intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Quý Cáp

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN QUÝ CÁP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên:………………………… NĂM HỌC: 2022 - 2023 Lớp: ………………………………. MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI: 7 SBD:………..Phòng thi:………….. Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài trên giấy thi) I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ý A thì ghi ở giấy làm bài là 1- A, ...). A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ:(2điểm) Câu 1. Thời nhà Trần ,cả nước Đại Việt được chia thành bao nhiêu lộ, phủ? A.11 lộ, phủ B. 12 lộ, phủ C.13 lộ, phủ D. 14 lô, phủ Câu 2. Thầy thuốc nổi tiếng nào thời Trần, nghiên cứu và viết sách về cây thuốc nam? A. Tuệ Tĩnh. B. Lê Hữu Trác. C. Lý Quốc sư. D. Hồ Đắc Di. Câu 3. Người sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm Yên Tử là A. Trần Thái Tông. B. Trần Nghệ Tông. C. Trần Thuận Tông. D. Trần Nhân Tông. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Việt. Câu 5. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn của quân dân ta nhằm chống lại quân xâm lược nào? A. Nhà Hán. B. Nhà Tống. C. Nhà Nguyên. D. Nhà Minh. Câu 6. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 7. Tháng 11- 1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi trước quân Minh ở đâu? A. Tốt Động – Chúc Động( Hà Nội) B. Chi Lăng – Xương Giang( Lạng Sơn – Bắc Ninh) C. Đông Quan ( Hà Nội) D. Tây Đô ( Thanh Hoá) Câu 8. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn? A. Nghĩa quân có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn.
  2. B. Quân Minh gặp khó khăn trong nước, phải tạm dừng chiến tranh. C. Nhân dân Việt Nam có tinh thần yêu nước, bất khuất chống ngoại xâm. D. Biết dựa vào dân để phát triển thành cuộc chiến tranh giải phóng dân tộc. B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2điểm) Câu 1: Phần đất liền châu Phi kéo dài A. khoảng 370B đến 500N. B. khoảng 380B đến 460N. C. khoảng 370B đến 350N. D. khoảng 390B đến 350N. Câu 2: Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm đường bờ biển châu Phi? A. Ít bị chia cắt. B. Ít vịnh biển. C. Ít bán đảo. D. Nhiều đảo lớn. Câu 3: Xét về diện tích, châu Phi đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai. B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm. Câu 4. Châu Mỹ nằm ở đâu? A. Bán cầu Bắc. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Tây. Câu 5. Các trung tâm kinh tế quan trọng của Bắc Mỹ phân bố ở đâu? A. Phía Bắc Ca-na-đa. B. Phía Đông Bắc Hoa Kỳ. C. Phía Tây Hoa Kỳ. D. Phía Đông Ca-na-đa. Câu 6. Đặc điểm nào không phải vai trò của rừng A-ma-dôn? A. Là “lá phổi xanh” của Trái Đất. B. Nguồn dự trữ sinh học quý giá. C. Điều hòa khí hậu, cân bằng sinh thái toàn cầu. D. Cung cấp số lượng gỗ lớn cho sản xuất công nghiệp. Câu 7. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Môn-gô -lô- it. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Người lai. Câu 8. Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Ô nhiễm môi trường. C. Tệ nạn xã hội, tội phạm. D. Phân biệt chủng tộc. II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) A/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự thành lập Vương triều Lê sơ ? Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của vị anh hùng dân tộc Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 3. (0,5 điểm) Từ thắng lợi của cuộc kháng chiến chống quân Mông - Nguyên, hãy rút ra bài học trong công cuộc xây dựng và phát triển đất nước hiện nay. B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trình bày vấn đề xung đột quân sự ở châu Phi. Câu 2. (1,0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất và nước. Câu 3. (0,5 điểm) Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG A-MA-DÔN Ở BRA-XIN GIAI ĐOẠN 1970 - 2019
  3. Năm 1970 1990 2000 2010 2019 Diện tích (triệu km 4,0 3,79 3,6 3,43 3,39 Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970 – 2019. ---------------------HẾT-------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NH: 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C D B A B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Sự thành lập vương triều Lê sơ 1,5đ (1,5đ) - Sau thắng lợi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, quân Minh bị quét 0,25 sạch ra khỏi bờ cõi. - Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi hoàng đế, lấy hiệu là Thuận Thiên, 0,25 - Khôi phục quốc hiệu Đại Việt, đóng đô ở Thăng Long ( Hà Nội 0,25 ngày nay).
  4. - Bộ máy nhà nước mới được xây dựng và từng bước hoàn chỉnh 0,25 dưới thời vua Lê Thánh Tông. - Chú trọng xây dựng quân đội mạnh,tiếp tục thi hành chính sách 0,25 “ngụ binh ư nông”, ban hành bộ Quốc triều hình luật với nhiều điểm tiến bộ. - Thực hiện chính sách kiên quyết nhằm giữ vững chủ quyền và toàn 0,25 vẹn lãnh thổ, cũng như mở rộng biên giới về phía nam. 2 Vai trò của Lê Lợi 1,0đ (1,0đ) - Lê Lợi là người chỉ huy tối cao của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 0,5 - Là người đưa ra những quyết định đúng đắn, lãnh đạo nghĩa quân kinh qua những chiến thắng quan trọng dẫn đến thắng lợi hoàn toàn 0,5 trước quân Minh 3 Bài học kinh nghiệm rút ra từ thắng lợi của cuộc kháng chiến 0,5đ (0,5đ) chống quân xâm lược Mông - Nguyên - Luôn giữ vững và phát huy tinh thần đoàn kết, đồng lòng của nhân 0,25 dân ta. - Có sự chỉ đạo chiến lược nhất quán và xuyên suốt. 0,25 B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM) I/ Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D B D B D B D II/ Tự luận: (2,0 điểm)
  5. Câu Đáp án Biểu điểm 1 Vấn đề xung đột quân sự ở châu Phi: 1,5 điểm - Xung đột quân sự đang là vấn đề nghiêm trọng ở châu Phi. 0,75đ Xung đột xảy ra do mâu thuẫn giữa các bộ tộc, cạnh tranh về tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là tài nguyên nước,… - Hậu quả là dẫn đến thương vong về người, gia tăng nạn 0,75đ đói, bệnh tật, di dân, bất ổn chính trị, ảnh hưởng đến môi trường và tài nguyên…và là cơ hội để nước ngoài can thiệp. 2 Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền 1,0 điểm vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên đất và nước: - Phương thức khai thác tài nguyên đất: Hiện nay, các nước 0,5 đ Bắc Mỹ đẩy mạnh phát triển nông nghiệp theo hướng “nông nghiệp xanh”, ứng dụng khoa học - công nghệ trong quá trình sản xuất, nhờ đó đem lại năng suất cao, đồng thời bảo vệ tài nguyên đất. - Phương thức khai thác tài nguyên nước: Quy định xử lí 0,5 đ nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch. Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử dụng và mang tính bền vững trong khai thác. 3 Nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn: 0,5 điểm - Diện tích rừng A-ma-dôn có xu hướng suy giảm liên tục từ 4,0 triệu2 còn 3,39 km2. GVBM Nguyễn Thị Mỹ Đàm BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 7 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT Chương/ Nội Mức độ Tổng chủ đề dung/đơ nhận % điểm
  6. thức n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 1. Việt 3 Nam từ (câu1,2,3/ Việt Nam thế kỉ I) từ đầu XIII đến thế kỉ X đầu thế đến đầu kỉ XV: 12,5% thế kỉ Thời XVI Trần. 1 Nhận (câu 3/III) biết - Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo, kiến trúc thời Trần. Vận dụng cao - Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho
  7. chúng ra bài học gì đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay. 2. Việt Nam từ 2,5% thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: Thời Hồ. 1 Nhận (câu 4/I) biết - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ. 3. Cuộc 4 khởi (câu5,6,7, nghĩa 8/I) Lam 20,0% Sơn 1 (1418 – (câu2/II) 1427). Nhận biết - Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận
  8. dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 4. Việt Nam 15% thời Lê sơ (1428 – 1527). Thông 1 hiểu (câu1/II) - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 15 10 50% Tỉ lệ 20% 5% % % GVBM Nguyễn Thị Phương
  9. (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng Cộng hiểu Cấp độ Cấp độ cao thấp Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL KQ Châu Phi - Trình bày - Trình bày được đặc được vấn đề điểm vị trí xung đột 4 địa lí, hình quân sự. 2,25 đ dạng và (Câu 1) kích thước châu Phi. (Câu 1,2,3) Số câu 3 1 Số điểm 0,75đ 1,5 đ Châu Mỹ - Trình bày - Phân tích - Phân tích khái quát được được vấn về vị trí địa phương đề khai lí, phạm vi thức con thác, sử châu Mỹ. người khai dụng và (Câu 4) thác tự bảo vệ - Xác định nhiên bền thiên nhiên được trên vững ở Bắc ở Trung và bản đồ một Mỹ thông Nam Mỹ số trung qua việc sử thông qua tâm kinh tế dụng tài trường hợp quan trọng nguyên đất rừng ở Bắc Mỹ. và nước. Amazon. (Câu 5) (Câu 2) (Câu 3) - Trình bày
  10. được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. (Câu 6) - Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá. (Câu 7,8) Số câu 5 1 1 7 Số điểm 1,25đ 1,0 0,5 2,75đ TS câu 8 0 0 1 0 1 0 1 11 TS điểm 2,0 đ 1,5 đ 1,0 0,5 5,0 đ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% GVBM Nguyễn Thị Mỹ Đàm PHÒNG GD-ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 THỜI GIAN: 60 PHÚT
  11. Mức độ nhận Tổng Chương/ Nội dung/đơn vị thức % điểm chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 1. Việt Nam từ thế kỉ XIII đến Việt Nam từ đầu đầu thế kỉ XV: thế kỉ X đến đầu Thời Trần. thế kỉ XVI Nhận biết - Trình bày được 12,5% những nét chính về tình hình chính trị, kinh TT tế, xã hội, văn 3 hóa, tôn giáo, kiến trúc thời Trần. Vận dụng cao 1 - Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ra bài học gì đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện nay. 2. Việt Nam từ 1 thế kỉ XIII đến 2,5% đầu thế kỉ XV: Thời Hồ.
  12. Nhận biết - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ. 3. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 – 1427). Nhận biết 20,0% - Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 4 Vận dụng 1 - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 4. Việt Nam thời Lê sơ 15% (1428 – 1527). Thông hiểu 1 - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 11 Tỉ lệ 20% 10% 50% Phân môn Địa lí
  13. 1 Châu Phi Nhận biết - Trình bày được 3 22,5% đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. Thông hiểu 1 - Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... - Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân
  14. số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,.. 2 Châu Mỹ Nhận biết 5 - Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ. 27,5% - Xác định được trên bản đồ một số trung tâm kinh tế quan trọng ở Bắc Mỹ. 1 - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon. - Trình bày được đặc điểm nguồn 1 gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao - Phân tích được vấn đề khai thác,
  15. sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 11 Tỉ lệ 20% 10% 50% Tổng hợp chung 40% 20% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2