intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc luyện tập với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông (Phân môn Địa)” giúp các bạn học sinh nắm vững nội dung đã học, mở rộng kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề linh hoạt, chính xác. Chúc các bạn học tốt và thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Xã Phu Luông (Phân môn Địa)

  1. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Địa lí) – Lớp 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Năm học: 2023 - 2024 Đề dự bị – Mã đề 01 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận T Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao A. Thổ A1. Sinh vật Việt Nhận biết: nhưỡng Nam. -Trình bày được sự đa dạng của 1 và sinh 1TN vật Việt sinh vật Việt Nam. Nam. 2 B. Biển B1. Phạm vi Biển Nhận biết: Đảo Việt Đông. Các vùng - Trình bày được đặc điểm tự Nam. biển của Việt Nam ở 1TN Biển Đông. Đặc nhiên vùng biển đảo Việt Nam. điểm tự nhiên của vùng biển đảo Việt Nam. B2. Môi trường và Nhận biết: tài nguyên biển đảo 2TN - Trình bày được các tài nguyên Việt Nam. biển và thềm lục địa Việt Nam. 1/2TL Thông hiểu: - Nêu được đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam.
  2. Vận dụng: Phân tích ý nghĩa của phát triển tổng hợp kinh tế biển đối với nền kinh tế của đất nước Vận dụng cao: 1TL - Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ 1/2TL quyền và môi trường biển đảo. 3 C. Chủ C1. Chủ đề chung Nhận biết: đề 1: Văn minh châu - Biết được quá trình hình 4TN chung. thổ sông Hồng và thành và phát triển châu thổ. sông Cửu Long. - Mô tả được chế độ nước của các dòng sông chính. Thông hiểu: - Trình bày được quá trình hình thành và phát triển châu thổ 1TL sông Hồng. Tổng điểm 5,0 2,0 1,5 1,0 0,5 Tỉ lệ từng mức độ nhận thức (%) 50 20 15 10 5 Tỉ lệ chung (%) 50 35 15
  3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (Địa lí) – Lớp 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Năm học: 2023 - 2024 Đề dự bị – Mã đề 01 % tổng Mức độ nhận thức Tổng điểm Nội dung kiến Vận dụng TT Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức/Kĩ cao Số CH năng Thời Thời Thời Thời Thời gian Số gian Số Số Số T gian gian gian TN CH (phút CH CH CH L (phút) (phút) (phút) (phút) ) 1 A. Thổ Bài 9. Sinh vật Việt 1 2 1 0 2 2,5 nhưỡng Nam. và sinh vật Việt
  4. Nam. B. Biển B1. Phạm vi Biển Đảo Việt Đông. Các vùng Nam. biển của Việt Nam ở Biển Đông. Đặc điểm tự nhiên của 1/2 1/2 2 vùng biển đảo 3 6 10 1* 9 5 3 2 30 32,5 * * Việt Nam. B2. Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam. C. Chủ C1. Chủ đề chung đề 1: Văn minh châu 3 4 8 1* 5 4 1 13 15 chung. thổ sông Hồng và sông Cửu Long. 1+1 1/2 Tổng 8 16 15 1* 9 5 8 3 45.0 50 /2* * Tỉ lệ % từng mức độ nhận 20 15 10 5 20 30 thức Tỉ lệ chung 35 15 50 Ghi chú: 1* câu hỏi tự luận
  5. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (ĐỊA LÍ) 8 XÃ PHU LUÔNG Năm học : 2023 - 2024 Đề dự bị Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề (Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên học sinh: .................................................... Lớp: .................Điểm: ............... Nhận xét:......................................................................................................................... ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Điền chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng nhất vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1: Hệ sinh thái tự nhiên không bao gồm A. hệ sinh thái rừng. B. hệ sinh thái nước mặn. C. hệ sinh thái nước ngọt. D. hệ sinh thái nuôi trồng thủy sản. Câu 2: Nhiệt độ trung bình năm của nước biển tầng mặt khoảng A. 20ºC. B. 21ºC. C. 23ºC. D. 25ºC. Câu 3: Dầu mỏ và khí tự nhiên không có ở bể nào? A. Sông Hồng. B. Malay-Thổ Chu. C. Côn Đảo. D. Trường Sa. Câu 4: Loại tài nguyên biển nào sau đây có giá trị lớn trong ngành du lịch? A. Bờ biển dài. B. Sinh vật. C. Muối. D. Dầu mỏ. Câu 5: Vào mùa lũ, bề mặt châu thổ sông Cửu Long bị ngập một vùng đất rộng, chủ yếu ở khu vực nào? A. Ven Biển Đông. B. Bờ biển ven vịnh Thái Lan. C. Bán đảo Cà Mau. D. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên. Câu 6: Mùa lũ của châu thổ sông Cửu Long vào các tháng nào? A. Tháng 7 đến tháng 11. B. Tháng 7 đến tháng 10. C. Tháng 6 đến tháng 10. D. Tháng 6 đến tháng 11. Câu 7: Bề mặt châu thổ sông Hồng không còn được phù sa bồi đắp nên tồn tại các ô trũng, nguyên nhân là do A. tác động của biến đổi khí hậu. B. có hệ thống đê chạy dọc hai bên bờ các dòng sông.
  6. C. lượng phù sa sông ngày càng ít. D. có hệ thống sông đào đưa hết nước sông và phù sa ra biển. Câu 8: Hai phụ lưu lớn nhất của sông Hồng là A. sông Đuống và sông Luộc. B. sông Trà Lý và sông Đáy. C. sông Đà và sông Lô. D. sông Thao và sông Gâm. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Trình bày quá trình hình thành và phát triển châu thổ sông Hồng? Câu 2 (1,5 điểm): a. Trình bày đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam? b. Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo? Câu 3 (1,0 điểm): Phân tích ý nghĩa của phát triển tổng hợp kinh tế biển đối với nền kinh tế của đất nước? BÀI LÀM
  7. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (ĐỊA LÍ) 8 XÃ PHU LUÔNG Năm học : 2023 - 2024 Đề dự bị Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề (Đề kiểm tra có 02 trang) Họ và tên học sinh: .................................................... Lớp: .................Điểm: ............... Nhận xét:......................................................................................................................... ĐỀ BÀI I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm) Điền chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng nhất vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án Câu 1: Hệ sinh thái tự nhiên dưới nước không bao gồm A. Hệ sinh thái vườn làng. B. Rừng ngập mặn. C. Đầm phá ven biển. D. Sông, hồ, ao, đầm. Câu 2: Vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển vùng nào? A. Vùng tiếp giáp lãnh hải. B. Nội thủy. C. Lãnh hải. D. Vùng đặc quyền kinh tế Câu 3: Khí hậu vùng biển nước ta mang tính chất A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới gió mùa. C. cận nhiệt gió mùa D. cận xích đạo. Câu 4: Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển được 150 quốc gia các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ Hội nghị đã thông qua vào ngày tháng năm nào? A. 30/4/1982. B. 30/5/1982. C. 11/11/1982. D. 10/12/1982. Câu 5: Châu thổ sông Hồng có dạng tam giác A. đỉnh ở Sơn Tây, đáy là bờ biển từ Quảng Ninh đến Ninh Bình.
  8. B. đỉnh ở Việt Trì, đáy là bờ biển từ Hải Phòng đến Thanh Hóa. C. đỉnh ở Sơn Tây, đáy là bờ biển từ Hải Phòng đến Thanh Hóa. D. đỉnh ở Việt Trì, đáy là bờ biển từ Quảng Ninh đến Ninh Bình. Câu 6: Nguyên nhân chủ yếu khiến nhiều nơi ở ven biển châu thổ sông Cửu Long bị sạt lở? A. Nền đất vùng ven biển của châu thổ ngày càng kém bền vững. B. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng và hàm lượng phù sa trong nước sông giảm. C. Bề mặt châu thổ bị hạ thấp do các tác động nội lực. D. Lưu lượng nước sông Mê Công ngày càng lớn. Câu 7: Mùa cạn của châu thổ sông Hồng vào các tháng nào? A. Tháng 10 đến tháng 6 năm sau. B. Tháng 11 đến tháng 6 năm sau. C. Tháng 11 đến tháng 5 năm sau. D. Tháng 10 đến tháng 5 năm sau. Câu 8: Hai nhánh chính của sông Cửu Long là A. sông Đồng Nai và sông Sài Gòn. B. sông Tiền và sông Hậu. C. sông Vàm Cỏ Đông và sông Vàm Cỏ Tây. D. sông Ông Đốc và sông Cửa Lớn. II. Phần tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm): Trình bày quá trình hình thành và phát triển châu thổ sông Hồng? Câu 2 (1,5 điểm): a. Trình bày đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam? b. Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo? Câu 3 (1,0 điểm): Phân tích ý nghĩa của phát triển tổng hợp kinh tế biển đối với nền kinh tế của đất nước? BÀI LÀM
  9. UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II XÃ PHU LUÔNG Đề dự bị Môn: LỊCH SỦ VÀ ĐỊA LÍ (ĐỊA LÍ) 8 Năm học : 2023 - 2024 I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm) - Lựa chọn đúng mỗi ý được 0,25 điểm: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 Mã đề 01 D C B A D A B C Mã đề 02 A C A D D B C B II. Phần tự luận (3,0 điểm) Điể Câu Nội dung m - Diện tích khoảng 15000km2, do sông Hồng và sông 0,25 Thái Bình bồi đắp. Câu 1 - Để mở rộng diện tích sản xuất đồng thời để phòng (0,5 chống lũ lụt, ông cha ta đã xây dựng một hệ thống đê 0,25 điểm) dài hàng nghìn ki-lô-mét dọc hai bên bờ sông. Điều này đã làm cho địa hình bề mặt châu thổ đã có sự thay đổi. Câu 1 a. Đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam: (1,5 - Môi trường biển đảo là một bộ phận trong môi trường 0,25 sống của con người nói chung, bao gồm các yếu tố tự
  10. nhiên ( bờ biển, đáy biển, nước biển, đa dạng sinh học biển...) và các yếu tố nhân tạo ( các công trình xây dựng, các cơ sở sản xuất,...) 0,25 - Môi trường biển đảo có những điểm khác biệt với môi trường trên đất liền: 0,25 + Môi trường biển không chia cắt được. Vì vậy khi một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và cả các đảo xung quanh. 0,25 + Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích nhỏ nên rất nhạy cảm trước tác động của con người, dễ bị suy thoái hơn so với đất liền. b. Liên hệ trách nhiệm của công dân trong việc bảo vệ chủ quyền và môi trường biển đảo. - Tích cực tuyên truyền, nâng cao nhận thức cho cộng điểm) đồng về bảo vệ, quản lí và phát triển bền vững biển và hải đảo Việt Nam. - Tranh thủ các nguồn lực và sự ủng hộ từ hợp tác 0,5 quốc tế với các nước bạn bè cùng các tổ chức quốc tế trên mọi lĩnh vực. - Tăng cường học tập, nghiên cứu, phổ biến giáo dục pháp luật về quản lý bảo vệ và phát triển biển, đảo bền vững. - Tăng cường phổ biến kiến thức, phòng ngừa ứng phó, kiểm soát và khắc phục hậu quả thiên tai, sự cố môi trường biển. - Quảng bá và xây dựng thương hiệu biển Việt Nam, góp phần nâng cao nhận thức về vị thế quốc gia biển và hội nhập quốc tế trong quản lý, phát triển và bảo vệ biển, đảo. Câu 3 Ý nghĩa phát triển tổng hợp kinh tế biển: (1,0 + Hoạt động kinh tế biển rất đa dạng: đánh bắt, nuôi 0,25 điểm) trồng và chế biến hải sản, khai thác khoáng sản biển - đảo, giao thông vận tải biển, du lịch biển - đảo. Chỉ có khai thác tổng hợp mới đem lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường. 0,25 + Thúc đẩy sự phát triển các ngành kinh tế khác như công nghiệp, thương mại... Đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cấu trúc lại cơ cấu kinh tế theo lãnh 0,25 thổ. + Tăng nguồn thu ngoại tệ để thực hiện công nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước: từ xuất khẩu thủy sản, khoáng sản, từ hoạt động du lịch, dịch vụ vận tải 0,25 biển .... + Thu hút đầu tư nước ngoài (thăm dò, khai thác và chế biến khoáng sản biển, xây dựng các khu du lịch ...), tăng tiềm lực phát triển kinh tế. Phát triển giao thông vận tải biển góp phần đẩy mạnh tiến trình
  11. hội nhập vào nền kinh tế thế giới và khu vực. BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ Quàng Thị Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1