Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức
- PHÒNG KHUN GD&ĐT HIỆP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI K ĐỨC MÔN LỊCH SỬ TRƯỜNG TH&THCS TRẦN CAO VÂN TT Chương/ Nội dung/Đơn Số câu hỏi Chủ đề vị kiến thức theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận TNKQ TL TNKQ Phân môn Lịc Đại Việt thời 1. Đại Việt 2 TN 1 Lý -Trần – thời Trần Hồ (1909- (1226 - 1400) 2 TN* 1407) 2. Nước Đại Ngu thời Hồ (1400 - 1407) 2 TN* 2 Khởi nghĩa 1. Khởi nghĩa Lam Sơn và Lam Sơn 2 TN 1 TL Đại Việt thời (1418 - 1427) Lê Sơ (1418- 2. Đại Việt 2 TN 1 TL 1527) thời Lê Sơ 2 TN* 1 TL (1428 - 1527) 3 Vùng đất 1. Vương quốc phía Nam Chăm-pa và Việt Nam từ vùng đất Nam đầu TK X Bộ từ đầu thế 2 TN đến đầu thế kỉ X đến đầu 1TN* kỉ XVI thế kỉ XVI Tổng Số điểm Tỉ lệ Phân môn Địa
- Mức độ Tổng Nội nhận thức % - điểm Chương/ dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng TT chủ đề vị kiến (TNKQ) hiểu (TL) cao thức (TL) (TL) Phân môn Địa lí Vị trí địa Châu Phi lí, phạm 5% 1 2 TN (10 %) vi châu 0,5 Phi – Vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ – Phát kiến ra châu Mỹ – Đặc 40 % Châu Mĩ 4TN 2 điểm tự 1TL ½ TL (a) ½ TL (b) 4 (10 tiết) 2TN* nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) 3 Châu Đại – Vị trí 2 TN 1TL* 5% Dương địa lí, 0.5 (3 tiết) phạm vi châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương
- thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG BẢNG ĐẶC TẢ GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 HIỆP MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 ĐỨC TRƯỜN G TH&TH CS TRẦN CAO VÂN TT Chương/ Nội Mức Số
- độ câu đánh hỏi giá theo dung/Đ mức ơn vị Chủ đề độ kiến nhận thức thức Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Phân môn Lịch sử 1. Đại Nhận biết Việt thời – Trình Trần bày được 2TN (1226 - những nét 2TN* 1400) chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn Đại Việt giáo thời thời Lý Trần. 1 -Trần – Thông Hồ (1909- hiểu 1407) – Mô tả được sự thành lập nhà Trần. - Nêu được những thành tựu chủ yếu về văn hoá tiêu biểu Nhận biết 2TN* – Trình bày được 2. Nước sự ra đời Đại Ngu của nhà
- thời Hồ Hồ. (1400 - Thông 1TL* 1407) hiểu – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ Quý Ly. - Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân
- Minh xâm lược. Nhận biết – Trình 2 TN bày được 1. Khởi một số sự nghĩa kiện tiêu Lam Sơn biểu của (1418 - cuộc khởi 1427) nghĩa Lam Sơn Khởi Thông nghĩa hiểu Lam Sơn – Nêu 1 TL* 2 và Đại được ý Việt thời nghĩa của Lê Sơ cuộc khởi (1418- nghĩa Lam 1527) Sơn – Giải thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn Vận dụng 1TL – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,...
- 2. Đại Nhận biết Việt thời – Trình 2 TN Lê Sơ bày được 2 TN* (1428 - tình hình 1527) kinh tế – xã hội thời Lê sơ. Thông hiểu – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ – Giới thiệu được 1TL* sự phát 1TL triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. Vùng đất 1. Vương Nhận biết phía Nam quốc - Nêu 3 Việt Nam Chăm-pa được từ đầu và vùng những TK X đến đất Nam diễn biến đầu thế kỉ Bộ từ đầu cơ bản về XVI thế kỉ X chính trị, đến đầu kinh tế, 2 TN thế kỉ văn hoá ở 1TN* XVI vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI. Số câu/ 8 TN 1 TL 1 TL 1 TL loại câu
- Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý Số câu Nội hỏi Chươ dung/ Mức theo ng/ độ mức TT Đơn vị Chủ kiến đánh độ đề giá nhận thức thức Nhận Thông Vận dụng Vận dụng biết hiểu cao Nhận biết Trình bày được Vị trí địa đặc điểm Châu Phi lí, phạm 1 vị trí địa 2 TN vi châu lí, hình Phi dạng và kích thước châu Phi. 2 Châu Mĩ – Vị trí Nhận 2 TN địa lí, biết 2 TN* phạm vi – Trình châu Mỹ bày khái – Phát quát về vị kiến ra trí địa lí, châu Mỹ phạm vi – Đặc châu Mỹ. điểm tự – Xác nhiên, định được dân cư, trên bản xã hội đồ một số của các trung tâm khu vực kinh tế châu Mỹ quan (Bắc Mỹ, trọng ở Trung và Bắc Mỹ. Nam Mỹ) – Trình bày được đặc điểm của rừng nhiệt đới Amazon.
- – Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá, văn hoá Mỹ Latinh. Thông hiểu – Phân tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christoph er Colombu s phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình 1 TL bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được
- một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều Bắc – Nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng Phân tích được phương thức con 1/2 TL (a) người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ. Vận 1/2 TL (b) dụng cao Phân tích được
- vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. 3 Châu Đại – Vị trí Nhận 2 TN Dương địa lí, biết phạm vi – Xác châu Đại định được Dương các bộ – Đặc phận của điểm châu Đại thiên Dương; nhiên của vị trí địa các đảo, lí, hình quần đảo dạng và và lục địa kích Australia thước lục – Một số địa đặc điểm Australia. dân cư, – Xác xã hội và định được phương trên bản thức con đồ các người khu vực khai thác, địa hình sử dụng và và bảo vệ khoáng thiên sản. nhiên – Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của
- Australia. Thông hiểu – Phân tích được đặc điểm khí hậu Australia, 1TL* những nét đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Australia. Số câu/ 8 câu 1 câu 1/2 câu (a) 1/2 câu (b) loại câu Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 40% 30% 20% 10% PHÒNG GD &ĐT HIỆP KIỂM TRA CUỐI KỲ II ĐỨC TRƯỜNG NĂM HỌC: 2023 - 2024 TH&THCS TRẦN CAO VÂN MÔN: LỊCH SỬ&ĐỊA LÝ 7 Họ và tên: Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ............................................. Lớp: 7 Điểm Nhận xét bài làm
- Bằng số Bằng chữ A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Tác giả của bộ “Đại Việt sử kí” là ai? A. Lê Hữu Trác. B. Lê Văn Hưu. C. Trần Quang Khải. D. Trương Hán Siêu. Câu 2: Năm 1341, nhà Trần ban hành bộ luật mới, có tên là A. Quốc triều hình luật. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Luật Gia Long. Câu 3: Nhà Hồ được thành lập vào năm … A. 1288. B. 1400. C. 1406. D. 1407. Câu 4: Người sáng lập ra nhà Hồ là ai? A. Hồ Hán Thương. B. Hồ Quý Ly. C. Hồ Nguyên Trừng. D. Hồ Chí Minh. Câu 5: Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau: “Từng phen khóc lóc theo cha, Rồi đem nợ nước, thù nhà ra cân, Núi Lam Sơn tìm giúp minh quân, Bình Ngô đại cáo bút thần ra tay?” A. Lê Lợi. B. Nguyễn Trãi. C. Lê Sát. D. Nguyễn Xí. Câu 6: Sau khi lên ngôi vua, Lê Lợi đã khôi phục lại quốc hiệu nước ta là A. Đại Việt. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Ngu. D. Đại Nam. Câu 7: Kinh đô của nhà nước Chăm-pa từ thế kỉ X là A. Trà Kiệu. B. Vi-giay-a. C. Pa-lem-bang. D. Đồng Dương. Câu 8: Trong các thế kỉ X – XVI, tôn giáo nào có vai trò quan trọng nhất trong đời sống tinh thần của người Cham-pa ? A. Nho giáo. B. Hồi giáo. C. Thiên Chúa giáo. D. Hin-đu giáo. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Trình bày những thành tựu văn hoá - giáo dục tiêu biểu thời Lê sơ? Câu 2: (1,0 điểm) Em có nhận xét gì về những đóng góp của vị vua Lê Thánh Tông cho nền văn hóa dân tộc? Câu 3: (0,5 điểm) Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm)
- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Nền văn minh phát triển sớm nhất ở Châu Phi là nền văn minh s A. Sông Nin. B. Nam Phi. C. Công gô. D. Du mục. Câu 2: Châu Phi là Châu lục có diện tích lớn thứ … trên thế giới. A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 3: Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương nào sau đây? A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. C. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 4: Hiện nay, phần lớn dân cư Trung và Nam Mỹ là A. người lai. B. người Anh-điêng. C. người gốc Phi. D. người Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Câu 5: Người đầu tiên tìm ra châu Mỹ là: A. Ma-gien-lăng. B. C. Cô-lôm-bô. C. A-mê-ri-gô. D. Bê-linh-hao-den. Câu 6: Ở Bắc Mĩ có mấy khu vực địa hình chính? A. Hai khu vực. B. Ba khu vực. C. Bốn khu vực. D. Năm khu vực. Câu 7: Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở phía …. thuộc bán cầu nam. A. đông nam Đại Tây Dương. B. tây nam Ấn Độ Dương. C. trung tâm Thái Bình Dương. D. tây nam Thái Bình Dương. Câu 8: Mật độ dân số của Ô-xtrây-li-a có đặc điểm nổi bật là A. thấp. B. rất thấp. C. trung bình. D. cao. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5 điểm) Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ ? Câu 2: (1,5 điểm) a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước. (1,0 điểm) b) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước? (0,5 điểm) BÀI LÀM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA II. TỰ LUẬN:
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA II. TỰ LUẬN: ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................
- ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRẦN CAO VÂN MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ _Lớp 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A B B C A B D II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Những thành tựu văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ - Nho giáo được đề cao, chiếm vị trí độc tôn. Phật giáo, Đạo giáo bị hạn chế. 0,25 1 - Văn học: chữ Hán phát triển và giữ ưu thế, chữ Nôm chiếm vị trí quan 0,25 (1,5 đ) trọng. - Coi trọng việc chép sử, biên soạn các bộ sách về địa lí, bản đồ. 0,25 - Kiến trúc: nhiều công trình tiêu biểu được xây dựng ở kinh đô Thăng 0,25 Long,... - Nghệ thuật điêu khắc tinh xảo. 0,25 - Nhã nhạc cung đình, nghệ thuật tuồng, chèo,... ngày càng phát triển. 0,25 Nhận xét gì về những đóng góp của Lê Thánh Tông cho nền văn hóa dân tộc: - Là vị hoàng đế anh minh, tài năng xuất chúng, nhà văn hoá lớn của dân 0,25 2 tộc. (1,0 đ) - Dưới thời ông trị vì, giáo dục và đào tạo phát triển; nhân tài nở rộ, có hơn 0,25
- 500 người đỗ tiến sĩ. - Hội Tao đàn do ông thành lập đánh dấu bước phát triển cao của nền văn 0,25 chương đương thời. - Để lại di sản thơ văn phong phú, đồ sộ với trên 300 bài thơ chữ Hán và 0,25 tập Hồng Đức quốc âm thi tập bằng chữ nôm. Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay là: - Muốn giữ vững độc lập chủ quyền của đất nước thì phải dựa vào sức 0,25 3 mạnh của khối đại đoàn kết toàn dân tộc. (0,5 đ) - Muốn đất nước phát triển thì nhà nước phải chăm lo đến quyền lợi của 0,25 nhân dân… (tuỳ vào mức độ trả lời của học sinh GV ghi điểm cho hợp lý) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A C B C B II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm Phân tích hệ quả địa lí – lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ: - Tìm ra một châu lục mới. 0,25 - Mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế giới. 0,25 1 (1,5 đ) - Sau khi tìm ra châu Mỹ, người châu Âu bắt đầu sang xâm chiếm và khai 0,75 phá châu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng sản và xây dựng nền văn hóa phương Tây tại châu Mỹ. - Đẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục khác đến châu Mỹ. 0,25 a) Phân tích phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ thông qua việc sử dụng tài nguyên nước: - Bắc Mỹ có nguồn nước ngọt phong phú. 0,25 -Trước đây có nhiều sông, hồ bị ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và sản xuất. 0,25 - Hiện nay, chất lượng nguồn nước được cải thiện nhờ các biện pháp như: 0,25 quy định xử lí nước thải, ban hành Đạo luật nước sạch,..
- 2 - Tài nguyên nước được khai thác tổng hợp nhằm tăng hiệu quả sử dụng và 0,25 (1,5 đ) mang tính bền vững trong khai thác. b) Là học sinh, em cần làm gì để sử dụng tiết kiệm và bảo vệ tài nguyên nước: 0.5 Học sinh có thể nêu các việc làm góp phần sử dụng tiết kiệm, bảo vệ tài nguyên nước ở trường, ở nhà. (Lưu ý: hs có thể nêu 2 ý trở lên nếu phù hợp vẫn cho điểm tối đa) ………………..Hết……………..
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn