Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Lịch sử)
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Lịch sử)” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Thăng Bình (Phân môn Lịch sử)
- I/ MA TRẬN CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: LỊCH SỬ 9 CHỦ ĐỀ/ BÀI MỨC ĐỘ MÔ TẢ 1.VIỆT NAM Thông hiểu: - Các tổ chức cộng sản ở Việt Nam ra đời trong TRONG năm 1929 NHỮNG NĂM 1919-1930 2.VIỆT NAM Thông hiểu: - Đảng Cộng sản Việt Nam. TRONG NHỮNG Nhận biết: - Cuộc vận động dân chủ 1936-1939 NĂM 1930-1939 . 3.VIỆT NAM Nhận biết -Việt Nam trong những năm 1939-1945 TRONG Thông hiểu: - Tổng khởi nghĩa tháng tám 1945 NHỮNG NĂM 1939-1945. 4.VIỆT NAM Nhận biết -Cuộc đâu tranh xây dựng và bảo vệ chính TRONG Thông hiểu: quyền cách mạng NHỮNG NĂM Vận dụng cao - Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn 1945-1954. quốc Nhận biết -Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến. Thông hiểu: - Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc. 5.VIỆT NAM Nhận biết -Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu TRONG Thông hiểu: tranh chống Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở Miền NHỮNG NĂM Vận dụng Nam 1954-1965 1954-1975. - Cả nước trực tiếp chống Mĩ cứu nước 1965- 1973 II. ĐẶC TẢ; CHỦ ĐÊ NỘI DUNG MỨC ĐỘ ĐẶC TẢ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1.VIỆT NAM - Hội nghị lần thứ nhất BCHTW tháng 1TN TRONG 10 -1930 đổi tên Đảng. NHỮNG - Việt Nam năm 1929 có mấy tổ chức NĂM 1919- Cộng Sản ra đời 1930 1TN 2.VIỆT NAM - Hình thức đấu tranh của Đảng ta 1TN TRONG trong thời kì 1936-1939. NHỮNG
- NĂM 1930- 1939 3.VIỆT NAM - Ban Thường vụ Trung ương Đảng 1TN TRONG xác định kẻ thù cụ thể trước mắt của NHỮNG nhân dân Đông Dương NĂM 1939- - Thời cơ chín muồi để Đảng Cộng 1945. sản Đông Dương quyết định phát 1TN động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước . - Nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945. 1TN 4.VIỆT NAM - Sách lược của Đảng ta đối với Pháp 1TN TRONG và Tưởng trước ngày 6-3-1946. NHỮNG - Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 NĂM 1945- bắt đầu và kết thúc 1TN 1954. - Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương. - Âm mưu của thực dân Pháp trong 1TN chiến dịch Việt Bắc – thu đông 1947. - Ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 nhằm mục đích gì. 1TN - Thắng lợi nào của ta đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch Na-va của Pháp - Mĩ? 1TN - Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945-1954. Vì sao nói 1TN cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân? 1/2TL 1/2TL 5.VIỆT NAM - Điểm giống nhau giữa chiến lược 1TN TRONG “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và NHỮNG “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của NĂM 1954- Mĩ. 1975. - Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến 1TN trường miền Nam là chiến thắng nào? - Lực lượng chủ yếu được thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam. - Nội dung, ý nghĩa của Hiệp định 1TN Giơ– ne –vơ năm 1954. 1TL Số câu 9TN,1/2TL 1 Câu 6 Câu ½ Câu Tỉ lệ 4đ 3đ 2đ 1đ 40% 30% 20% 10%
- III/ ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐIỂM Họ tên:.......................................... Năm học: 2023- 2024 Lớp:9/........... Môn: LỊCH SỬ 9 - Thời gian:45phút ĐỀ I I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng tháng 10 năm 1930 đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. An Nam Cộng sản đảng. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng. Câu 2. Trước ngày 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng xác định kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương là A. phát xít Nhật. B. thực dân Anh và thực dân Pháp. C. thực dân Pháp và phát xít Nhật. D. thực dân Pháp và bọn phản động ở Đông Dương. Câu 3. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? A. 13/3 đến 7/5 B. 17/3 đến 7/5 C. 26/3 đền 7/5 D. 30/3 đến 7/5 Câu 4. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. có khối liên minh công - nông vững chắc. B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước sâu sắc. C. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh. D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức - Nhật. Câu 5. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, quân dân ta đã phá sản âm mưu gì của thực dân Pháp? A. Đánh bao vây, chia cắt. B. Đánh nhanh thắng nhanh. C. Dùng người Việt, trị người Việt. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 6. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2- 1951) họp tại A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Thủ đô Hà Nội.
- C. Chiêm Hoá (Tuyên Quang). D. Quảng Châu (Trung Quốc). Câu 7. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì? A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu. B. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. C. Thực hiện cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”. D. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. Câu 8. Thời cơ chín muồi để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước là A. Nhật đảo chính Pháp. B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản. C. Nhật đầu hàng phe Đồng minh. D. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật. Câu 9. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là chiến thắng nào? A. Ấp Bắc. B. Đồng Khởi. C. Vạn Tường. D. Xuân Mậu Thân 1968. Câu 10. Hình thức đấu tranh của Đảng ta trong thời kì 1936-1939 là A. bí mật, bất hợp pháp. B. hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai. C. công khai đấu tranh với kẻ thù. D. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang. Câu 11. Ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 nhằm A. phá vỡ hệ thống phòng ngự của địch trên đường số 4. B. thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước. C. tiêu diệt địch, khai thông biên giới, mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc. D. khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc. Câu 12.Ở Việt Nam năm 1929 có mấy tổ chức Cộng Sản ra đời A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 13. Sách lược của Đảng ta đối với Pháp và Tưởng trước ngày 6-3-1946 là A. hoà với Tưởng, đánh Pháp. B. đánh cả Pháp lẫn Tưởng. C. hoà với Pháp và Tưởng. D. hoà với Pháp để đuổi Tưởng. Câu 14. Lực lượng chủ yếu được thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là A. quân đội Mĩ. B. quân đội Sài Gòn. C. quân đội Mĩ, quân đồng minh. D. quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn. Câu 15. Trong giai đoạn 1945-1954, thắng lợi nào của ta đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch Na-va của Pháp - Mĩ?
- A. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). B. Chiến dịch Tây Bắc (1952). C. Chiến dịch Thượng Lào (1953). D. Chiến lược Đông - Xuân (1953-1954). II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945-1954. Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân? Câu 2. (3.0 điểm) Trình bày nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ– ne –vơ năm 1954. Bài làm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P/á n II/ Phần tự luận: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ **************************** Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐIỂM Họ tên:.......................................... Năm học: 2023- 2024 Lớp: 9/............ Môn: LỊCH SỬ 9 - Thời gian:45phút ĐỀ II I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Hãy chọn ý đúng nhất trong các câu sau đây: Câu 1. Đâu là nguyên nhân khách quan dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam? A. có khối liên minh công - nông vững chắc. B. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước sâu sắc. C. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- D. Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đánh bại phát xít Đức - Nhật. Câu 2. Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng tháng 10 năm 1930 đã quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành A. Đảng Cộng sản Đông Dương. B. An Nam Cộng sản đảng. C. Đảng Lao động Việt Nam. D. Đông Dương Cộng sản đảng. Câu 3. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2- 1951) họp tại A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Thủ đô Hà Nội. C. Chiêm Hoá (Tuyên Quang). D. Quảng Châu (Trung Quốc). Câu 4. Trước ngày 9-3-1945, Ban Thường vụ Trung ương Đảng xác định kẻ thù cụ thể trước mắt của nhân dân Đông Dương là A. phát xít Nhật. B. thực dân Anh và thực dân Pháp. C. thực dân Pháp và phát xít Nhật. D. thực dân Pháp và bọn phản động ở Đông Dương. Câu 5. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 bắt đầu và kết thúc vào thời gian nào? A. 13/3 đến 7/5 B. 17/3 đến 7/5 C. 26/3 đền 7/5 D. 30/3 đến 7/5 Câu 6. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947, quân dân ta đã phá sản âm mưu gì của thực dân Pháp? A. Đánh bao vây, chia cắt. B. Đánh nhanh thắng nhanh. C. Dùng người Việt, trị người Việt. D. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh. Câu 7. Điểm giống nhau giữa chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) và “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở Việt Nam là gì? A. Sử dụng lực lượng quân đội Mĩ là chủ yếu. B. Sử dụng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu. C. Thực hiện cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”. D. Nhằm biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ. Câu 8.Ở Việt Nam năm 1929 có mấy tổ chức Cộng Sản ra đời A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9. Thời cơ chín muồi để Đảng Cộng sản Đông Dương quyết định phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước là A. Nhật đảo chính Pháp. B. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản. C. Nhật đầu hàng phe Đồng minh. D. Liên Xô tiêu diệt quân Quan Đông của Nhật. Câu 10. Mở đầu cao trào “Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp chiến trường miền Nam là chiến thắng nào? A. Ấp Bắc. B. Đồng Khởi. C. Vạn Tường. D. Xuân Mậu Thân 1968. Câu 11. Ta mở chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950 nhằm
- A. phá vỡ hệ thống phòng ngự của địch trên đường số 4. B. thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước. C. tiêu diệt địch, khai thông biên giới, mở rộng, củng cố căn cứ địa Việt Bắc. D. khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc. Câu 12. Sách lược của Đảng ta đối với Pháp và Tưởng trước ngày 6-3-1946 là A. hoà với Tưởng, đánh Pháp. B. đánh cả Pháp lẫn Tưởng. C. hoà với Pháp và Tưởng. D. hoà với Pháp để đuổi Tưởng. Câu 13. Hình thức đấu tranh của Đảng ta trong thời kì 1936-1939 là A. bí mật, bất hợp pháp. B. hợp pháp nửa hợp pháp, công khai nửa công khai. C. công khai đấu tranh với kẻ thù. D. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang. Câu 14. Trong giai đoạn 1945-1954, thắng lợi nào của ta đã làm phá sản bước đầu Kế hoạch Na-va của Pháp - Mĩ? A. Chiến dịch Biên giới thu - đông (1950). B. Chiến dịch Tây Bắc (1952). C. Chiến dịch Thượng Lào (1953). D. Chiến lược Đông - Xuân (1953-1954). Câu 15. Lực lượng chủ yếu được thực hiện trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam là A. quân đội Mĩ. B. quân đội Sài Gòn. C. quân đội Mĩ, quân đồng minh. D. quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm) Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 1945-1954. Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân? Câu 2. (3.0 điểm) Trình bày nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ– ne –vơ năm 1954. Bài làm I/ Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 P/á n
- II/ Phần tự luận: ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................... ************************. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 9 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng: (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm) (3 câu đúng được 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A đề I A B A D B C D C C D C B A B D Đ/A đề II D A C B A B D B C C D A D D B B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Nêu đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng ta trong giai đoạn 2 1 1945-1954? Vì sao nói cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta là chính nghĩa và có tính nhân dân? Đường lối kháng chiến: Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh, tranh thủ 1 sự ủng hộ của quốc tế.
- Mang tính nhân dân vì : Cuộc kháng chiến của ta do toàn dân tiến hành, nhằm 0.5 thực hiện nhiệm vụ dân chủ đem lại ruộng đất cho nhân dân. - Mang tính chính nghĩa vì : Cuộc kháng chiến của ta mang tính tự vệ, tiến bộ, 0.5 nhằm thực hiện nhiệm vụ giải phóng dân tộc. * Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này. Nội dung, ý nghĩa của hiệp định Giơ-ne-vơ năm 1954. 3 Nội dung hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 - Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt 0.5 Nam, Lào và Cam-pu-chia là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. - Hai bên tham chiến cùng ngừng bắn, lập lại hoà bình trên toàn Đông Dương. 2 - Hai bên tập kết quân đội, lấy vĩ tuyến 17 làm ranh giới quân sự tạm thời. 0.5 - Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào 0.5 tháng 7-1956. 0.5 Ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ. - Hiệp định Giơnevơ chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược của thực dân Pháp và 0,5 can thiệp Mĩ ở ở Đông Dương. - Đây là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền dân tộc cơ bản của 0,5 các nước Đông Dương, buộc Pháp phải rút hết quân về nước miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng. --------------HẾT---------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 408 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 691 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn