời phê: Chữ ký GK …………………… ........................ Chữ ký GT 1 Chữ ký GT 2 PHẦN 2. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm): Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào phần bài làm (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi vào ô tương ứng là 1- A, ...). Câu 1. Nhóm đất nào là điển hình của vùng nhiệt đới? A. Đất pốt dôn. B. Đất đen. C. Đất đỏ vàng. D. Đất xám hoang mạc. Câu 2. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời cùng với lực li tâm của Trái Đất là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Thủy triều. B. Sóng biển. C. Dòng biển. D. Sóng ngầm. Câu 3. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A. dòng biển. B. sóng biển. C. triều cường. D. thủy triều. Câu 4. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. địa hình. B. đá mẹ. C. sinh vật. D. khí hậu. Câu 5. Năm 2018, số dân của thế giới là A. 7,6 tỉ người. B. 6,9 tỉ người. C. 6,7 tỉ người. D. 7,2 tỉ người. Câu 6. Thành phố đông dân nhất trên thế giới là A. Thượng Hải. B. Bắc Kinh. C. Mum-bai. D. Tô-ky-ô. Câu 7. Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong đất? A. Hữu cơ. B. Hạt khoáng. C. Không khí. D. Nước. Câu 8. Thành phần hữu cơ của lớp đất có đặc điểm nào sau đây? A. Thành phần quan trọng nhất của đất. B. Nằm ở tầng dưới cùng của lớp đất. C. Chiếm một tỉ lệ lớn trong lớp đất. D. Tồn tại ở giữa các khe hở của đất. B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Theo em, cần làm gì để bảo vệ rừng nhiệt đới? Câu 2 (1,0 điểm) Nêu ví dụ về sự đa dạng của giới thực vật trên lục địa.
- Bài làm A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
- .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1237 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn