Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 Mức độ nhận Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị thức TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1. CHƯƠNG 6. Bài 15. Nước Đại 3TN 1TL* 1TL* 1TL* 2,75đ KHỞI NGHĨA Ngu thời Hồ 27,5% LAM SƠN VÀ (1400-1407) ĐẠI VIỆT Bài 16. Cuộc 3TN 1TL* 1TL* 1TL* 1,75đ THỜI LÊ SƠ khởi nghĩa Lam 17,5% (1418-1527) Sơn (1418– 1427). Bài 17. Đại Việt 3TN* 1TL* 1TL* 1TL* 0,5 đ thời Lê sơ (1428 5% – 1527) Tổng số câu 8 TN 1/2TL 1TL 5,0 đ Tỉ lệ % điểm 20% 15% 10% 50% Phân môn Địa lí Mức độ nhận Tổng % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị thức TT chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 2. CHÂU MĨ - Vị trí địa lí, 5TN* 1TL* 1TL* 1TL* 3,0đ phạm vi châu Mỹ 30% - Phát kiến ra châu Mỹ - Đặc điểm tự
- nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) - Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ. - Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương. - Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và CHÂU ĐẠI lục địa Australia. 2,0đ 3. DƯƠNG 5TN* 1TL* 1TL* 1TL* - Một số đặc 20% điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên. Tổng số câu 8 TN 1TL 1TL 5,0đ Tỉ lệ % điểm 20% 15% 10% 50% Tổng hợp chung 16TN 1+1/2TL 2TL 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ Lớp 7 Số câu hỏi Nội theo dung/Đ Mức độ mức Chương/ TT ơn vị đánh độ Chủ đề kiến giá nhận thức thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1. CHƯƠNG 6. Bài 15. Nước Nhận biết
- KHỞI NGHĨA Đại Ngu thời - Trình bày được 3TN LAM SƠN VÀ Hồ (1400-1407) sự ra đời của nhà ĐẠI VIỆT Hồ. THỜI LÊ SƠ - Một số sự kiện (1418-1527) lịch, nhân vật lịch sử nhà Hồ. Thông hiểu - Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải 1TL* cách của Hồ Quý Ly. - Nêu được tác động của những 1TL* cải cách ấy đối với xã hội thời Bài 16. Cuộc nhà Hồ. khởi nghĩa - Mô tả được 3TN những nét chính Lam Sơn về cuộc kháng (1418–1427). chiến chống quân xâm lược nhà Minh - Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc 1TL* kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Vận dụng cao Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc kháng chiến Bài 17. Đại của nhà Hồ đã để 3TN* Việt thời Lê sơ lại bài học kinh (1428 – 1527) nghiệm gì cho công cuộc đấu
- tranh chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc hiện nay. Nhận biết Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Thông hiểu - Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. - Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. Nhận biết
- Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội thời Lê sơ: Thông hiểu - Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ - Giới thiệu được sự phát triển văn hóa, giáo dục và một số danh nhân văn hóa tiêu biểu thời Lê sơ. Tổng số câu/ loại câu 8 TN 1/2TL 1TL 1/2TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phần môn Địa lí 2. CHÂU MĨ - Vị trí địa lí, Nhận biết 5TN* phạm vi châu - Trình bày khái Mỹ. quát về vị trí địa - Phát kiến ra lí, phạm vi châu châu Mỹ. Mỹ. 1TL* - Đặc điểm tự - Xác định được nhiên, dân cư, xã trên bản đồ một hội của các khu số trung tâm vực châu Mỹ kinh tế quan (Bắc Mỹ, Trung trọng ở Bắc Mỹ. và Nam Mỹ) - Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới 1TL* Amazon. - Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam
- Mỹ, vấn đề đô 2TL* thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu - Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christopher Colombus phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). - Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. - Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. - Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes).
- Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận dụng cao Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3. CHÂU ĐẠI - Vị trí địa lí, Nhận biết 5TN* DƯƠNG phạm vi châu - Xác định được Đại Dương. các bộ phận của 1TL* - Đặc điểm thiên châu Đại Dương; nhiên của các vị trí địa lí, hình đảo, quần đảo và dạng và kích lục địa Australia. thước lục địa - Một số đặc Australia. điểm dân cư, xã - Xác định được hội và phương trên bản đồ các 1TL* thức con người khu vực địa hình khai thác, sử và khoáng sản. dụng và bảo vệ - Trình bày được thiên nhiên. đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, những
- nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng - Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. Tổng số câu/ 8 TN 1TL 1TL 1TL loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tổng hợp 16TN 1+1/2TL 2TL 1+1/2T chung L Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 7 Thời gian : 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../......./......... Họ và tên: Điểm: Nhận xét của giáo viên bộ môn: - Chữ kí giám khảo 1: ......................................... Lớp: ……… - Chữ kí giám khảo 2: I. PHẦN A - TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. PHẦN LỊCH SỬ
- Câu 1. Quốc hiệu của nước ta dưới thời nhà Hồ là A. Đại Cồ Việt. B. Đại Nam. C. Đại Ngu. D. Đại Việt. Câu 2. Công trình nào được xây dựng từ cuối thế kỉ XIV, là điển hình cho nghệ thuật xây thành Việt Nam và được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm 2011? A. Chùa Một Cột. B. Thành nhà Hồ. C. Kinh thành Huế. D. Hoàng thành Thăng Long. Câu 3. Nhà Hồ thành lập vào thời gian nào? A. Năm 1400. B. Năm 1407. C. Năm 1418. D. Năm 1527. Câu 4. Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Lê Hoàn. B. Nguyễn Huệ. C. Nguyễn Nhạc. D. Lê Lợi. Câu 5. Giữa năm 1418, ai là người đóng giả Lê Lợi nhử địch, giải cứu cho chủ tướng và đã hi sinh? A. Nguyễn Trãi. B. Nguyễn Chích. C. Lê Lai. D. Lê Ngân. Câu 6. Trong giai đoạn đầu của khởi nghĩa (1418 -1423), nghĩa quân Lam Sơn ở trong tình trạng thế nào? A. Lực lượng nghĩa quân rất hùng mạnh. B. Lực lượng nghĩa quân còn yếu, gặp nhiều khó khăn. C. Nghĩa quân liên tiếp giành thắng lợi, buộc địch phải rút quân. D. Nghĩa quân đánh đâu thắng đó, địa bàn hoạt động được mở rộng. Câu 7. Sau khi lên ngôi vua,Lê Lợi đã khôi phục lại quốc hiệu là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 8. Bộ Quốc Triều hình luật dưới thời Lê sơ còn có tên gọi khác là A. Luật Gia Long. B. Hình thư. C. Hoàng Việt luật lệ. D. Luật Hồng Đức. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 9. Cảnh quan tiêu biểu nào ở đới khí hậu cận xích đạo? A. Rừng mưa nhiệt đới. B. Xa van và rừng thưa.
- C. Rừng hỗn hợp và bán hoang mạc. D. Rừng thưa nhiệt đới. Câu 10. Hoang mạc nào là hoang mạc khô cằn nhất thế giới ở Trung và Nam Mỹ? A. Gô-bi. B. Xa-ha-ra. C. A-ta-ca-ma. D. Ca-la-ha-ri. Câu 11. Phía tây của Nam Mỹ xen kẽ là dạng địa hình nào? A. Các đồng bằng rộng và bằng phẳng. B. Các thung lũng và cao nguyên. C. Các dãy núi chạy song song. D. Các bồn địa và sơn nguyên. Câu 12. Sự phân hóa theo chiều cao thể hiện rõ rệt nhất ở đâu? A. Dãy núi An-đét. B. Các sơn nguyên phía Đông. C. Đồng bằng ở giữa. D. Phía Nam Nam Mĩ. Câu 13. Tốc độ đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Ô nhiễm môi trường. C. Tệ nạn xã hội, tội phạm. D. Phân biệt chủng tộc. Câu 14. Dạng địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a lần lượt từ tây sang đông là gì? A. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a. B. Dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. C. Vùng đồng bằng Trung Tâm, dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. D. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, vùng đồng bằng Trung tâm. Câu 15. Khu vực nào ở Ô-xtrây-li-a có lượng mưa cao nhất? A. Phía nam của đảo Ta-xma-ni-a. B. Dải bờ biển hẹp ở phía Bắc. B. Sườn tây của dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a. C. Dải đất hẹp phía nam lục địa. Câu 16. Để phù hợp với điều kiện khí hậu khô hạn ngành chăn nuôi nào chú trọng phát triển ở Ô-xtrây-li-a? A. Chăn nuôi dê. B. Chăn nuôi bò. C. Chăn nuôi cừu. D. Chăn nuôi lợn.
- II. PHẦN B - TỰ LUẬN (6,0 điểm) PHẦN LỊCH SỬ Câu 1. (2,0 điểm) Em hãy giải thích nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. Theo em, bài học từ cuộc kháng chiến của nhà Hồ đã để lại bài học kinh nghiệm gì cho công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc hiện nay? Câu 2. (1.0 điểm). Hãy đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. PHẦN ĐỊA LÍ Câu 3. (1,0 điểm) Những mối đe dọa nào ảnh hưởng tới cuộc sống của dân cư trên nhiều đảo thuộc châu Đại Dương? Câu 4. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều cao ở Trung và Nam Mỹ? Câu 5. (0,5 điểm) Hãy cho biết nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm của rừng A-ma-dôn? HẾT UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ –LỚP 7
- HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN A - TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B A D C B A D D C B A D A B C II. PHẦN B - TỰ LUẬN (6,0 điểm) Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1. HS giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến 2.0điểm chống quân Minh xâm lược. - Do nhà Hồ cướp ngôi nhà Trần nên không được lòng dân. 0,5đ - Khi lên ngôi, tình hình đất nước chưa ổn định, nhà Hồ đã tiến hành cải 0,5đ cách với nhiều chính sách hà khắc làm mất lòng dân. - Khi tổ chức kháng chiến, nhà Hồ không biết tận dụng lực lượng quần 0,5đ chúng nhân dân để chiến đấu. HS liên hệ, rút ra bài học từ cuộc kháng chiến của nhà Hồ đã để lại bài học kinh nghiệm cho công cuộc đấu tranh chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc hiện nay. + Đoàn kết và phát huy sức mạnh của toàn dân; giáo dục, nâng cao tình 0,25đ yêu quê hương đất nước, tự hào dân tộc. + Đề ra chủ trương, đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo và phù hợp 0,25đ với tình hình thực tiễn đất nước; tăng cường củng cố hệ thống quốc phòng an ninh. (HS có thể diễn đạt nhiều ý khác nhau vẫn đạt điểm tối đa) Câu 2. HS đánh giá được vai trò của Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam 1.0điểm Sơn. - Nguyễn Trãi là nhà quân sự tài ba, đóng góp quan trọng vào việc xây 0,25đ dựng nền chính trị và pháp luật của triều đại Lê sơ. - Là tấm gương sáng về lòng yêu nước, tinh thần dũng cảm và ý chí 0,25đ quyết tâm giành độc lập dân tộc.
- - Là tác giả của nhiều áng văn thơ bất hủ, cỗ vũ tinh thần chiến đấu của 0,25đ quân dân ta. - Là nhà văn hóa lớn, có ảnh hưởng sâu sắc đến đời sống tinh thần của 0,25đ dân tộc. Câu 3 * Những mối đe dọa ảnh hưởng tới cuộc sống của dân cư trên nhiều 1.0 điểm đảo thuộc châu Đại Dương: - Bão nhiệt đới. Nạn ô nhiễm biển. 0,5đ - Mực nước biển dâng cao do Trái Đất nóng lên. 0,5đ * Sự phân hoá tự nhiên theo chiều cao ở Trung và Nam Mỹ Câu 4 - Thiên nhiên miền núi An-đét thay đồi theo chiều cao khá rõ nét. 0,25 đ 1.5 điểm - Ở dưới thấp, vùng Bắc và Trung An-đét thuộc các đới khí hậu nóng và ẩm ướt, có rừng mưa nhiệt đới. Vùng Nam An-đét thuộc khí hậu ôn hoà, 1.0đ phát triển rừng cận nhiệt và ôn đới. - Càng lên cao, thiên nhiên càng thay đổi tương ứng với sự thay đổi của 0,25đ nhiệt độ và lượng mưa. * Nguyên nhân dẫn đến sự suy giảm của rừng A-ma-dôn: Câu 5 Rừng A-ma-dôn được khai thác và sử dụng để canh tác nông nghiệp, 0,5đ 0.5 điểm khai thác khoáng sản, lấy gỗ, làm đường giao thông và phát triển thủy điện trong lưu vực sông. Cháy rừng làm suy giảm số lượng loài động, thực vật của rừng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn