
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT Huyện Mường Áng
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG MÔN: SINH HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề có 4 trang) Không kể thời gian giao đề Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 002 I. Phần trắc nghiệm( 7,0đ) Câu 1: Tập tính sinh sản của động vật thuộc loại tập tính nào? A. Số ít là tập tính bẩm sinh. B. Toàn là tập tính tự học. C. Phần lớn tập tính tự học. D. Phần lớn là tập tính bẩm sinh. Câu 2: Testôstêron có vai trò: A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng. B. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng. C. Kích thích tuyến yên sản sinh LH. D. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra FSH. Câu 3: Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là: A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng. B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng. C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng. D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng. Câu 4: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? A. Quyết, hạt trần. B. Quyết, hạt kín. C. Rêu, quyết. D. Rêu, hạt trần. Câu 5: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật? A. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền. B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá. C. Là hình thức sinh sản phổ biến. D. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi. Câu 6: Điện thế hoạt động là: A. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực. B. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực, mất phân cực và tái phân cực. C. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang đảo cực và tái phân cực. D. Sự biến đổi điện thế nghỉ ở màng tế bào từ phân cực sang mất phân cực, đảo cực và tái phân cực. Câu 7: Những con thỏ cái quá gầy đôi khi không có khả năng sinh sản. điều giải thích hợp lý nhất là A. Chúng ăn quá nhiều gây rối loạn chuyển hóa B. Thiếu dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển không đầy đủ, khả năng sinh sản kém C. Tiết quá nhiều hormone sinh trưởng D. Rối loạn tiết hormone sinh dục Câu 8: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn gian nhất? A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Phân mảnh. D. Trinh sinh. Câu 9: Ecđixơn gây A. lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm B. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm Trang 1/4- Mã đề 002
- C. lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm D. ức chế Sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm Câu 10: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự nào? A. Màng sau xinap Khe xinap Chuỳ xinap Màng trước xinap. B. Màng trước xinap Chuỳ xinap Khe xinap Màng sau xinap. C. Chuỳ xinap Màng trước xinap Khe xinap Màng sau xinap. D. Khe xinap Màng trước xinap Chuỳ xinap Màng sau xinap. Câu 11: Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô? A. Phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất. B. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống. C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền. D. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh. Câu 12: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì? A. Cho hiệu suất thụ tinh cao. B. Đỡ tiêu tốn năng lượng. C. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường. D. Không nhất thiết phải cần môi trường nước. Câu 13: Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn. Câu 14: Cây dài ngày là: A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ/ngày. B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ/ngày. C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ/ngày. D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ/ngày. Câu 15: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? A. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể. B. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường. C. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. D. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn. Câu 16: Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây? A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm. B. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm. C. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm. D. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm. Câu 17: Êtylen có vai trò: A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả. B. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả. C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả. D. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá. Câu 18: Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là: A. Châu chấu, ếch, muỗi. B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi. C. Cá chép, gà, thỏ, khỉ. D. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. Câu 19: Tỷ lệ đực cái ở động vật bậc cao xấp xỉ tỷ lệ 1:1 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào? A. Ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể. B. Ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể. Trang 2/4- Mã đề 002
- C. Cơ chế xác định giới tính. D. Ảnh hưởng của tập tính giao phối. Câu 20: Các cây trung tính là cây; A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía. B. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường. C. Thanh long, cà tím, cà phê, ngô, huớng dương. D. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương. Câu 21: Tương quan giữa GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt như thế nào? A. Trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau B. Trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị số lớn hơn GA C. Trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại D. Trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh Câu 22: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. C. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân. D. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. Câu 23: Tập tính quen nhờn là tập tính động vật không trả lời khi kích thích A. giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì. B. ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì. C. không liên tục mà không gây nguy hiểm gì. D. lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì. Câu 24: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là: A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái. B. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái. C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân cảu giao tử cái. D. Sự klết hợp bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể lưỡng bộ (2n) ở hợp tử. Câu 25: Cho các tập tính sau ở động vật: (1) Sự di cư của cá hồi (2) Báo săn mồi (3) Nhện giăng tơ (4) Vẹt nói được tiếng người (5) Vỗ tay, cá nổi lên mặt nước tìm thức ăn (6) Ếch đực kêu vào mùa sinh sản (7) Xiếc chó làm toán (8) Ve kêu vào mùa hè Những tập tính nào là bẩm sinh? Những tập tính nào là học được? A. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (7) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (8) B. Tập tính bẩm sinh: (1), (2), (6), (8) ; Tập tính học được: (3), (4), (5), (7) C. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (6), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (5), (7) D. Tập tính bẩm sinh: (1), (3), (5), (8) ; Tập tính học được: (2), (4), (6), (7) Câu 26: Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành cây để thông báo cho các con đực khác là tập tính A. kiếm ăn. B. di cư . Trang 3/4- Mã đề 002
- C. bảo vệ lãnh thổ. D. sinh sản. Câu 27: Ơstrogen được sinh ra ở A. buồng trứng. B. tuyến giáp. C. tuyến yên. D. tinh hoàn. Câu 28: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là A. người nhỏ bé hoặc khổng lồ B. người nhỏ bé, ở bé gái đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển C. chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém D. người nhỏ bé, ở bé trai đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển II. Phần tự luận( 3,0đ) Câu 1(1,0đ): Phân biệt sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp ở thực vật( loại cây, nguyên nhân, kết quả)? Câu 2(1,0đ): Cho biết ưu nhược điểm của đẻ trứng và đẻ con ở động vật? Câu 3(0,5đ): Hiện tượng rắn lột xác để lớn lên có phải là biến thái không hoàn toàn không? Tại sao? Câu 4( 0,5đ): Một nhà khoa học muốn phát triển thuốc tránh thai cho nam giới bằng cách tác động lên tuyến yên. Thuốc tránh thai đó cần phải tác động lên loại hoocmôn nào của tuyến yên? Giải thích. ------ HẾT ------ Trang 4/4- Mã đề 002

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1385 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
296 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
959 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p |
170 |
6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p |
233 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p |
149 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Trung Mỹ
3 p |
207 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p |
172 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
766 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p |
153 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thắng A
3 p |
133 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p |
130 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học TT Đông Anh
6 p |
182 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p |
141 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p |
160 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nghĩa Dõng
5 p |
122 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p |
194 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
743 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
