intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Điện Bàn

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II -NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ -LỚP 7. THỜI GIAN 90 PHÚT Mức độ Tổng Nội Chương/ nhận thức % điểm dung/đơn Thông Vận dụng TT vị kiến Nhận biết Vận dụng chủ đề hiểu cao thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử 1 1. Việt 3 Nam từ Việt Nam thế kỉ từ đầu thế XIII đến kỉ X đến đầu thế kỉ đầu thế kỉ XV: Thời 12,5% XVI Trần. 1 Nhận biết - Trình bày được những nét chính về tình hình chính trị, kinh tế, xã hội, văn hóa, tôn giáo, kiến trúc thời Trần. Vận dụng cao - Chiến thắng của ba lần chống quân xâm lược Mông – Nguyên đã để lại cho chúng ra bài học gì đối với công cuộc bảo vệ tổ quốc hiện
  2. nay. 2. Việt Nam từ 2,5% thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: Thời Hồ. 1 Nhận biết - Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ. 3. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn 20,0% (1418 – 1427). Nhận biết - Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam 4 Sơn. 1 Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích,... 4. Việt 1 Nam thời 15% Lê sơ (1428 – 1527). Thông hiểu - Mô tả
  3. được sự thành lập nhà Lê sơ. Số câu/ loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Phân môn Địa lý CHÂU - Vị trí địa MỸ lí, phạm vi châu Mỹ - Phương thức con người khai thác, sử 1 3TN 1TL 17,5% dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ. 2 CHÂU - Vị trí địa 5TN 1TL 1TL 32,5% ĐẠI lí, phạm vi DƯƠNG châu Đại Dương. - Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Ô-xtrây-li -a. - Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên
  4. nhiên. 8 câu 1 câu 1 câu Số câu/ loại câu 1 câu TL 11 TN TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ % chung (Lịch sử + Địa lí) 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐIỆN BÀN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ-ĐỊA LÝ -LỚP 7. THỜI GIAN 90 PHÚT TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơ đánh giá n vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 ĐẠI 1. Đại Nhận VIỆT Việt thời biết THỜI Trần - Trình 3 LÝ – (1226 – bày được TRẦN – 1400) những nét HỒ (1009 2. Ba lần chính về
  5. – 1407) kháng tình hình chiến chính trị, chống kinh tế, quân xâm xã hội, lược văn hóa, Mông – tôn giáo Nguyên. thời Trần. Thông 1 hiểu - Nêu được ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược 1 Mông – Nguyên. - Mô tả được sự thành lập 4 nhà Trần - Nêu 2 được 1 những thành tựu KHỞI chủ yếu NGHĨA về văn LAM 3. Nước hoá tiêu SƠN VÀ Đại Ngu biểu ĐẠI thời Hồ Vận 1 VIỆT (1400- dụng THỜI LÊ 1407) - Lập SƠ(1418- được 1527) 4. Cuộc lược đồ khởi nghĩa diễn biến Lam Sơn chính của (1418- ba lần 1427) kháng chiến 5. Việt chống Nam thời quân xâm Lê sơ lược (1428- Mông – 1527) Nguyên.
  6. - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật lịch sử tiêu biểu thời Trần: Trần Thủ Độ, Trần Quốc Tuấn, Trần Nhân Tông... - Phân tích được nguyên nhân thắng lợi của ba lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên. - Nhận xét được tinh thần đoàn kết và quyết tâm chống giặc ngoại xâm của quân dân Đại Việt Vận dụng cao - Liên hệ, rút ra được bài học từ
  7. thắng lợi của 3 lần kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên với những vấn đề thực tiễn hiện nay. Nhận biết -Trình bày sự ra đời nhà Hồ Nhận biết - Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn. Vận dụng - Đánh giá được vai trò của một số nhân vật tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn
  8. Trãi, Nguyễn Chích, ... Thông hiểu: - Mô tả sự thành lập nhà Lê sơ Số câu/ 8 1 1 1 Loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Phân môn Địa lý 1 CHÂU - Vị trí Nhận MỸ địa lí, biết (1,75 phạm vi - Trình điểm = châu Mỹ bày khái 17,5%) - Phương quát về vị thức con trí địa lí, người phạm vi khai thác, châu Mỹ. sử dụng Vận 3TN 1 TL và bảo vệ dụng thiên - Trình nhiên ở bày được các khu vấn đề vực châu khai thác, Mỹ. sử dụng và bảo vệ rừng A- ma-dôn. 2 CHÂU - Vị trí Nhận 5TN 1TL 1 TL ĐẠI địa lí, biết DƯƠNG phạm vi - Xác ( 3,25 châu Đại định điểm = Dương được các 32,5%) - Đặc bộ phận điểm của châu thiên Đại nhiên của Dương; các đảo, vị trí địa
  9. quần đảo lí, hình và lục địa dạng và Ô-xtrây- kích li-a thước lục - Một số địa Ô- đặc điểm xtrây-li-a. dân cư, - Xác xã hội và định phương được trên thức con bản đồ người các khu khai thác, vực địa sử dụng hình và và bảo vệ khoáng thiên sản. nhiên - Trình bày được đặc điểm dân cư, một số vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của Australia. Thông hiểu - Phân tích được đặc điểm địa hình Ô-xtrây- li-a. Vận dụng cao - Giải thích được nguyên
  10. nhân về sự đặc sắc của tài nguyên sinh vật ở Ô-xtrây- li-a.. Số câu/ 8 1 1 1 Loại câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
  11. PHÒNG GDĐT THỊ XÃ ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) TÊN: ……………………………… LỚP: 7/…. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Bộ luật nào được ban hành dưới thời Trần? A. Luật Gia Long. B. Luật Hồng Đức. C. Hình Thư. D. Quốc triều Hình Luật. Câu 2. Dưới thời Trần, tôn giáo nào được vua, quý tộc và nhân dân tôn sùng? A. Nho giáo. B. Phật giáo. C. Đạo giáo. D. Thiên Chúa giáo. Câu 3. Những công trình kiến trúc nổi tiếng nào được xây dựng dưới thời Trần? A. Tháp Phổ Minh, thành Tây Đô. B. Tháp Phổ Minh, chùa Một Cột. C. Tháp Phổ Minh, chùa Thiên Mụ. D. Tháp Phổ Minh, chùa Tây Phương. Câu 4. Quốc hiệu của nước ta dưới thời Hồ? A. Đại Việt. B. Đại Ngu. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Nam. Câu 5. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa vào năm nào? A. Năm 1416. B. Năm 1417. C. Năm 1418. D. Năm 1419. Câu 6. Tên tướng giặc của quân Minh bị giết tại ải Chi Lăng? A. Liễu Thăng. B. Vương Thông. C. Mộc Thạnh. D. Lý Khánh. Câu 7. Ai là tác giả của “Bình Ngô Đại Cáo”? A. Nguyễn Chích. B. Nguyễn Xí. C. Nguyễn Trãi. D. Nguyễn Biểu. Câu 8. Hội thề nào thể hiện tinh thần đoàn kết của các tướng lĩnh trong buổi đầu của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? A. Lũng Nhai. B. Đông Quan. C. Bình Than. D. Diên Hồng. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Vẽ sơ đồ tổ chức nhà nước thời Lê-sơ?
  12. Câu 2. (1,0 điểm) Đánh giá vai trò của Nguyễn Trãi trong cuộc khởi nghĩa Lam Sơn? Câu 3. (0,5 điểm) Qua cuộc kháng chiến chống Mông – Nguyên đã để lại bài học gì trong công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc của nước ta hiện nay?
  13. B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Bắc. B. Đông. C. Tây. D. Nam. Câu 2: Phía bắc châu Mỹ là đại dương nào? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 3: Phía đông của lục địa Ô-xtrây-li-a là đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương. Câu 4: Động vật mang tính biểu tượng của Ô-xtrây-li-a là A. Gấu trúc. B. Căng-gu-ru. C. Chim cánh cụt. D. Cá sấu. Câu 5: Dải đất hẹp phía nam lục địa Ô-xtrây-li-a có kiểu khí hậu sao sau đây? A. Cận nhiệt đới. B. Hàn đới. C. Nhiệt đới. D. Ôn đới. Câu 6. Các thành phố lớn ở Ô-xtrây-li-a đều nằm tập trung ở khu vực nào sau đây? A. Ven biển phía bắc và phía tây. B. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. C. Đồng bằng Trung Tâm. D. Ven biển phía đông và phía nam. Câu 7: Phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a là dạng địa hình A. đồng bằng. B. núi cao. C. sơn nguyên. D. núi thấp. Câu 8: Về diện tích, châu Mỹ xếp thứ mấy thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) Phân tích đặc điểm địa hình và khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-li-a. Câu 2 (1,0 điểm) Vì sao cần phải bảo vệ và phát triển rừng A-ma-dôn ở Trung và Nam Mỹ? Câu 3 (0,5 điểm) Giải thích tại sao sinh vật của lục địa Ô-xtrây-li-a lại nghèo về thành phần loài nhưng lại có nhiều nét đặc sắc và mang tính địa phương cao? ---Hết---
  14. PHÒNG GDĐT ĐIỆN BÀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ - LỚP 7 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D B A B C A C A II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 (1,5đ) 0,5 0,5 0,5 2 - Soạn “Bình Ngô sách” trong đó bao gồm những phương lược cơ 0,33 (1,0đ) bản để đánh đuổi quân Minh. - Giúp Lê Lợi xây dựng và thực hiện một đường lối đấu tranh tổng 0,33 hợp, toàn diện trên các mặt: quân sự, tâm lí. - Đóng góp quan trọng trên lĩnh vực tư tưởng đặc biệt là tư tưởng 0,33 “nhân nghĩa”. 3 - Chăm lo sức dân, củng cố khối đại đoàn kết dân tộc. 0,25 (0,5đ) - Phát huy sức mạnh của toàn dân trong công cuộc xây dựng và bảo 0,25 vệ Tổ Quốc ta hiện nay. (Học sinh có thể nêu cách khác nhưng đảm bảo nội dung thì vẫn ghi điểm tối đa) B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 5 A 2 B 6 D 3 C 7 C 4 B 8 B II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
  15. Câu Nội dung Điểm Câu 1 Đặc điểm địa hình và khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-li-a 1,5 (1,5 - Phía tây và vùng sơn nguyên tây Ô-xtrây-li -a, có độ cao trung bình 0,5 điểm) dưới 500m, bao gồm nhiều khoáng sản kim loại như: vàng, đồng, sắt, … - Ở giữa là vùng đồng bằng trung tâm, có độ cao trung bình dưới 200m, 0,5 là nơi hoang vắng, ít người sinh sống. - Phía đông là dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li -a có độ cao trung bình từ 800m - 1000m, tập trung nhiều khoáng sản nhiên liệu như: dầu mỏ, khí 0,5 tự nhiên, … Vì sao cần phải bảo vệ và phát triển rừng A-ma-dôn ở Trung và Nam 1,0 Câu 2 Mỹ? - Nơi sinh sống của nhiều loài sinh vật, nguồn dự trữ sinh học quý giá. 0,25 (1 - Lá phổi xanh của Trái Đất, điều hòa khí hậu, cân bằng sinh thái. 0,25 điểm) - Mang lại nhiều nguồn lợi cho con người 0,25 - Rừng A-ma-dôn bị khai phá và suy giảm đáng kể 0,25 Giải thích tại sao sinh vật của lục địa Ô-xtrây-li-a lại nghèo về thành phần loài nhưng lại có nhiều nét đặc sắc và mang tính địa 0,5 phương cao? - Do sự cô lập và khắc nghiệt của môi trường sống, giới sinh vật ở Ô- Câu 3 xtrây-li-a đã phải thích nghi với những điều kiện khắc nghiệt này. Điều (0,5 này đã dẫn đến sự xuất hiện của nhiều loài động vật và thực vật có tính điểm) địa phương cao, mang nhiều nét đặc sắc riêng biệt so với các loài ở các 0,5 lục địa khác. (Nếu học sinh giải thích đúng ngoài lý do trên vẫn được điểm tối đa) ---Hết--- Duyệt của BGH Tổ trưởng CM GV ra đề Phạm Thị Ngọc Linh 1. Đặng Tường 2. Trần Chí Vĩ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2