TRƯỜNG THCS NGUYỂN VĂN BÁNH
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Lịch sử và Địa lí 9 – Phần Lịch sử
Thời gian: 45 phút (không kể phát đề)
MÃ ĐỀ 1
TT Chương/
Chủ đề
ND/ Đơn
vị kiến
thức
Mức độ nhận thức Tổng
%
đim
Nhận
biết
(TNKQ)
Thông hiểu
(TL)
Vận
dụng
(TL)
Vận dụng cao
(TL)
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1
Chương 4.
VIỆT NAM
TỪ NĂM
1945 ĐẾN
NĂM 1991
1. Việt Nam
từ
năm
1975
đến năm 1991
(KT cũ)
1TL 0.5
2
Chương 5.
THẾ GIỚI
TỪ NĂM
1991 ĐẾN
NAY
1. Trật tự thế
giới mới từ
năm 1991 đến
nay
1TL 1.5
2. Liên bang
Nga từ năm
1991 đến
nay
4TN 1.0
3. Nước Mỹ
từ năm 1991
đến nay
4TN 1.0
4. Châu Á từ
năm 1991
đến nay
1TL 1.0
Tỉ lệ (%) 20.0 15.0 10.0 5.0 50.0
Bảng đặc tả:
TT Chương/
Chủ đề
ND/ Đơn vị
kiến thức Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhậ
n
biết
Thôn
g
hiu
Vận
dụn
g
Vận
dụng
cao
1
Chương 4.
VIỆT NAM
TỪ NĂM
1945 ĐẾN
NĂM 1991
1. Việt Nam
từ năm 1975
đến
năm 1991
Vận dụng cao
Đánh giá được thành tựu
hạn chế trong việc thực hiện
đường lối Đổi mới.
1TL
Chương 5.
THẾ GIỚI
TỪ NĂM
1991 ĐẾN
NAY
1. Trật tự thế
giới mới từ
năm 1991 đến
nay
Thông hiểu
Nêu được xu hướng phát
triển của thế giới từ năm
1991 đến nay
1TL
2. Liên bang
Nga từ năm
1991 đến nay
Nhận biết
Nêu được tình hình chính trị,
kinh tế của Liên bang Nga từ
năm 1991 đến nay
4TN
3. Nước Mỹ
từ năm 1991
đến nay
Nhận biết
Nêu được tình hình chính trị,
kinh tế của Mỹ từ năm 1991
đến nay
4TN
4. Châu Á từ
năm 1991 đến
nay
Vận dụng
Phân tích được lợi ích của sự
tăng cường hợp tác của tổ
chức ASEAN trong thế kỉ
XXI.
1TL
Số câu/ loại câu 8 câu
TNK
Q
1
câu
TL
1
câu
TL
1 câu
TL
Tỉ lệ (%) 20.0 15.0 10.0 5.0
UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Năm học 2024-2025
Họ, tên học sinh :……………………... Môn : Lịch sử và Địa lí 9 – Phần Lịch sử
Lớp :…………. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 1
Điểm phần Lịch sử Lời phê
A. TRẮC NGHIỆM. (2.0 điểm): Chọn một chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm
(Học sinh kẻ khung bài làm bên dưới vào giấy kiểm tra để làm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu 1:iGiai đoạn 1991 – 1999, kinh tế Liên bang Nga
A. phục hồi, tăng trưởng. B. phát triển.
C. khủng hoảng. D. không có sự thay đổi.
Câu 2:iNăm 2020, nền kinh tế Nga đứng thứ bao nhiêu thế giới?
A. Thứ 9. B. Thứ 10. C. Thứ 11. D. Thứ 12.
Câu 3:iĐâuikhông phảiilà tình hình chính trị của Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay?
A. Hiến pháp của Liên bang Nga được thông qua theo hình thức trưng cầu dân ý.
B. Nga xây dựng nhà nước Liên bang theo chế độ tư bản.
C. Chú trọng quan hệ với các nước SNG.
D. Thực hiện chính sách ngoại giao thân phương Tây (1991 – 1993).
Câui4:dVị thổng thống vĩ đại nhất nước Nga là ai?
A.dBoris Yeltsin. B.dVladimir Putin. C.dDmitry Medvedev. D.dLê-nin.
Câu 5:iĐứng đầu nước Mỹ là
A. Tổng thống. B. Bí thư. C. Chủ tịch nước. D. Bộ trưởng Bộ ngoại giao.
Câui6:iSau Chiến tranh thế giới thứ hai, chính sách đối ngoại của Mĩ thể hiện tham vọng
A. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Mĩ.
B. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Á - Thái Bình Dương.
C. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ trên toàn cầu.
D. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Âu.
Câu 7:dSau năm 2001, Mỹ giữ vị trí thứ mấy thế giới về kinh tế?
A. Thứ tư. B. Thứ ba. C. Thứ hai. D. Thứ nhất.
Câu 8:iTrọng tâm chính sách đối ngoại của Mỹ giai đoạn 1991 – 2000 là
A. cạnh tranh với Trung Quốc và các cường quốc khác.
B. thiết lập trật tự thế giới mới theo xu hướng đơn cực.
C. phát động chiến lược toàn cầu chống khủng bố.
D. cải thiện quan hệ với Liên Xô và phe xã hội chủ nghĩa.
B. TỰ LUẬN. (3.0 điểm)
Câu 1. (0.5 điểm). Em hãy đánh giá ngắn gọn những thành tựu hạn chế trong việc thực
hiện đường lối Đổi mới đất nước giai đoạn 1986 – 1991.
Câu 2. (1.5 điểm). Từ năm 1991 đến nay, thế giới phát triển theo các xu hướng nào?
Câu 3. (1.0 điểm). Phân tích lợi ích của sự tăng cường hợp tác của tổ chức ASEAN trong thế
kỉ XXI.
Hết
UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC
TRƯỜNG THCS NGUYỂN VĂN BÁNH
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Lịch sử và Địa lí 9 – Phần Lịch sử
A. Trắc nghiệm. (2.0 điểm): Mỗi câu đúng 0.25 đểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án C C B B A C D B
B. Tự luận. (3.0 điểm):
Câu Đáp án Đim
1
Em hãy đánh giá ngắn gọn những thành tựu hạn chế trong việc thực hiện
đường lối Đổi mới đất nước giai đoạn 1986 – 1991.
0.5
- Thành tựu: Giúp đất nước dần thoát khỏi khủng hoảng, tạo tiền đđể tiến vững
chắc lên CNXH; uy tín Việt Nam trên trường quốc tế được nâng cao
0.25
- Hạn chế: Vẫn chưa thoát khỏi khủng hoảng, nền kinh tế phát triển vẫn mất cân đối;
lạm phát còn cao, nhiều vấn đề xã hội chưa được giải quyết hợp lý.
0.25
2
Từ năm 1991 đến nay, thế giới phát triển theo các xu hướng nào? 1.5
Các nước điều chỉnh chiến lược, lấy hợp tác phát triển kinh tế làm trọng tâm 0.5
Các nước lớn xây dựng quan hệ chiến lược ổn định và cân bằng, tránh xung đột. 0.5
Xu thế quốc tế hoá, toàn cầu hoá diễn ra mạnh mẽ. 0.25
Nhiều nơi trên thế giới còn diễn ra những cuộc xung đột cục bộ, nội chiến, bất ổn,... 0.25
3
Phân tích lợi ích của sự tăng cường hợp tác của tổ chức ASEAN trong thế kỉ XXI. 1.0
Củng cố môi trường hòa bình - ổn định và hợp tác, phát triển trong khu vực 0.5
Góp phần nâng cao vị thế của tổ chức ASEAN trên trường quốc tế. 0.5
* Ghi chú: - HS nêu được ý cơ bản, không nhất thiết đúng từng câu chữ.
- Mọi cách giải khác của học sinh đảm bảo đúng kiến thức đều đạt đủ số điểm của
từng nội dung trong hướng dẫn chấm yêu cầu.
-----Hết-----