Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 Mức độ Nội nhận Tổng% điểm Chương/ dung/đơ thức TT chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1. Thời 5% 2TN Trần. 1 VIỆT 2. Thời 6TN* 10% 4TL* NAM Hồ. 4TN TỪ 3. Cuộc 17,5% ĐẦU khởi THẾ KỈ nghĩa 6TN* 2TL* 3TL* 1TL X ĐẾN 1TN 1TL Lam Sơn ĐẦU THẾ KỈ (1418 – XVI 1427). 4. Việt 17,5% Nam 4TN* 4TL* thời Lê 1TN 1TL sơ (1428 – 1527). Số câu 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu 11 TNKQ TL TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý – Vị trí 2TN địa lí, phạm vi châu Phi 1 CHÂU – Đặc PHI điểm tự nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội – Phương thức con người
- khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi – Vị trí 1TN địa lí, phạm vi châu Mỹ 2 CHÂ – Phát U MỸ kiến ra châu Mỹ – Đặc điểm 4TN* 1TL 25% tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ) – 1TN* Phươn 1TL 1TL 17.5% g thức con người khai thác,
- sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ CHÂ – Vị trí 3TN* 3 U địa lí, 2TN 7.5% ĐẠI phạm DƯƠ vi châu NG Đại Dương Số câu 8 câu 1 câu 1 câu TNKQ 1 câu TL TL TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp 40% 30% 20% 10% 100% Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Tâm Nguyễn Văn Nhỏ Hiệu trưởng
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC: 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá vị kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao Phân môn lịch sử VIỆT 1. Thời Nhận biết NAM TỪ Trần. – Trình ĐẦU bày được 2TN THẾ KỈ những nét X ĐẾN chính về ĐẦU tình hình THẾ KỈ chính trị, XVI kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo thời Trần. 2. Thời Nhận biết Hồ. – Trình 6TN* bày được 4TN sự ra đời của nhà Hồ. Thông hiểu 4TL* – Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu trong cải cách của Hồ
- Quý Ly. – Nêu được tác động của những cải cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ. – Mô tả được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân xâm lược nhà Minh. – Giải thích được nguyên nhân thất bại của cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm lược. 3. Cuộc Nhận biết khởi nghĩa – Trình Lam Sơn bày được 6TN* (1418 – một số sự 1TN 1427). kiện tiêu biểu của cuộc khởi 2TL* nghĩa Lam Sơn. Thông hiểu – Nêu được ý nghĩa của
- cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. 3TL* – Giải 1TL thích được nguyên nhân chính dẫn đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng 1TL – Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... Vận dụng cao – Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực tiễn hiện nay. 4. Việt Nhận biết Nam thời – Trình 4TN* Lê sơ bày được 1TN (1428 – tình hình 1527) kinh tế – xã hội thời Lê sơ. 4TL* Thông 1TL hiểu
- – Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ. – Giới thiệu được sự phát triển văn hoá, giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu biểu thời Lê sơ. Số câu/ 8 câu 1 câu TL 1 câu TL 1 câu TL loại câu TNKQ Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn địa lí – Vị trí Nhận địa lí, biết 2 TN – Trình phạm vi châu bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Phi. Thông hiểu – Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí
- hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. – Phân tích được một trong những vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên ở châu Phi: vấn đề săn bắn và buôn bán động vật hoang dã, lấy ngà voi, sừng tê giác,... Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi: tăng nhanh
- dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,... Vận dụng – Trình bày được cách thức người dân châu Phi khai thác thiên nhiên ở các môi trường khác nhau. Vận dụng cao – Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. Phi
- – Đặc điểm tự Nhiên – Đặc điểm dân cư, xã hội 1 CHÂU – Phương PHI thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà Nam Phi Nhận 1TN biết – Trình bày khái quát về vị trí địa 1TN* lí, phạm vi châu 4TN* – Vị trí Mỹ. địa lí, – Xác phạm vi định châu Mỹ được – Phát trên bản kiến ra đồ một châu Mỹ số trung – Đặc tâm kinh điểm tự tế quan 2 CHÂU nhiên, trọng ở MỸ dân cư, Bắc Mỹ. xã hội – Trình của các bày được
- khu vực đặc điểm châu Mỹ của rừng (Bắc nhiệt đới 1TL Mỹ, Amazon. Trung và – Trình Nam bày được Mỹ) đặc điểm – Phươn nguồn 1TL g thức gốc dân con cư Trung người và Nam khai Mỹ, vấn thác, sử đề đô thị 1TL dụng và hoá, văn bảo vệ hoá Mỹ thiên Latinh. nhiên ở Thông các khu hiểu vực châu – Phân Mỹ tích được các hệ quả địa lí – lịch sử của việc Christop her Colombu s phát kiến ra châu Mỹ (1492 – 1502). – Trình bày được một trong những đặc điểm của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí hậu;
- sông, hồ; các đới thiên nhiên ở Bắc Mỹ. – Phân tích được một trong những vấn đề dân cư, xã hội: vấn đề nhập cư và chủng tộc, vấn đề đô thị hoá ở Bắc Mỹ. – Trình bày được sự phân hoá tự nhiên ở Trung và Nam Mỹ: theo chiều Đông – Tây, theo chiều bắc – nam và theo chiều cao (trên dãy núi Andes). Vận dụng – Phân tích
- được phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững ở Bắc Mỹ Vận dụng cao – Phân tích được vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng Amazon. CH – Vị trí Nhận 2 TN 3 ÂU địa lí, biết 3 TN* ĐẠ phạm vi – Xác I châu Đại định DƯƠN Dương được các G bộ phận của châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích thước lục địa Australia. Số câu/ 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu loại câu TNKQ TL TL TL
- Tỉ lệ 20 15 10 5 Tổng hợp 40% 30% 20% 10% Giáo viên duyệt đề Giáo viên ra đề Nguyễn Văn Tâm Nguyễn Văn Nhỏ Hiệu trưởng PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ – LỚP 7 KHÁNG Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) Họ và tên:………………………………Lớp…………….Ngày kiểm tra:…………………………. Điểm Nhận xét của giáo viên A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ ( 5 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Dưới thời Trần, nước ta có tất cả bao nhiêu lộ, phủ? A. 8. B. 10. C. 11. D. 12.
- Câu 2. Thương cảng sầm uất và thu hút nhiều thuyền buôn nước ngoài đến trao đổi hàng hóa dưới thời Trần là A. Thuận An, Hội Thống. B. Vân Đồn, Hội Thống. C. Hội Thống, Hội Triều. D. Hội Triều, Vân Đồn. Câu 3. Vương triều Hồ được thành lập là do A. vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly. B. quý tộc Trần suy tôn Hồ Quý Ly lên ngôi. C. Hồ Quý Ly buộc vua Trần nhường ngôi. D. nhà Minh yêu cầu nhà Trần truyền ngôi cho nhà Hồ. Câu 4. Hồ Quý Ly tiến hành cải cách trong các lĩnh vực nào? A.Cải cách toàn diện. C. Văn hoá, giáo dục. B. Kinh tế, xã hội. D. Chính trị, quân sự. Câu 5. Để tăng cường sức mạnh quân sự, nhà Hồ đã thực hiện biện pháp gì? A. Thực hiện chính sách hạn điền, hạn nô. B. Lập lại kỉ cương, cải tổ quy chế quan lại. C. Cải cách chế độ học tập, thi cử để chọn người tài D. Tăng cường quân đội chính quy, xây dựng nhiều thành luỹ. Câu 6. Hồ Quý Ly cho phát hành loại tiền giấy đầu tiên là A. Thông bảo B. Thuận Thiên thông bảo. C. Thông bảo hội sao. D. Thánh Nguyên thông bảo Câu 7. Tại ải Chi Lăng (Lạng Sơn), nghĩa quân Lam Sơn đã giết tướng Minh là A. Trần Trí. B. Liễu Thăng. C. Mộc Thạnh. D. Vương Thông. Câu 8. Bộ luật nào được ban hành dưới triều Lê sơ? A. Hình thư. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Hình luật. D. Quốc triều hình luật. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày những nét chính về tình hình kinh tế thời Lê Sơ. Câu 2. (1,0 điểm) Hãy đánh giá vai trò của Lê Lợi đối với cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Câu 3. (0,5 điểm) Từ khởi nghĩa Lam Sơn, chúng ta rút ra được những bài học kinh nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Vị trí châu Phi A. Nằm gần xích đạo. B. Hoàn toàn ở bán cầu Bắc. C. Hoàn toàn ở bán cầu Nam. D. Nằm tương đối cân xứng trên đường xích đạo. Câu 2. Tại sao chủng tộc Nê-grô-it từ Châu Phi lại nhập cư sang Châu Mĩ? A. Di dân buôn bán. B. Bị bắt làm nô lệ. C. Đi tìm nguồn tài nguyên mới. D. Xuất khẩu lao động. Câu 3. Người Anh-điêng ở Trung và Nam Mỹ thuộc chủng tộc nào? A. Nê-grô-it. B. Người lai. C. Ơ-rô-pê-ô-it. D. Môn-gô -lô- it.
- Câu 4. Tốc độ đô thị hóa cao ở Trung và Nam Mĩ không để lại hậu quả nào? A. Thất nghiệp. B. Ô nhiễm môi trường. C. Tệ nạn xã hội, tội phạm. D. Phân biệt chủng tộc. Câu 5. Quốc gia nào có tỉ lệ dân thành thị cao nhất ở Trung và Nam Mỹ? A. Bra-xin. B. Mê-hi-cô. C. Ac-hen-ti-na. D. Vê-nê-du-ê-la. Câu 6. Đặc điểm nào không đúng với đồng bằng A ma dôn? A. Sông ngòi dày đặc. B. Cao ở phía bắc. C. Đồng bằng rộng lớn. D. Rừng mưa nhiệt đới phát triển. Câu 7. Lục địa Ô-xtrây-li-a có hình dạng như thế nào? A. Lãnh thổ hình khối rõ rệt. B. Lãnh thổ trải dài từ bắc xuống nam. C. Lãnh thổ đối xứng qua xích đạo. D. Lãnh thổ gồm: núi và sơn nguyên cao, đồ sộ. Câu 8. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông của lục địa Ô-xtrây-li-a mở rộng nhất là bao nhiêu km? A. 2000 km. B. 3000 km. C. 4000 km. D. 5000 km. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày sự phân hóa tự nhiên ở khu vực Trung và Nam Mỹ theo chiều bắc-nam. Câu 2. (1.0 điểm) Phân tích phương thức con người khai thác tài nguyên đất và tài nguyên rừng bền vững ở Bắc Mỹ. Câu 3. (0,5 điểm) Từ thực trạng rừng A ma dôn, em hãy đưa ra những giải pháp nhằm bảo vệ rừng A ma dôn hiệu quả và bền vững. ------------------------HẾT----------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 - MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B C A D C B D II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1 Tình hình kinh tế thời Lê Sơ: (1,5đ) – Nông nghiệp: Được phục hồi và phát triển nhanh chóng nhờ những chính sách tích cực của nhà nước, như: Chia ruộng đất 0,5 công ở làng xã cho nông dân (phép quân điền). Cấm nhân dân để ruộng hoang, đẩy mạnh khẩn hoang và lập đồn điền Đặt một số chức quan chuyên lo về nông nghiệp như Hà đê sứ, Khuyến nông sứ… – Nhiều nghề thủ công nghiệp truyền thống như: dệt lụa, làm 0,5 gốm… phát triển nhanh chóng, hình thành những làng nghề chuyên nghiệp, như: làng gốm Chu Đậu (Hải Dương), gốm Bát Tràng (Hà Nội)… 0,5 – Thương nghiệp:Chợ búa được khuyến khích mở để lưu thông hàng hóa trong nước.Hoạt động buôn bán với nước ngoài được duy trì, thông qua các thương cảng như: Vân Đồn, Hội Thống……. Câu 2 Vai trò của Lê Lợi (1,0đ) – Đầu năm 1418, Lê Lợi xưng là Bình Định Vương kêu gọi nhân dân đứng lên đánh giặc cứu nước. Lê Lợi là linh hồn, là lãnh tụ 0,5 tối cao của cuộc khởi nghĩa ấy. – Lê Lợ là nhà chỉ đạo chiến lược kiệt xuất. Ông dựa vào nhân dân để tiến hành chiến tranh giải phóng dân tộc. Vừa là nhà tổ 0,5 chức và chỉ đạo chiến lược về chính trị, quân sự, vừa là vị tướng cầm quân mưu trí, quả quyết. Câu 3 Bài học kinh nghiệm từ khởi nghĩa Lam Sơn đối với công (0,5đ) cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc hiện nay: – Trọng dụng nhân tài. Phát huy tinh thần đoàn kết, lòng yêu 0,25 nước của toàn dân. – Đề ra đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với tình 0,25 hình thực tiễn. Đề cao lòng nhân đạo, thiện chí hòa bình. (Lưu ý: Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 điểm) I/ TRẮC NGHIỆM (2. 0 điểm) Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D D C B A C
- II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 Trình bày sự phân hóa tự nhiên ở khu vực Trung và (1,5 đ) Nam Mỹ theo chiều bắc-nam. - Sự phân hoá thiên nhiên theo chiều bắc - nam ở Trung và Nam 0,5 Mỹ được thể hiện rõ nét ở sự khác biệt về khí hậu và cảnh quan. - Phân hóa thành nhiều kiểu đới khí hậu khác nhau: + Xích đạo: Nóng ẩm quanh năm, rừng mưa nhiệt đới phát triển 0,2 trên diện rộng + Cận xích đạo: Một năm có hai mùa (mùa mưa và mùa khô) rõ 0,2 rệt, rừng thưa nhiệt đới. + Nhiệt đới: Nóng, lượng mưa giảm dần từ đông sang tây, cảnh 0,2 quan thay đổi từ rừng nhiệt đới ẩm đến xa van, cây bụi và hoang mạc. + Cận nhiệt: Mùa hạ nóng, mùa đông ấm, rừng cận nhiệt và thảo 0,2 nguyên rừng (nơi mưa nhiều); bán hoang mạc và hoang mạc. + Ôn đới: Mát mẻ quanh năm, rừng hỗn hợp và bán hoang mạc. 0,2 2 Phân tích phương thức con người khai thác tài nguyên đất (1 và tài nguyên rừng bền vững ở Bắc Mỹ. điểm) - Phương thức khai thác bền vững tài nguyên đất: Đẩy mạnh phát 0,5 triển nông nghiệp theo hướng “nông nghiệp xanh”, ứng dụng khoa học - công nghệ trong quá trình sản xuất, nhờ đó đem lại năng suất cao, đồng thời bảo vệ tài nguyên đất. - Phương thức khai thác bền vững tài nguyên rừng: Thành lập 0,5 các vườn quổc gia, khai thác có chọn lọc và để rừng tái sinh tự nhiên, quy định trồng mới sau khi khai thác, phòng chống cháy rừng, ... 3 Từ thực trạng rừng A ma dôn, em hãy đưa ra những (0,5 giải pháp nhằm bảo vệ rừng A ma dôn hiệu quả và bền điểm) vững. 0,5 - Tăng cường giám sát các hoạt động khai thác rừng. - Trồng phục hồi rừng. - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa trong việc bảo vệ rừng. - Tạo công ăn việc làm cho người dân xung quanh khu vực rừng. Học sinh đưa ra giải pháp khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa. Mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm và tối đa 0,5 điểm ở câu 3. Tôi cam kết tính bảo mật, tính khách quan và tính chính xác của đề kiểm tra. Giáo viên duyệt đề Giáo viên soạn đề
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn