
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn (Phân môn Địa)
lượt xem 1
download

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn (Phân môn Địa)" sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn (Phân môn Địa)
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ ) Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ TT Nội dung/đơn vị kiến thức Vận dụng chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 1 Châu Âu - Vị trí địa lí, phạm vi châu Âu 2TN* - Đặc điểm tự nhiên - Đặc điểm dân cư, xã hội 0.5 điểm - Phương thức con người khai thác, sử dụng 2TN* 5% và bảo vệ thiên nhiên Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 2TN* 2 Châu Á - Đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu Á - Đặc điểm tự nhiên 4TN 1TL ½ TL ½ TL 4.5 điểm - Đặc điểm dân cư, xã hội 45 % - Bản đồ chính trị châu Á; các khu vực của châu Á Tổng số câu 6TN 1TL 1TL 1TL 5đ Tỷ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025. MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương / Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận kiến thức Nhận Thông Vận Chủ đề dụng biết hiểu dụng cao Phân môn Địa lí 1 Châu -Vị trí địa lí, Nhận biết Âu phạm vi châu Âu Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước châu 1TN - Đặc điểm tự Âu. nhiên Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein (Rainơ), Danube - Đặc điểm dân cư, (Đanuyp), Volga (Vonga). xã hội Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên: Đới lạnh; đới ôn hòa. - Phương thức con người khai thác, sử Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di cư và đô thị hoá ở dụng và bảo vệ châu Âu. thiên nhiên 1TN - Khái quát về Liên minh châu Âu (EU) 2 Châu Á Đặc điểm vị trí địa Nhận biết lí, hình dạng và - Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước kích thước châu Á châu Á. - Đặc điểm tự - Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: nhiên Địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Đặc điểm dân cư, 4TN - Trình bày được đặc điểm dân cư, tôn giáo; sự phân bố dân cư và xã hội các đô thị lớn.
- - Bản đồ chính trị - Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình và các khoáng sản châu Á; các khu chính ở châu Á. vực của châu Á - Xác định được trên bản đồ chính trị các khu vực của châu Á. - Trình bày được đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sinh vật) của một trong các khu vực ở châu Á. Thông hiểu Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. 1TL Vận dụng thấp Kể tên 4 đô thị có số dân đông nhất châu Á. Vận dụng cao ½ TL Giải thích được sự phân bố các đô thị ở châu Á. ½ TL Số câu/ loại câu 6 TN 1 TL ½ TL ½ TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I -NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Ngày kiểm tra:....................../......./................ Họ và tên: Điểm Nhận xét ………………………………………………. . Lớp:7/ I/ TRẮC NGHIỆM. (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Câu 1. Diện tích của châu Âu là A. trên 10 triệu km². B. trên 30 triệu km². C. 42 triệu km². D. 44,4 triệu km². Câu 2. Dân cư châu Âu có đặc điểm gì? A. Cơ cấu dân số già. B. Chủng tộc đa dạng. C. Dân số đông, mật độ dân số cao. D. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất thế giới. Câu 3. Khu vực duy nhất ở châu Á không tiếp giáp với đại dương là A. Tây Á. B. Bắc Á. C. Nam Á. D. Trung Á. Câu 4. Theo chiều đông - tây, nơi rộng nhất của châu Á trải dài từ ven A. Thái Bình Dương đến Ấn Độ Dương. B. Địa Trung Hải đến Ấn Độ Dương. C. Địa Trung Hải đến Thái Bình Dương. D. Châu Phi đến Địa Trung Hải. Câu 5. Chọn chữ Đ (đúng) hoặc S (sai) điền vào các đáp án sau sao cho phù hợp. Nội dung Đáp án 1. Sông Mê Công có độ dài đứng thứ 12 trên thế giới. 2. Việt Nam thuộc chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it Câu 6. Điền vào chỗ trống các cụm từ cho sẵn sao cho phù hợp để hoàn thiện đoạn văn sau: (quần đảo Mã Lai, Bán đảo Trung Ấn, đồng bằng, núi lửa, động đất) Khu vực Đông Nam Á gồm phần đất liền mang tên (a)……………………………………… Phần hải đảo có nhiều đồi núi nhưng ít (b)……………………………………… II/ TỰ LUẬN. (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nêu ý nghĩa của sông, hồ đối với đời sống con người và bảo vệ tự nhiên ở châu Á. Câu 2. (1,5 điểm) Kể tên 4 đô thị có số dân đông nhất châu Á. Tại sao các đô thị lớn ở châu Á thường nằm ở ven biển? ---Hết---
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP 7 (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ) I/TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C 1Đ 2S 1 2 Bán đảo Trung Ấn Đồng băng II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu NỘI DUNG CẦN ĐẠT Điểm Câu 1 *Nêu ý nghĩa của sông, hồ đối với đời sống con người và bảo vệ tự (1,5 điểm) nhiên ở châu Á. + Đối với đời sống: Cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất, cải thiện 0.5đ môi trường sống của con người,… + Bảo vệ tự nhiên: Tạo sự đa dạng về sinh học, thành phần môi trường 0.5đ sống. + Cần sử dụng hợp lí nguồn nước sông, hồ để tránh tình trạng ô nhiễm và 0.5đ cạn kiệt. Câu 2 Kể tên 4 đô thị có số dân đông nhất châu Á. Tại sao các đô thị lớn ở (1,5 điểm) châu Á thường nằm ở ven biển? * Kể tên 4 đô thị đông dân nhất châu Á: Tô-ky-ô (Nhật Bản), Đê-li (Ấn Độ), Thượng Hải (Trung Quốc), Đắc-ca 1.0đ (Băng-la-đét). * Các đô thị lớn ở châu Á thường tập trung ở ven biển vì: - Địa hình bằng phẳng nên không hiểm trở và có khí hậu gió mùa nên 0.25đ không khắc nghiệt như các vùng trung tâm châu lục. - Thuận lợi cho việc giao lưu, trao đổi hàng hoá với các quốc gia và các 0.25đ khu vực khác trên thế giới. - Lưu ý: Học sinh có thể có cách diễn đạt khác, song phải đảm bảo các ý theo yêu cầu; có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí, sạch đẹp vẫn ghi điểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không ghi điểm ý đó. Giám khảo linh động trong quá trình chấm điểm. ---Hết---

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
