Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỔ PHÊ TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN NĂM HỌC 2023 – 2024 CHUYÊN DUYỆT TRỖI Môn: Lịch sử - Địa lí. MÔN CỦA Khối lớp: 8 NHÀ Thời gian: 90 phút(không TRƯỜNG kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Kết quả của Cách mạng Tân Hợi (1911) là A. giành được độc lập cho Trung Quốc. B. giải phóng miền Nam Trung Quốc, thành lập chính quyền cách mạng. C. đánh đổ triều đình Mãn Thanh, thành lập Trung Hoa Dân quốc. D. giải phóng dân tộc khỏi ách chiếm đóng của chủ nghĩa đế quốc, lật nhào chế độ phong kiến tồn tại mấy nghìn năm ở Trung Quốc. Câu 2. Cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản được bắt đầu vào thời gian nào? A. 1/1867. B. 1/1868. C. 1/1869. D. 1/1870. Câu 3. Ý nào khộng phải là chính sách về chính trị mà thực dân Anh đã thực hiện khi cai trị đối với Ấn Độ ở giữa thế kỷ XIX? A. Cai trị trực tiếp ở Ấn Độ. B. Nhượng bộ tầng lớp trên của phong kiến bản xứ. C. Khơi sâu sự khác biệt về chủng tộc và tôn giáo. D. Cướp đoạt ruộng đất lập đồn điền. Câu 4. Nhà Nguyễn đặt kinh đô ở đâu? A. Thăng Long. B. Hoa Lư. C. Phú Xuân. D. Cổ Loa. Câu 5. Nhà Nguyễn ban hành bộ luật có tên là gì? A. Hình thư. B. Hoàng Việt luật lệ. C. Quốc triều hình luật. D. Luật Hồng Đức. Câu 6. Cuộc khởi nghĩa nào là tiêu biểu nhất trong phong trào Cần Vương? A. Khởi nghĩa Ba Đình. B. Khởi nghĩa Hương Khê. C. Khởi nghĩa Bãi Sậy. D. Khởi nghĩa Yên Thế. Câu 7. Cuộc khởi nghĩa Yên Thế (1884-1913) do giai cấp, tầng lớp nào lãnh đạo? A. Trí thức, tiểu tư sản. B. Nhà nho yêu nước. C. Nông dân. D. Công nhân. Câu 8. Thực dân Pháp chiếm ba tỉnh miền Tây Nam Kì vào thời gian nào?
- A. 1864. B. 1865. C. 1866. D. 1867. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Nhà Nguyễn thành lập và củng cố quyền thống trị như thế nào? Câu 2. (1,5 điểm) Bằng sự hiểu biết của em về phong trào chống Pháp trong những năm 1885- 1896, em hãy: a. So sánh cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương? (1,0 điểm) b. Từ sự thất bại của phong trào Cần Vương và khởi nghĩa Yên Thế, có thể rút ra bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? (0,5 điểm) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Ở nước ta, đất feralit hình thành trên đá vôi phân bố tập trung chủ yếu ở Tây Bắc, Đông Bắc và A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 2. Nhóm đất nào dưới đây phân bố ở các vùng núi có độ cao từ khoảng 1600 – 1700 m trở xuống? A. Feralit. B. Phù sa. C. Phèn. D. Mùn núi cao. Câu 3. Quốc gia nào dưới đây có chung Biển Đông với Việt Nam? A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Đông Ti-mo. D. Phi-lip-pin. Câu 4. Đảo nào ở ven bờ có diện tích lớn nhất nước ta? A. Lý Sơn. B. Côn Đảo C. Phú Quốc. D. Cát Bà. Câu 5. Khí hậu biển đảo nước ta mang tính chất nào dưới đây? A. Nhiệt đới lục địa. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Ôn đới lục địa. D. Ôn đới gió mùa. Câu 6. Khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở vùng biển nước ta? A. Dầu khí. B. Băng cháy. C. Muối biển. D. Sa khoáng. Câu 7. Mùa lũ trên sông Cửu Long kéo dài trong thời gian từ A. tháng 6 đến tháng 10. B. tháng 7 đến tháng 10. C. tháng 6 đến tháng 11. D. tháng 7 đến tháng 11. Câu 8. Lưu lượng nước vào mùa lũ trên sông Hồng chiếm khoảng A. 65%. B. 70%. C. 75%. D. 80%. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5đ) Em hãy nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam. Câu 2. (1,5 đ) a. (1,0 đ) Trình bày các khái niệm nội thủy, lãnh hải của Việt Nam theo Luật biển Việt Nam năm 2012.
- b. (0,5đ) Dựa vào Hình 14.1 bên dưới, hãy nêu cách xác định đường phân định vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc. ------------ Hết -------------
- MÃ ĐỀ B PHÂN MÔN LỊCH SỬ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu đúng nhất và ghi vào phần bài làm. Câu 1. Thái độ của Nga hoàng đối với cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914- 1918) như thế nào? A. Đẩy nhân dân Nga vào cuộc chiến tranh đế quốc. B. Phản đối chiến tranh đế quốc đến cùng. C. Chỉ tham gia chiến tranh khi chiến tranh lan rộng đến nước Nga. D. Không tham gia cũng không phản đối chiến tranh. Câu 2. Nhân tố được xem là “chìa khóa vàng” trong cuộc Duy tân Minh Trị ở Nhật Bản A. kinh tế. B. quân sự. C. giáo dục. D. chính trị. Câu 3. Đến giữa thế kỉ XIX, Ấn Độ bị đế quốc nào xâm lược? A. Tây Ban Nha. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ. Câu 4. Pháp chọn Đà Nẵng làm mục tiêu mở đầu cuộc tấn công nhằm thực hiện kế hoạch gì? A. Kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”. B. Chiếm Đà Nẵng, kéo quân ra Huế. C. Buộc triều đình Huế nhanh chóng đầu hàng. D. Chiếm Đà Nẵng khống chế miền Trung. Câu 5. Hiệp ước nào đã chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập? A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). C. Hiệp ước Hắc-măng (1883). D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884). Câu 6. Ai là người đã gửi các bản “thời vụ sách” lên vua Tự Đức? A. Nguyễn Trường Tộ. B. Nguyễn Lộ Trạch. C. Trần Đình Túc. D. Nguyễn Huy Tế. Câu 7. Ai là người đã lấy danh nghĩa vua Hàm Nghi ra chiếu Cần Vương? A. Hoàng Hoa Thám. B. Phan Đình Phùng. C. Đinh Công Tráng. D. Tôn Thất Thuyết. Câu 8. Ý nghĩa lớn nhất của phong trào Cần Vương là A. khôi phục lại ngôi vua cho Hàm Nghi. B. chứng tỏ truyền thống yêu nước, ý chí bất khuất của nhân dân ta. C. chứng tỏ được vai trò lãnh đạo của các văn thân, sĩ phu. D. góp phần củng cố chế độ phong kiến Việt Nam. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
- Câu 1. (1.5 điểm) Vì sao các đề nghị cải cách ở Việt Nam vào nửa cuối thế kỉ XIX không thực hiện được? Câu 2. (1,5 điểm) Bằng sự hiểu biết của em về phong trào chống Pháp trong những năm 1885- 1896, em hãy: a. So sánh cuộc khởi nghĩa nông dân Yên Thế với các cuộc khởi nghĩa trong phong trào Cần Vương? (1,0 điểm) b. Từ sự thất bại của phong trào Cần Vương và khởi nghĩa Yên Thế, có thể rút ra bài học gì cho công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay? (0,5 điểm) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ A. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1. Ở nước ta, đất feralit hình thành trên đá vôi phân bố tập trung chủ yếu ở Đông Bắc, Bắc Trung Bộ và A. Tây Nguyên. B. Tây Bắc. C. Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ. Câu 2. Nhóm đất nào dưới đây phân bố ở các vùng núi có độ cao từ khoảng 1600 – 1700 m trở lên? A. Feralit. B. Phù sa. C. Phèn. D. Mùn núi cao. Câu 3. Quốc gia nào dưới đây có chung Biển Đông với Việt Nam? A. Lào. B. Mi-an-ma. C. Thái Lan. D. Ấn Độ. Câu 4. Địa hình thềm lục địa ở miền Trung có đặc điểm nào dưới đây? A. Hẹp và sâu. B. Hẹp và nông C. Nông và bằng phẳng. D. Sâu và bằng phẳng. Câu 5. Chế độ thủy triều nào điển hình ở vùng vịnh Bắc Bộ nước ta? A. Nhật triều đều. B. Nhật triều không đều. C. Bán nhật triều. D. Bán nhật triều không đều. Câu 6. Nước ta có điều kiện thuận lợi nào để phát triển du lịch? A. Vùng biển nước ta có hơn 2000 loài cá. B. Dầu khí tập trung ở vùng thềm lục địa. C. Bờ biển dài, có nhiều bãi cát, hang động đẹp. D. Vùng triều ven bờ có nhiều loài rong biển có giá trị. Câu 7. Mùa lũ trên sông Hồng kéo dài trong thời gian từ A. tháng 5 đến tháng 9. B. tháng 6 đến tháng 9. C. tháng 5 đến tháng 10. D. tháng 6 đến tháng 10. Câu 8. Lưu lượng nước vào mùa lũ trên sông Cửu Long chiếm khoảng A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 90%. B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,5đ) Em hãy trình bày thực trạng và các giải pháp để bảo vệ môi trường biển
- đảo Việt Nam. Câu 2. (1,5 đ) a. (1,0 đ) Trình bày các khái niệm nội thủy, lãnh hải của Việt Nam theo Luật biển Việt nam năm 2012. b. (0,5đ) Dựa vào Hình 14.1 bên dưới, hãy nêu cách xác định đường phân định vịnh Bắc Bộ giữa Việt Nam và Trung Quốc. ------------ Hết -------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn