intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận (Phân môn Địa)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận (Phân môn Địa)” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận (Phân môn Địa)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội dung/đơn vị kiến Mức độ nhận thức thức Tổng Thông hiểu Vận dụng Nhận biết (TNKQ) % điểm (TL) (Tl ) Phân môn Địa Lí 1. Tác động của biến đổi khí hậu đối với khí hậu 1 Thổ và thuỷ văn Việt Nam Vật 2. Thổ nhưỡng Việt Nam 2 2* 3. Sinh vật Việt Nam 2 1 n Đảo 4. Phạm vi Biển Đông. Vùng biển đảo và đặc điểm tự nhiên vùng biển 4* 1 đảo Việt Nam 1 1 1 15% 10% 5% Quế Thuận, ngày 19 tháng 4 năm 2024 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Khương Thị Thùy Dương Lê Phi Thanh ------------- Hết -------------
  2. UBND HUYỆN QUẾ SƠN BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơn Mức độ TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến đánh giá Nhận biết Vận dụng thức hiểu cao Phân môn Địa lí Chương 1. Tác Nhận 3: Thổ độn biết : Nhưỡng_ g -Nắm Sinh Vật của được biế Việt Nam được tác n đổi động của khí biến đổi hậu khí hậu đối đối với với khí hậu 1 khí và thuỷ hậu văn Việt và Nam. thu ỷ văn Việ t Na m 2 2. Thổ Nhận 2 như biết: 2* ỡng - Được Việ tính chất t nhiệt đới Na m gió mùa của lớp phủ thổ nhưỡng. - Nắm được được đặc điểm phân bố của ba nhóm đất
  3. chính. - Hiểu được tính cấp thiết bảo vệ, chống thoái hóa đất 3. Nhận Sinbiết: h 2 - Biết vật được sự Việ đa dạng t Na sinh vật m nước ta về thành phần loài, gen, hệ sinh thái Vân dụng: - Phân tích sự đa dạng sinh 1 vật nước ta về thành phần loài, gen, hệ sinh thái. - Rút ra được tính cấp thiết bảo tồn đa dạng sinh học Chương 4. Phạm vi Thông 4* 1 4: Biển Biển Đông. hiểu: Đảo Việt Vùng biển -Xác định Nam đảo và đặc VTDL, điểm tự phạm vi nhiên vùng biển đảo Biển Việt Nam Đông - Nắm và
  4. trình bày được vùng biển nước ta ở biển Đông về diện tích, các bộ phận bao gồm thềm lục 1 địa, nội thủy,đườ ng cơ sở vùng lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.... - Trình bày các đặc điểm tự nhiên vùng biển đảo Việt Nam Vận dụng: - Phân tích được ý nghĩa vùng biển nước ta ở biển Đông về diện tích, các bộ phận bao gồm thềm lục địa, nội thủy, đường cơ sở, vùng lãnh hải, vùng đặc quyền
  5. kinh tế....đối với chủ quyền quốc gia, kinh tế xã hội, ngoại giao,... - Liên hệ thục tế: Giải pháp bảo vệ chủ quền vùng biển nước ta trong tình hình biển đảo hiện nay. Số câu/ loại câu 8 câu 1 1 câu 1 câu TN câu TL TL TL Tỉ lệ % 20 % 15% 10% 5% Quế Thuận, ngày 19 tháng 4 năm 2024 TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Khương Thị Thùy Dương Lê Phi Thanh
  6. UBND HUYỆN QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS QUÉ THUẬN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) A. PHẦN ĐỊA LÍ: TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm): Ghi đáp án đúng vào phần bài làm: Câu 1. Nhóm đất nào dưới đây chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta? A. Đất mặn, phèn. B. Đất feralit. C. Đất phù sa. D. Đất mùn núi cao. Câu 2. Đất feralit hình thành trên loại đá nào sau đây ở nước ta giàu chất dinh dưỡng và tơi xốp? A. Badan. B. Đá vôi. C. Đá ong. D. Granit. Câu 3. Nhiệt độ trung bình năm của nước ta có xu hướng biến động mạnh do tác động của ............. A. thời tiết cực đoan. B. nước biển dâng. C. biến đổi khí hậu. D. thủng tầng ô-dôn. Câu 4. Để giảm thiểu tình trạng thoái hóa đất, chúng ta không nên áp dụng biện pháp nào sau đây? A. Bổ sung các chất hữu cơ cho đất B. Trồng cây phủ xanh đất trống, đồi núi trọc. C. Củng cố và hoàn thiện hệ thống các đê ven biển. D. Lạm dụng thuốc trừ sâu, phân bón hóa học. Câu 5. Biển Đông có diện tích khoảng............. A. 3,24 triệu km2. B. 3,34 triệu km2. C. 3,44 triệu km2. D. 3,54 triệu km2. Câu 6. Vùng biển của Việt Nam thông qua hai đại dương lớn.................. nằm trong tuyến đường quốc tế giúp trung chuyển hàng hóa các nước trên thế giới. A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Câu 7. Vùng biển của Việt Nam nằm trong khí hậu nào dưới đây? A. Nhiệt đới gió mùa. B. Ôn đới gió mùa. C. Cận nhiệt gió mùa. D. Xích đạo ẩm. Câu 8. Đường cơ sở là căn cứ để xác định A. vị trí địa lí, độ sâu của lãnh hải và các vùng biển khác. B. giới hạn, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác. C. độ sâu, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác. D. phạm vi, chiều rộng của lãnh hải và các vùng biển khác. B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm): a. Em hãy cho biết vùng biển nước ta có diện tích bao nhiêu bao gồm những bộ phận nào?(0.5đ) b. Em hiểu thế nào là vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa nước ta?(1.0đ) a. c. Em cần làm gì để góp phần bảo vệ chính đáng chủ quyền biển đảo nước ta ở biển Đông trong tình hình tranh chấp căng thẳng trên Biển Đông hiện nay? (0.5đ) Câu 2 (1.0 điểm): Em hãy chứng minh sinh vật nước ta đa dạng như thế nào ? ------------------------------------Hết-----------------------------------------
  7. UBND HUYỆN QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI HKII NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS QUÉ THUẬN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ - LỚP 8 Thời gian làm bài: 45 phút ( không kể thời gian giao đề) Họ và tên:.................................... Lớp:............................................. BÀI LÀM A. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/Án B TỰ LUẬN ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................... ...................
  8. UBND HUYỆN QUẾ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 8 A.PHÂN MÔN ĐỊA LÍ I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 B A C D C B A II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt 1 Câu 1 (2.0 điểm): (2.0đ) a. Vùng biển nước ta có diện tích bao nhiêu bao gồm những bộ phận: - Vùng biển VN là một phần của Biển Đông, có diện tích khoàng 1 triệu km2. Gồm 5 bộ giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa b. Vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa nước ta: - Vùng đặc quyền kinh tế là vùng biển tiếp liền và nằm ngoài lãnh hải Việt Nam, hợp với lãn chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở. - Thềm lục địa Việt Nam là đáy biển và lòng đất dưới đáy biển, tiếp liền và nằm ngoài lãn phần kéo dài tự nhiên của lãnh thổ đất liền, các đảo và quần đảo của Việt Nam cho đến mép n c. Em cần làm gì để góp phần bảo vệ chính đáng chủ quyền biển đảo nước ta ở biển Đô căng thẳng trên Biển Đông hiện nay: - Giải quyết các vấn đề trên biển hữu nghị, hợp tác hòa bình theo Công ước Liên hợp quốc v - Tuyên truyền và khẳng định chủ quyền biển đảo nước ta trong và ngoài nước. - Lựa chọn thông tin chính xác về biển đảo của nước ta trên không gian mạng tránh tiếp tay, t - Giữ gìn và bảo vệ biển đảo nước ta trước âm mưu thù địch, chống phá xâm phạm lãnh thổ v Chấm mở rộng linh động theo ý gần đúng của HS theo yêu câu 1c. 2 Câu 2 (1.0 điểm): Em hãy chứng minh sinh vật nước ta đa dạng như thế nào ? (1.0đ) *Đa dạng về thành phần loài: có hơn 50.000 loài sinh vật, trong đó có nhiều loài quý hiếm Ngọc Linh, sao la, voi, bò tót, trĩ…. * Đa dạng về nguồn gen di truyền: trong mỗi loài lại có số lượng cá thể rất lớn, tạo nên truyền. * Đa dạng về hệ sinh thái: hệ sinh thái tự nhiên trên cạn( rừng mưa nhiệt đới, rừng nhiệt đ rừng ôn đới núi cao,...), dưới nước( mặn, ngọt, lợ) và các hệ sinh thái nhân tạo (nông nghiệp, HSKT làm HT 1 trong 3: trắc nghiệm hay câu 1, câu 2 TL là đạt
  9. ------------- Hết -------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2