Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
lượt xem 2
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung” làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Quang Trung
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ CƯƠNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC LỚP 6 NĂM HỌC 20202021 Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao 1.Quả và Phân loại quả Chức năng của Cấu tạo phù hợp Vận dụng hạt từng thành phần của quả và hạt trong thu 2 điểm = trong hạt với các hình thức hoạch các loại 20% phát tán quả 2.Các nhóm Phân biệt được Phân biệt được So sánh được sự Vận dụng hiểu thực vật các nhóm thực lớp cây một lá khác biệt của cấu biết về đặc 5 điểm = vật mầm và lớp cây tạo giữa các nhóm điểm của thực 50% Phân biệt được hai lá mầm thực vật với nhau vật hạt kín để thực vật bậc giải thích sự thấp và thực phong phú đa vật bậc cao dạng của thực vật hạt kín. 3.Vai trò Thực vật có Bảo vệ đa dạng Vì sao phải tích Tại sao “rừng của thực những vai trò gì của động thực cực trồng cây gây cây như 1 lá vật vật rừng phổi xanh” của 2 điểm = con người 10% 4.Vi Khuẩn Vai trò của vi Tầm quan trọng Phòng ngừa các Ứng dụng sản – Nấm – khuẩn của nấm bệnh do vi khuẩn xuất nấm rơm Địa y gây nên 1 điểm = Ứng dụng các vi 10% khuẩn có lợi Tổng cộng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 100% = 10 40 % 30% 20% 10% điểm
- Trường THCS Quang Trung KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên: …………………....... MÔN: SINH HỌC. KHỐI 6 Lớp:………… THỜI GIAN: 45 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề) ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA THẦY (CÔ) GIÁO ĐỀ BÀI: I. TRẮC NGHIỆM: A/ Chọn đáp án đúng nhất (1 điểm) Câu 1. Có hai loại quả chính là: A. Quả khô và quả thịt. C. Quả khô và quả hạch. B. Quả khô và quả mọng. D. Quả thịt và quả hạch. Câu 2. Các quả sau thuộc quả khô nẻ: A. Đậu đen, lúa, chi chi. C. Đậu đen, đậu đỏ, cải. B. Đậu đen, đậu đỏ, ngô. D.Đậu đen, đậu đỏ, đậu phụng . Câu 3. Đặc điểm của quả khô khi chín: A. Mềm, vỏ dày, chứa đầy thịt quả. C. Quả gồm toàn thịt. B. Vỏ khô, cứng, mỏng. D. Quả có hạch cứng bọc lấy hạt. Câu 4. Những quả thuộc quả hạch: A. Quả đậu, quả cải, quả chò. C. Quả đu đủ, quả cà chua, quả táo. B. Quả cam, quả đậu, quả mơ. D. Quả táo, quả mơ, quả xoài. B/ Hãy ghép nội dung ở cột A và cột B sao cho thích hợp:(2 điểm) A.Tên ngành thực vật: B. Đặc điểm chính: Trả lời (A + B) 1. Ngành tảo a. Chưa có thân, lá, rễ. 1 +…… 2. Ngành hạt trần b. Có thân, lá và rễ giả, có bào tử. 2 + …… 3. Ngành rêu c. Rễ thật, thân và lá đa dạng, có bào tử. 3 +…… 4. Ngành quyết d. Rễ thật, thân và lá đa dạng, có nón và 4 +……. hạt. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hãy phân biệt lớp cây một lá mầm và lớp cây hai lá mầm. Mỗi lớp nêu 4 ví dụ. Câu 2. (2 điểm) Trình bày biện pháp bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam? Câu 3. (1 điểm) Ngành hạt trần và ngành hạt kín có đặc điểm cấu tạo nào giống và khác nhau? Câu 4. (1điểm) Khi thu hoạch quả đậu xanh phải lưu ý gì? Vì sao? Câu 5. (1điểm) Em hãy cho biết tác nhân gây bệnh cảm cúm? Để phòng bệnh em cần làm gì? BÀI LÀM
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN: SINH HỌC 6 ĐÁP ÁN ĐIỂM TRẮC NGHIỆM 3 điểm Từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu đúng được 0.25 điểm. 1A; 2C; 3B; 4D Câu 5: mỗi ý đúng đựơc 0.5 điểm. 1 + a 2 + d 3 + b 4 + c II. TỰ LUẬN: Câu 1: (2 điểm) Đặc điểm: Lớp Một lá mầm Lớp Hai lá mẩm Số lá mầm của 1 lá mầm 2 lá mầm 0.3 phôi điểm Kiểu gân lá Gân hình cung, gân song song Gân hình mạng 0.3 điểm Dạng thân Thân cỏ Thân gỗ, thân cỏ, thân 0.3 điểm leo 0.3 điểm Kiểu rễ Rễ chùm Rễ cọc 0.3 điểm Số cánh hoa 3 hoặc 6 cánh 4 hoặc 5 cánh 0.5 điểm Ví dụ ……………………………….. ………………………… Câu 2: (2 điểm) Ngăn chặn phá rừng để bảo vệ môi trường sống của thực vật. 0.5 điểm Hạn chế việc khai thác các loài thực vật quý hiếm để bảo vệ số lượng cá 0.5 điểm thể của loài. Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn, … để bảo vệ 0.5 điểm các loài thực vật, trong đó có thực vật quý hiếm. 0.25điể Cấm buôn bán và xuất khẩu các loài qúy hiếm đặc biệt. m Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ 0.25điể rừng. m Câu 3: (1 điểm) Giống: Đều có rễ thật, thân và lá đa dạng, có hạt. 0.5 điểm Khác: Hạt trần chưa có hoa, quả mà chỉ có nón và hạt nằm trên lá noãn hở. 0.5 điểm Còn hạt kín có hoa, quả và hạt, hạt được quả bao bọc. Câu 4: (1. điểm) Cần thu hoạch khi quả vừa chín tới, khi hái và vận chuyển phải thật cẩn thận và 0.5điểm nhẹ nhàng để vỏ quả không bị nẻ ra. Vì: Đậu xanh là quả khô nẻ có thể tự phát tán. Nên nếu để chín quá và khi hái, 0.5điểm vận chuyển mạnh dễ làm vỏ quả nẻ ra làm hạt bung ra đất. Như vậy sẽ giảm năng xuất cây trồng. Câu 5: (1 điểm) 0.5điểm Tác nhân: Vi khuẩn cảm cúm. Phòng bệnh: Giữ môi trường sống xanh, sạch, đẹp; Tích cực trồng và bảo 0.5điểm vệ thực vật; Ăn uống đầy đủ chất; Thường xuyên luyện tập thể dục, thể thao; …
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn