
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
lượt xem 1
download

Để sẵn sàng cho kỳ kiểm tra sắp tới, các bạn học sinh nên luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum”. Tài liệu giúp ôn tập toàn diện, tăng cường kỹ năng làm bài và xây dựng sự tự tin khi bước vào phòng thi. Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Thắng Lợi, Kon Tum
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ STT Mức độ kiểm tra, đánh giá Tổng Chương/ Nhận biết Thông hiểu Vận Vận điểm Nội dung/ chủ đề dụng dụng đơn vị kiếnthức TN cao TN TL 1 – Phương thức con 1TL 1,0 CHÂU người khai thác, sử Mỹ dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ. 2 – Vị trí địa lí, phạm vi 1TN 1TL 2,5 châu Đại Dương – Đặc điểm thiên nhiên CHÂU của các đảo, quần đảo ĐẠI và lục địa Australia 4 TN DƯƠNG – Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên 3 – Vị trí địa lí của châu 1TL 1,5 Nam Cực CHÂU – Lịch sử phát kiến NAM châu Nam Cực 3TN CỰC – Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của châu Nam Cực Số câu/ loại câu 7 TN 1 TN 1 TL 1TL 1TL 11 Tỉ lệ % 20% 0,5% 1,0% 1,0% 0,5% 5,0% 1
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Nhận Thông Vận Vận TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng cao 1 – Phương thức Vận dụng 1TL con người khai – Phân tích được vấn đề CHÂU thác, sử dụng và khai thác, sử dụng rừng MỸ bảo vệ thiên Amazon hiện nay. nhiên ở các khu vực châu Mỹ. 2 – Vị trí địa lí, Nhận biết phạm vi châu – Xác định được các bộ Đại Dương phận của châu Đại – Đặc điểm thiên Dương; vị trí địa lí, hình nhiên các đảo, dạng và kích thước lục 4TN 1TN quần đảo và lục địa Australia. địa Australia – Xác định được trên bản CHÂU – Một số đặc đồ các khu vực địa hình ĐẠI DƯƠNG điểm dân cư, xã và khoáng sản. hội và phương – Trình bày được đặc thức con người điểm dân cư, một số vấn khai thác, sử đề về lịch sử và văn hoá dụng và bảo vệ độc đáo của Australia. thiên nhiên. Thông hiểu – Phân tích đặc điểm khí 1TL hậu của Ô-xtrây-li-a. 3 – Vị trí địa lí của Nhận biết CHÂU châu Nam Cực – Trình bày được đặc NAM – Lịch sử phát điểm vị trí địa lí của châu CỰC 3TN kiến châu Nam Nam Cực. Cực 2
- – Đặc điểm tự – Trình bày được lịch sử nhiên và tài khám phá và nghiên cứu nguyên thiên châu Nam Cực. nhiên của châu – Trình bày được đặc Nam Cực điểm thiên nhiên nổi bật của châu Nam Cực: địa hình, khí hậu, sinh vật. 1TL Vận dụng cao – Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại câu 7TN 1TN; 1 TL 1 TL 1TL Tỉ lệ % 2,0% 1,5% 1,0% 0,5% 3
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI TỔ: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 11 câu trong 1 trang ĐỀ GỐC * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian 20 phút Khoanh vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. Câu 2. Tổng diện tích của châu Đại Dương là A. 10,5 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 30 triệu km2. Câu 3. Châu Đại Dương phần lớn diện tích nằm ở bán cầu nào sau đây? A. Bán cầu Nam. B. Bán cầu Tây. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Đông. Câu 4. Mật độ dân số trung bình ở Ô-xtrây-li-a năm 2020 là A. 2 người/km2. B. 4 người/km2. C. 3 người/km2. D. 7 người/km2. Câu 5. Hiệp ước Nam Cực ra đời nhằm mục đích gì? A. Thiết lập thị trường kinh tế duy nhất, liên minh toàn diện nhất thế giới. B. Thành lập một thị trường chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. C. Nghiêm cấm các hoạt động quân sự, thăm dò và khai thác khoáng sản. D. Phát triển kinh tế văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên. Câu 6. Tính đến năm 2020, Hiệp ước Nam Cực có tổng cộng A. 54 quốc gia thành viên. B. 12 quốc gia thành viên. C. 55 quốc gia thành viên. D. 56 quốc gia thành viên. Câu 7. (0,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chổ trống (..................) sau Châu Nam cực là châu lục duy nhất trên thế giới không có cư dân sinh sống (1)........................Châu lục này nằm chủ yếu trong vòng cực Nam với diện tích khoảng 14,1 triệu Km2, là châu lục rộng (2)......................trên thế giới. Câu 8. (0,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau: nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai khi nói về tự nhiên ở Châu Đại Dương? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a) Phần lớn các đảo của Châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm quanh năm. b) Các đảo và quần đảo xa bờ có rất nhiều khoáng sản, hầu hết là các đảo có đị hình núi cao đồ sộ. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) ( Thời gian 25 phút) Câu 9. (0,5 điểm) Bằng hiểu biết của em, hãy mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 10. (1,0 điểm) Vì sao lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? Câu 11. (1,0 điểm) Em hãy phân tích vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên rừng A-ma-dôn hiện nay. ...................Hết.................... 4
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI TỔ: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên:............................................... Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 Lớp: ............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 11 câu trong 1 trang ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 1 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian 20 phút Khoanh vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. Câu 2. Tổng diện tích của châu Đại Dương là A. 10,5 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 44,4 triệu km2. D. 30 triệu km2. Câu 3. Châu Đại Dương phần lớn diện tích nằm ở bán cầu nào sau đây? A. Bán cầu Nam. B. Bán cầu Tây. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Đông. Câu 4. Mật độ dân số trung bình ở Ô-xtrây-li-a năm 2020 là A. 2 người/km2. B. 4 người/km2. C. 3 người/km2. D. 7 người/km2. Câu 5. Hiệp ước Nam Cực ra đời nhằm mục đích gì? A. Thiết lập thị trường kinh tế duy nhất, liên minh toàn diện nhất thế giới. B. Thành lập một thị trường chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. C. Nghiêm cấm các hoạt động quân sự, thăm dò và khai thác khoáng sản. D. Phát triển kinh tế văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên. Câu 6. Tính đến năm 2020, Hiệp ước Nam Cực có tổng cộng A. 54 quốc gia thành viên. B. 12 quốc gia thành viên. C. 55 quốc gia thành viên. D. 56 quốc gia thành viên. Câu 7. (0,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chổ trống (..................) sau Châu Nam cực là châu lục duy nhất trên thế giới không có cư dân sinh sống (1)........................Châu lục này nằm chủ yếu trong vòng cực Nam với diện tích khoảng 14,1 triệu Km2, là châu lục rộng (2)......................trên thế giới. Câu 8. (0,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau: nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai khi nói về tự nhiên ở Châu Đại Dương? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a) Phần lớn các đảo của Châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm quanh năm. b) Các đảo và quần đảo xa bờ có rất nhiều khoáng sản, hầu hết là các đảo có đị hình núi cao đồ sộ. 5
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI TỔ: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên:............................................... Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 Lớp: ............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 11 câu trong 1 trang ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 2 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian 20 phút Khoanh vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương A. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. Câu 2. Tổng diện tích của châu Đại Dương là C. 44,4 triệu km2. A. 10,5 triệu km2. C. 8,5 triệu km2. D. 30 triệu km2. Câu 3. Châu Đại Dương phần lớn diện tích nằm ở bán cầu nào sau đây? A. Bán cầu Nam. B. Bán cầu Tây. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Đông. Câu 4. Mật độ dân số trung bình ở Ô-xtrây-li-a năm 2020 là A. 2 người/km2. B. 3 người/km2. C. 7 người/km2. C. 4 người/km2. Câu 5. Hiệp ước Nam Cực ra đời nhằm mục đích gì? A. Nghiêm cấm các hoạt động quân sự, thăm dò và khai thác khoáng sản. B. Thiết lập thị trường kinh tế duy nhất, liên minh toàn diện nhất thế giới. C. Thành lập một thị trường chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. Phát triển kinh tế văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên. Câu 6. Tính đến năm 2020, Hiệp ước Nam Cực có tổng cộng A. 55 quốc gia thành viên. B. 54 quốc gia thành viên. C. 12 quốc gia thành viên. D. 56 quốc gia thành viên. Câu 7. (0,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chổ trống (..................) sau Châu Nam cực là châu lục duy nhất trên thế giới không có cư dân sinh sống (1)........................Châu lục này nằm chủ yếu trong vòng cực Nam với diện tích khoảng 14,1 triệu Km2, là châu lục rộng (2)......................trên thế giới. Câu 8. (0,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau: nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai khi nói về tự nhiên ở Châu Đại Dương? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a) Phần lớn các đảo của Châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm quanh năm. b) Các đảo và quần đảo xa bờ có rất nhiều khoáng sản, hầu hết là các đảo có đị hình núi cao đồ sộ. 6
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI TỔ: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên:............................................... Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 Lớp: ............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 11 câu trong 1 trang ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 3 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian 20 phút Khoanh vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương A. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. Câu 2. Tổng diện tích của châu Đại Dương là A. 8,5 triệu km2. B. 44,4 triệu km2. C. 10,5 triệu km2. D. 30 triệu km2. Câu 3. Châu Đại Dương phần lớn diện tích nằm ở bán cầu nào sau đây? A. Bán cầu Tây. B. Bán cầu Nam. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Đông. Câu 4. Mật độ dân số trung bình ở Ô-xtrây-li-a năm 2020 là A. 2 người/km2. B. 7 người/km2. C. 4 người/km2. D. 3 người/km2. Câu 5. Hiệp ước Nam Cực ra đời nhằm mục đích gì? A. Thiết lập thị trường kinh tế duy nhất, liên minh toàn diện nhất thế giới. B. Nghiêm cấm các hoạt động quân sự, thăm dò và khai thác khoáng sản. C. Thành lập một thị trường chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. D. Phát triển kinh tế văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên. Câu 6. Tính đến năm 2020, Hiệp ước Nam Cực có tổng cộng A. 55 quốc gia thành viên. B. 12 quốc gia thành viên. C. 54 quốc gia thành viên. D. 56 quốc gia thành viên. Câu 7. (0,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau: nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai khi nói về tự nhiên ở Châu Đại Dương? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a) Phần lớn các đảo của Châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm quanh năm. b) Các đảo và quần đảo xa bờ có rất nhiều khoáng sản, hầu hết là các đảo có đị hình núi cao đồ sộ. Câu 8. (0,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chổ trống (..................) sau Châu Nam cực là châu lục duy nhất trên thế giới không có cư dân sinh sống (1)........................Châu lục này nằm chủ yếu trong vòng cực Nam với diện tích khoảng 14,1 triệu Km2, là châu lục rộng (2)......................trên thế giới. 7
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI TỔ: ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên:............................................... Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 Lớp: ............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề gồm có 11 câu trong 1 trang ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ 4 * PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Thời gian 20 phút Khoanh vào đáp án đúng nhất từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) Câu 1. Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương A. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. C. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. Câu 2. Tổng diện tích của châu Đại Dương là A. 44,4 triệu km2. B. 10,5 triệu km2. C. 30 triệu km2. D. 8,5 triệu km2. Câu 3. Châu Đại Dương phần lớn diện tích nằm ở bán cầu nào sau đây? A. Bán cầu Tây. B. Bán cầu Bắc. C. Bán cầu Đông. D. Bán cầu Nam. Câu 4. Mật độ dân số trung bình ở Ô-xtrây-li-a năm 2020 là A. 2 người/km2. B. 3 người/km2. C. 4 người/km2. D. 7 người/km2. Câu 5. Hiệp ước Nam Cực ra đời nhằm mục đích gì? A. Thiết lập thị trường kinh tế duy nhất, liên minh toàn diện nhất thế giới. B. Thành lập một thị trường chung rộng lớn, tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới. C. Phát triển kinh tế văn hóa thông qua những nỗ lực hợp tác giữa các nước thành viên. D. Nghiêm cấm các hoạt động quân sự, thăm dò và khai thác khoáng sản. Câu 6. Tính đến năm 2020, Hiệp ước Nam Cực có tổng cộng A. 55 quốc gia thành viên. B. 12 quốc gia thành viên. C. 58 quốc gia thành viên. D. 54 quốc gia thành viên. Câu 7. (0,5 điểm) Đọc đoạn tư liệu sau: nhận định nào là đúng, nhận định nào là sai khi nói về tự nhiên ở Châu Đại Dương? ( HS đánh dấu (X) vào ô đúng, sai). Nội dung Đúng Sai a) Phần lớn các đảo của Châu Đại Dương có khí hậu nóng ẩm quanh năm. b) Các đảo và quần đảo xa bờ có rất nhiều khoáng sản, hầu hết là các đảo có đị hình núi cao đồ sộ. Câu 8. (0,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chổ trống (..................) sau Châu Nam cực là châu lục duy nhất trên thế giới không có cư dân sinh sống (1)........................Châu lục này nằm chủ yếu trong vòng cực Nam với diện tích khoảng 14,1 triệu Km2, là châu lục rộng (2)......................trên thế giới. 8
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên:............................................... Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 Lớp: ............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHÂN MÔN ĐỊA LÍ II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) ( Thời gian 25 phút) Câu 9. (0,5 điểm) Bằng hiểu biết của em, hãy mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 10. (1,0 điểm) Vì sao lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? Câu 11. (1,0 điểm) Em hãy phân tích vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên rừng A-ma-dôn hiện nay. ...................Hết.................... TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên:............................................... Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 Lớp: ............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHÂN MÔN ĐỊA LÍ II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) ( Thời gian 25 phút) Câu 9. (0,5 điểm) Bằng hiểu biết của em, hãy mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 10. (1,0 điểm) Vì sao lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? Câu 11. (1,0 điểm) Em hãy phân tích vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên rừng A-ma-dôn hiện nay. ...................Hết.................... TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC: 2024 – 2025 Họ và tên:............................................... Môn: Lịch sử&Địa lí - Lớp: 7 Lớp: ............................................. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC PHÂN MÔN ĐỊA LÍ II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) ( Thời gian 25 phút) Câu 9. (0,5 điểm) Bằng hiểu biết của em, hãy mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Câu 10. (1,0 điểm) Vì sao lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? Câu 11. (1,0 điểm) Em hãy phân tích vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên rừng A-ma-dôn hiện nay 9
- TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI KÌ II TỔ: NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC 2024 – 2025 Môn: Lịch sử và Địa Lí - Lớp 7 (Bản hướng dẫn chấm gồm 02 trang ) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. Hướng dẫn chấm: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận: Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. - Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp, đảm bảo với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. - Học sinh khuyết tật trình bày theo ý hiểu biết. c. Điểm của bài kiểm tra. - Bài thi thang điểm là 5,0 điểm. - Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. II. Đáp án-biểu điểm chấm chi tiết: 1. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Mỗi ý trả lời đúng đạt 0,25 điểm ĐỀ GỐC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án (1) thường xuyên a. Đ A B A C C A (2) thứ tư b. S ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án (1) thường xuyên a. Đ A B A C C A (2) thứ tư b. S ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án (1) thường xuyên a. Đ B C A B A B (2) thứ tư b. S ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a. Đ (1) thường xuyên D A B D A C b. S (2) thứ tư ĐỀ4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a. Đ (1) thường xuyên C D D B D D b. S (2) thứ tư II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Chung cho cả 4 đề CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM * Kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có 0,5 9 biến đổi khí hậu toàn cầu. (0,5 điểm) - Thiên nhiên châu Nam Cực dễ thay đổi khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Theo tính toán, cuối thế kỉ XXI, nhiệt độ ở châu Nam Cực sẽ tăng 0,50C, 0,25 lượng mưa tăng, mực nước biển dâng thêm 0,05-0,32m. - Nhiều hệ sinh thái sẽ mất đi, xuất hiện đồng cỏ ở vùng ven biển. Lớp 0,25 băng vùng trung tâm châu lục sẽ dày thêm do nước mưa cung cấp. 10
- * Lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn vì: - Chí tuyến Nam đi qua giữa lănh thổ lục địa Ô-xtrây-li-a, đại bộ phận lãnh thổ lục địa ô-xtrây-li-a nằm trong khu vực áp cao chí 0,5 tuvến, không khí ổn định khó gây mưa. 10 - Phía đông của lục địa Ô-xtrây-li-a lại có dãy Trường Sơn nằm sát (1,0 điểm) biển chạy dài từ bắc xuống nam chắn gió từ biển thổi vào lục địa gây mưa ở sườn đông Trường Sơn, nhưng hiệu ứng phơn làm cho lượng 0,5 mưa phía sườn chắn gió giảm dần theo chiều từ đông sang tây, nên khí hậu của phần lớn lục địa Ô-xtrây-li-a là khô hạn. * Vấn đề khai thác, sử dụng và bảo vệ tự nhiên rừng A-ma-dôn hiện 1,0 nay. - Diện tích rừng A-ma-dôn đang bị suy giảm (Năm 2016, mất khoảng 3,4 triệu ha rừng và năm 2020 mất khoảng 2,3 triệu ha rừng). Cháy rừng 0,25 làm suy giảm số lượng loài động, thực vật của rừng. Rừng A-ma-dôn được khai thác và sử dụng để canh tác nông nghiệp, khai thác khoáng sản, lấy gỗ, làm đường giao thông và phát triển thủy 0,25 11 điện trong lưu vực sông. (1,0 điểm) - Hoạt động khai thác quá mức gây hậu quả nghiêm trọng cho môi 0,25 trường, là một trong những nguyên nhân làm biến đổi khí hậu. - - Năm 2019, các quốc gia trong khu vực đã kí Hiệp ước bảo vệ rừng A- ma-dôn với nhiều biện pháp như: Hạn chế khai thác gỗ, trồng lại rừng, đẩy mạnh vai trò của cộng đồng người bản địa trong phát triển bền 0,25 vững. Hỗ trợ về tài chính để thực hiện các cam kết và sáng kiến bảo vệ rừng… Giáo Viên ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của BGH Nguyễn Thị Hồng Lý Nguyễn Thị Hồng Lý Giáo viên phản biện Nguyễn Thị Thanh Hiên 11
- 12

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1295 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
218 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
867 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
92 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
156 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
127 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
93 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
71 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
103 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
57 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
677 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
55 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
82 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
65 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
115 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
45 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
652 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
