intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

16
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có cơ hội đánh giá lại lực học của bản thân cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương”. Chúc các em thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THCS&THPT Trưng Vương

  1. SỞ GD&ĐT VĨNH LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS-THPT MÔN: SINH HỌC 11 TRƯNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút (bao gồm trắc nghiệm và tự luận) Đề thi gồm có: 04 trang ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề thi 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (9.0 điểm) Câu 1: Bộ phận điều khiển trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu… B. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. C. Trung ương thần kinh hoặc tuyến nội tiết. D. Cơ quan sinh sản Câu 2: Hạt phấn được hình thành từ A. tế bào sinh dưỡng 2n. B. Tế bào phát sinh 2n. C. Ống phấn 2n. D. tế bào mẹ hạt phấn 2n. Câu 3: Khi nào xuất hiện điện thế hoạt động ở màng sau xináp? A. Chất trung gian gian hóa học đi vào khe xi náp B. Chất trung gian hóa học tiếp xúc màng trước xi náp C. Chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể ở màng sau xi náp D. Xung thàn kinh ở màng trước lan truyền đến màng sau xi náp Câu 4: Hô hấp là tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy A. O2 từ môi trường ngoài vào để đồng hóa các chất hữu cơ trong tế bào và tích lũy năng lượng trong chất hữu cơ đó, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. B. O2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và tích luỹ năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. C. CO2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài. D. CO2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài. Câu 5: Mức độ tiến hóa của hệ thần kinh ở động vật là A. Hệ thần kinh (htk) dạng lưới, chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng chuỗi B. Chưa có htk, htk dạng ống, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi C. Htk dạng lưới, htk dạng ống, htk dạng hạch, chưa có htk. D. Chưa có htk, htk dạng lưới, htk dạng chuỗi hạch, htk dạng ống Câu 6: Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp? A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây. B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm. C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch. D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ). Câu 7: Chức năng của mô phân sinh đỉnh? A. Làm cho thân cây dài và to ra B. Làm cho thân cây, cành cây to ra C. Làm cho thân, rễ to ra D. Làm cho thân và rễ cây dài ra Trang 1/4 - Mã đề thi 132
  2. Câu 8: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào? A. Màng sau xinap  Khe xinap  Chuỳ xinap  Màng trước xinap. B. Chuỳ xinap  Màng trước xinap  Khe xinap  Màng sau xinap. C. Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Khe xinap  Màng sau xinap. D. Khe xinap  Màng trước xinap  Chuỳ xinap  Màng sau xinap. Câu 9: Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu “giảm” diễn ra theo trật tự nào? A. Tuyến tuỵ  Insulin  Gan và tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm. B. Gan  Insulin  Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm. C. Gan  Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể  Insulin  Glucôzơ trong máu giảm. D. Tuyến tuỵ  Insulin  Gan  tế bào cơ thể  Glucôzơ trong máu giảm. Câu 10: Sự trao đổi khí chủ chủ yếu diễn ra theo cơ chế A. khuếch tán. B. thẩm thấu và khuếch tán. C. thẩm thấu. D. chủ động. Câu 11: Vì sao ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch? A. Vì tổng tiết diện của mao mạch lớn. B. Vì mao mạch thường ở xa tim. C. Vì số lượng mao mạch lớn hơn. D. Vì áp lực co bóp của tim giảm. Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không thuộc ứng động sinh trưởng : A. Vận động liên quan đến đồng hồ sinh học B. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng khác nhau C. Vận động liên quan đến hoocmon thực vật D. Các tb ở 2 phía đối diện của cơ quan thực vật có tốc độ sinh trưởng giống nhau Câu 13: Phản xạ là gì? A. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích bên trong hoặc bên ngoài cơ thể. B. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh chỉ trả lời lại các kích thích bên trong cơ thể. C. Phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. D. Phản ứng của cơ thể trả lời lại các kích thích chỉ bên ngoài cơ thể. Câu 14: Những ứng động nào dưới đây theo sức trương nước? A. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở. B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. C. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở. D. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ khí khổng đóng mở. Câu 15: Sau khi điện thế hoạt động lan truyền tiếp ở màng sau, axêtincôlin phân hủy thành A. axit axetic và côlin B. axêtat và côlin C. axêtin và côlin D. estera và côlin Câu 16: Ý nào không đúng với đặc điểm của phản xạ co ngón tay? A. Là phản xạ không điều kiện. B. Là phản xạ có điều kiện. C. Là phản xạ có tính di truyền. D. Là phản xạ bẩm sinh. Câu 17: Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ? Trang 2/4 - Mã đề thi 132
  3. A. Testostêron,ơtrôgen, Juvernin B. Insulin,glucagôn, ecđixơn, juvernin. C. Tiroxin, ecđixơn, hoocmon sinh trưởng (LH) D. Ơtrôgen,testostêron,hoocmon sinh trưởng (LH) Câu 18: Một con mèo đang đói, chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống bếp. Đó là hình thức học tập nào? A. Quen nhờn. B. Điều kiện hoá hành động C. Điều kiện hóa đáp ứng. D. Học khôn Câu 19: Hình thức học tập nào chỉ có ở động vật thuộc bộ Linh Trưởng? A. Học khôn B. In vết C. Học ngầm D. Quen nhờn Câu 20: Vì sao trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ cảm đến cơ quan đáp ứng? A. Vì khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều. B. Vì chất trung gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau. C. Vì sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một chiều. D. Vì các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều. Câu 21: Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu? A. Mạch gỗ thứ cấp B. Mạch rây thứ cấp C. Tầng sinh bần D. Tầng sinh mạch Câu 22: Điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn theo trình tự nào sau đây? A. Mất phân cực – đảo cực – tái phân cực B. Mất phân cực – tái phân cực – đảo cực C. Đảo cực – mất phân cực – tái phân cực D. Đảo cực – tái phân cực – mất phân cực Câu 23: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt. mềm. Câu 24: Tuỵ tiết ra những hoocmôn tham gia vào cơ chế cân bằng nội môi nào? A. Điều hoá hấp thụ Na+ ở thận. B. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu. C. Điều hoà pH máu D. Điều hoà hấp thụ nước ở thận. Câu 25: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở? A. Thân mềm và chân khớp B. Thân mềm và bò sát C. Lưỡng cư và bò sát D. Chân khớp và lưỡng cư Câu 26: Trong thành phần cấu tạo của tirôxin có chất nào sau đây? A. Brôm B. Iôt C. Canxi D. Magie Câu 27: Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là: A. Tuyến nội tiết. B. Các cơ quan dinh dưỡng như: thận, gan, tim, mạch máu… C. Trung ương thần kinh. D. Thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. Câu 28: Cảm ứng ở động vật có đặc điểm: Trang 3/4 - Mã đề thi 132
  4. A. Phản ứng chậm, khó thấy, đa dạng hình thức B. Phản ứng chậm, dễ thấy, kém đa dạng hình thức C. Phản ứng nhanh, dễ thấy, đa dạng hình thức D. Phản ứng nhanh, dễ thấy, kém đa dạng hình thức Câu 29: Tính học tập ở động vật không xương sống rất ít được hình thành là vì: A. Số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn. B. Sống trong môi trường đơn giản. C. Không có thời gian để học tập. D. Khó hình thành mối liên hệ mới gữa các nơron. Câu 30: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn? A. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn. B. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất. C. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn. D. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng. Câu 31: Trong xináp, túi chứa chất trung gian hóa học nằm ở A. chùy xináp B. màng sau xináp C. khe xináp D. màng trước xináp Câu 32: Khi thủy tức bị kích thích bởi 1 cành cây thì: A. Điểm bị kích thích phản ứng B. Một vùng cơ thể phản ứng C. Toàn thân phản ứng D. Không có phản ứng Câu 33: Sinh vật nào không có hệ thần kinh dạng chuỗi hạch ? A. giun đốt B. giun tròn C. giun dẹp D. trùng biến hình Câu 34: Ý nào không có trong quá trình truyền tin qua xináp? A. Các chất trung gian hoá học gắn vào thụ thể màng sau làm xuất hiện xung thần kinh rồi lan truyền đi tiếp. B. Ca2+ làm bóng chứa chất trung gian hoá học gắn vào màng trước vỡ ra và qua khe xinap đến màng sau. C. Xung thần kinh lan truyền tiếp từ màng sau đến màng trước. D. Xung thần kinh lan truyền đến làm Ca2+ đi vào trong chuỳ xinap. Câu 35: Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não? A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. B. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. C. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. D. Vì thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch. Câu 36: Hệ thần kinh có phản xạ chính xác và nhanh là hệ thần kinh: A. dạng hạch B. dạng lưới C. dạng chuỗi D. dạng ống ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 132
  5. SỞ GD&ĐT VĨNH LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS-THPT MÔN: SINH HỌC 11 TRƯNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút (bao gồm trắc nghiệm và tự luận) ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN 2. TỰ LUẬN (1.0 điểm) Câu hỏi: Phân biệt sinh trưởng và phát triển ở động vật?. -------------------------------------------------------- HẾT --------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. GIÁM THỊ Số tờ Số thứ tự HỌ VÀ TÊN: .......................................................... bài thi LỚP: ........................... SBD: .................................. ………………………….. Giám khảo 1 Giám khảo 2 Điểm và lời phê …………………………… …………………………… BÀI LÀM ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
  6. SỞ GD-ĐT VĨNH LONG TRƯỜNG THCS-THPT TRƯNG VƯƠNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2