Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
lượt xem 0
download
Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ VÀ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023 – 202 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - KHỐI 7. Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ 1. Đại Việt Nhận biết ĐẠI VIỆT thời Trần – Trình bày 6 TN* 4 TL* 1 TL* THỜI LÝ- (1226 – 1400) được những 1 TL TRẦN-HỒ 2. Ba lần nét chính về 2 TL* (1009-1407). kháng chiến tình hình chính chống quân trị, kinh tế, xã xâm lược hội, văn hóa, Mông – tôn giáo thời Nguyên. Trần. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Mô tả được sự thành lập nhà Trần - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Vận dụng
- – Lập được lược đồ diễn biến chính của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... – Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao -Liên hệ, rút ra
- được bài học từ thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. 3. Nước Đại Nhận biết Ngu thời Hồ – Trình bày 1400 – 1407 được sự ra đời của nhà Hồ. Thông hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly và - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Minh của nhà Hồ. – Giải thích
- được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. KHỞI NGHĨA 1. Khởi nghĩa Nhận biết LAM SƠN VÀ Lam Sơn – Trình bày 4 TN 1 TL* 1 TL* ĐẠI VIỆT (1418 – 1427) được một số 1 TL THỜI LÊ SƠ 2. Đại Việt sự kiện tiêu 3 TL* (1418 – 1527) thời Lê sơ biểu của cuộc (1428 – 1527) khởi nghĩa Lam Sơn. – Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và
- một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. Vận dụng – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao -Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 CHÂU PHI – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Trình bày Phi. – Đặc điểm tự được đặc điểm nhiên. vị trí địa lí, – Đặc điểm hình dạng và dân cư, xã hội. kích thước – Phương thức châu Phi. con người khai thác, sử dụng Thông hiểu và bảo vệ thiên – Trình bày 4TN* 3TL* 1TL* 1TL* nhiên. được một - Thực hành: trong những
- tìm hiểu khái đặc điểm thiên quát Cộng Hòa nhiên châu Nam Phi. Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... – Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân
- sự,... Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 7 CHÂU MỸ – Vị trí địa lí, Nhận biết 4TN* 3TL* 1TL* 1TL phạm vi châu – Trình bày Mỹ. - Sự phát kiến khái quát về vị ra châu Mỹ. trí địa lí, phạm – Đặc điểm tự vi châu Mỹ. nhiên Bắc Mỹ. – Xác định – Đặc điểm được trên bản dân cư, xã hội đồ một số ở Bắc Mỹ. trung tâm kinh – Phương tế quan trọng ở thức con người khai thác, sử Bắc Mỹ. dụng và bảo vệ Thông hiểu
- thiên nhiên – Phân tích bền vững ở được các hệ Bắc Mỹ. quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. Vận dụng – Phân tích
- được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 8 CHÂU ĐẠI – Vị trí địa lí, Nhận biết 6 TN 1TL* DƯƠNG phạm vi châu – Xác định Đại Dương được các bộ – Đặc điểm phận của châu thiên nhiên của Đại Dương; vị các đảo, quần trí địa lí, hình đảo và lục địa dạng và kích Australia thước lục địa – Một số đặc Australia. điểm dân cư, – Xác định xã hội và được trên bản phương thức đồ các khu vực con người khai địa hình và thác, sử dụng và bảo vệ thiên khoáng sản. nhiên. – Trình bày
- được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Số câu/ loại câu 16 câu 2 câu 1 câu TL TNKQ TL Tỉ lệ % 40% 30% 10% UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT – THCS TRÀ DON Môn: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ 7 Thời gian: 60 phút. (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên:.....................................SBD:................... Lớp ………............................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi Câu 1.A).
- Câu 1. Châu Phi có diện tích rộng khoảng A. 30,2 triệu km2. B. 30,3 triệu km2. C. 30,4 triệu km2. D. 30,45triệu km2. Câu 2. Xét về diện tích, Châu Mỹ đứng hàng thứ mấy thế giới? A. Thứ hai B. Thứ ba. C. Thứ tư. D. Thứ năm. Câu 3. Châu Đại Dương gồm hai bộ phận là A. lục địa Ô-xtrây-li-a. B. vùng đảo Châu Đại Dương. C. lục địa Ô-xtrây-li-a và vùng đảo Châu Đại Dương. D. vùng đảo Châu Đại Dương và đảo Mê-la-nê-di. Câu 4. Phần lớn diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là gì? A. Hoang mạc. B. Đại dương. C. Biển. D. Thảm thực vật. Câu 5. Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí A. nằm ở phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam. B. nằm ở phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam. C. nằm ở phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam. D. nằm ở trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam. Câu 6. Vùng đảo châu Đại Dương có vị trí địa lí A. nằm ở trung tâm Ấn Độ Dương. B. nằm ở phía đông nam Đại Tây Dương. C. nằm ở phía tây nam Thái Bình Dương. D. nằm ở trung tâm Thái Bình Dương. Câu 7. Đặc điểm của dân cư Ô-xtrây-li-a là A. nhiều dân sinh sống, mật độ dân số cũng cao. B. ít dân sinh sống, mật độ dân số cũng rất thấp. C. dân số thưa thớt, mật độ dân số trung bình. D. nhiều dân sinh sống, phân bố đồng đều. Câu 8. Các đảo Ô-xtrây-li-a có khoáng sản nào? A. vàng, sắt, than đá, dầu mỏ,... B. vàng, bạc, kim cương, dầu mỏ,... C. sắt, thép, dầu mỏ, khí đốt,... D. đồng, ni-ken, vàng, dầu mỏ,... Câu 9. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Lê Lợi. B. Lê Hoàn. C. Nguyễn Huệ. D. Nguyễn Nhạc Câu 10. Năm 1424, Nguyễn Chích đề nghị nghĩa quân Lam Sơn tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân A. ra Bắc. B. vào Nghệ An.
- C. vào miền Nam D. lên núi Chí Linh. Câu 11. Thời vua Lê Thánh Tông, ở cấp địa phương, cả nước được chia thành A. 5 đạo. B. 12 lộ, phủ. C. 24 lộ, châu. D. 13 đạo thừa tuyên. Câu 12. Một trong những điểm tiến bộ của bộ luật Hồng Đức là bảo vệ quyền lợi của A. hoàng tộc. B. phụ nữ. C. nhà vua. D. địa chủ phong kiến Câu 13. Vị vua đầu tiên của nhà Trần là A. Trần Cảnh. B. Trần Thủ Độ. C. Trần Tự Khánh. D. Trần Quốc Tuấn. Câu 14. Tác giả của bộ Đại Việt sử kí là ai? A. Lê Hữu Trác. B. Lê Văn Hưu. C. Trần Quang Khải. D. Trương Hán Siêu. Câu 15. Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là A. Luật Hồng Đức. B. Luật Gia Long. C. Quốc triều hình luật. D. Hoàng Việt luật lệ. Câu 16. Thầy thuốc nổi tiếng nào thời Trần là tác giả của bộ sách “Nam dược thần hiệu” tổng kết việc chữa bệnh bằng thuốc nam? A. Tuệ Tĩnh. B. Lê Hữu Trác. C. Lý Quốc Sư. D. Hồ Đắc Di. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Trình bày đặc điểm sông, hồ và khí hậu ở châu Phi. Câu 2. (1,0 điểm) Em hãy phân tích vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên rừng A-ma-dôn hiện nay. Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy giới thiệu những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ. Câu 4. (2,0 điểm) Ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên có ý nghĩa lịch sử như thế nào đối với dân tộc? ------------HẾT-------------- (Học sinh không được sử dụng tài liệu – Giám thị không giải thích gì thêm)
- UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG ĐÁP TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON DẪN MÔ CHẤM KIỂM TRA Thời gian CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ - LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm). Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm; 4 câu trả lời đúng ghi 1,0 điểm. 10 11 12 13 14 15 16 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B A C A C D B A A B D B A B C A II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm). Câu Nội dung chính Ðiểm
- * Sông, hồ: - Mạng lưới sông ngòi của châu Phi phân bố không đều, tuỳ thuộc vào lượng 0,5 mưa. Đặc biệt, các sông có nhiều thác ghềnh nên không thuận lợi cho giao thông, nhưng có nguồn trữ năng thuỷ điện lớn. 0,5 Câu 1 - Châu Phi có nhiều hồ lớn. Trong đó, nhiều hồ được hình thành bởi các đứt gãy (2,0 điểm) như hồ Tan-ga-ni-ca, hồ Tuốc-ca-na.... * Khí hậu: - Châu Phi có khí hậu khô nóng bậc nhất thế giới, nhiệt độ trung bình năm trên 0,5 20°C, lượng mưa tương đối thấp. - Các đới khí hậu phân bố gần như đối xứng qua Xích đạo, gồm: khí hậu xích 0,5 đạo, khí hậu cận xích đạo, khí hậu nhiệt đới, khí hậu cận nhiệt. * Hiện trạng và nguyên nhân: - Diện tích rừng A-ma-dôn đang bị suy giảm (Năm 2016, mất khoảng 3,4 triệu ha rừng 0,25 và năm 2020 mất khoảng 2,3 triệu ha rừng). - Nguyên nhân: Rừng A-ma-dôn được khai thác và sử dụng để canh tác nông nghiệp, 0,25 Câu 2 khai thác khoáng sản, lấy gỗ, làm đường giao thông và phát triển thủy điện trong lưu (1,0 điểm) vực sông, cháy rừng,… * Giải pháp: 0,5 - Năm 2019, các quốc gia trong khu vực đã kí Hiệp ước bảo vệ rừng A-ma-dôn với nhiều biện pháp: + Hạn chế khai thác gỗ; + Trồng lại rừng; + Đẩy mạnh vai trò của cộng đồng bản địa trong phát triển bền vững; + Hỗ trợ về tài chính để thực hiện các cam kết và sáng kiến bảo vệ rừng,…
- Lĩnh vực Thành tựu 0,25 0,25 Câu 3 (1,0 điểm) - Nho giáo được đề cao, Phật giáo và Đạo giáo bị hạn chế. - Tôn giáo - Dựng lại Quốc Tử Giám ở Thăng Long. Tổ chức các khoa thi Giáo dục và dựng bia tiến sĩ. 0,25 - Chữ Hán: phát triển và chiếm ưu thế: Quân trung từ mệnh tập, Bình Ngô đại cáo, Quỳnh Uyển cửu ca,… 0,25 Văn học - Chữ Nôm: chiếm vị trí quan trọng: Quốc âm thi tập, Hồng Đức quốc âm thi tập,… Khoa học - Lam Sơn thực lục, Đại Việt sử kí toàn thư, Dư địa chí, (Lịch Sử, Địa Lí, Hồng Đức bản đồ,… Đại Thành toán pháp, Lập thành toán Toán học – Y học) pháp; Y học có Bản thảo thực vật toát yếu,… Kiến trúc - Kinh đô Thăng Long, Lam Kinh,…điêu khắc trên đá, gốm, – Điêu khắc; Hội sứ,…Nhã nhạc cung đình và nghệ thuật tuồng chèo… phát triển họa * Ý nghĩa: Câu 4 - Đập tan tham vọng xâm lược của Mông - Nguyên, bảo vệ được độc lập, toàn 1,0 (2,0 điểm) vẹn lãnh thổ và chủ quyền dân tộc. - Khẳng định sức mạnh của dân tộc Việt Nam, củng cố niềm tin cho nhân dân. 0,5 - Đóng góp vào truyền thống và nghệ thuật quân sự Việt Nam. 0,5 LƯU Ý: ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT HỌC TẬP:
- I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) học sinh trả lời được 10/16 câu được 5,0 điểm (mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm) II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 - Trả lời đúng được 1 trong 2 ý sẽ ghi điểm tuyệt đối 2,0 Câu 2 - Chỉ nêu hiện trạng và nguyên nhân. 1,0 Câu 3 - Trả lời đúng được 2 trong 4 ý sẽ ghi điểm tuyệt đối 1,0 Câu 4 - Không yêu cầu TM. HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ VÀ IN SAO ĐỀ THI CHỦ TỊCH Nguyễn Thị Thu Lê Thị Thu Anh - Nguyễn Thị Thu
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 31 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn