intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Dương Thủy

Chia sẻ: Từ Lương | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Dương Thủy dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Dương Thủy

  1. ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT LÊ THUY ̣ ̉ Năm học 2019 ­ 2020 TRƯỜNG THCS DƯƠNG THUỶ Môn:Sinh học ­ Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý  trả lời đúng trong các câu hỏi sau rồi ghi vào   tờ giấy làm bài kiểm tra. Câu 1: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta? A. Khai thác gỗ quá mức.   B. Tích cực trồng rừng. C. Phá rừng làm nương rẩy.             D. Sự ô nhiễm môi trường. Câu 2: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.  B.  Thỏ, cá chép, ếch đồng. C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.           D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu. Câu 3: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ  và bộ ăn thịt  là        A.  đời sống  B. tập tính         C.  bộ răng  D. cấu tạo chân Câu 4: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm những cơ quan nào? A. Khí quản và 9 túi khí. B.  Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi. C. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí. D. Cả a, b và c. Câu 5: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch như thế nào? A. Xuất hiện phổi. B.  Hô   hấp   nhờ   sự   nâng   lên,   hạ   xuống   của   thềm  miệng. C. Da có hệ mao mạch dày làm nhiệm vụ hô hấp. B. Cả a,b,c. Câu 6:  Ốc xà cừ  được xếp vào cấp độ  đe dọa tuyệt chủng nào của động vật quý   hiếm? A. Rất nguy cấp  B. Nguy cấp C. Ít nguy cấp  D. Sẽ nguy cấp Câu 7: Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin và các phần phụ  phân đốt khớp động với nhau là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây?      A. Động vật có xương sống. B. Chân khớp.      C. Thân mềm. D. Động vật nguyên sinh. Câu 8: Những động vật thuộc lớp bò sát là A. thạch sùng, ba ba,cá trắm. B. ba ba, tắc kè, ếch đồng. C. rắn nước, cá sấu, thạch sùng.                    D.  ếch đồng, cá voi,thạch  sùng.   
  2. Câu 9. Các bộ phận hệ thần kinh của thỏ:    A. Não bộ và các dây thần kinh.                               B. Não bộ và tủy sống.    C. Não bộ, tủy sống và các dây thần kinh.                D. Tủy sống và các dây  thần kinh. Câu 10 Đặc điểm giống nhau giữa lớp chim và lớp thú:    A. Thụ tinh trong, đẻ trứng, nuôi con bằng sữa diều.    B. Là động vật hằng nhiệt.    C. Cơ quan hô hấp là các ống khí.    D. Tất cả đều sai. Câu 11. Hệ hô hấp của thằn lằn hoàn chỉnh hơn ếch là:    A. Mặt trong của phổi có nhiều vách ngăn hơn.    B. Thực hiện hô hấp nhờ sự co giãn của cơ liên sườn.    C. Diện tích trao đồi khí tăng    D. Tất cả đều đúng. Câu 12. Trong các hình thức sinh sản dưới hình thức nào được xem là tiến hóa nhất:    A. Sinh sản vô tính                                       B. Sinh sản hữu tính.    C. Sinh sản hữu tính và thụ tinh trong         D. Sinh sản hữu tính và thụ tinh  ngoài có nhau thai.   II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (3 điểm)  Hãy trình bày đặc điểm chung của  lớp thú. Câu 14: (2 điểm) Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên, nêu ưu điểm và  hạn chế của  các biện pháp đấu tranh sinh học.  Câu 15: (1điểm) Tại sao thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính  của sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau? Câu 16: (1 điểm) Tại sao trong dạ dày cơ của chim, gà thường có các hạt sạn, sỏi?
  3. ĐẾ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT LÊ THUY ̣ ̉ Năm học 2019 ­ 2020 TRƯỜNG THCS DƯƠNG THUỶ Môn:Sinh học ­ Lớp 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn ý  trả lời đúng trong các câu hỏi sau rồi ghi vào   tờ giấy làm bài kiểm tra. Câu 1: Những loài động vật nào sau đây là động vật biến nhiệt, đẻ trứng? A. Chim bồ câu, thỏ, cá sấu.  B.  Thỏ, cá chép, ếch đồng. C. Cá chép, ếch đồng, rắn ráo.           D. Ếch đồng, cá chép, chim bồ câu. Câu 2: Nguyên nhân nào không gây ra sự suy giảm đa dạng sinh học ở nước ta? A. Khai thác gỗ quá mức.   B. Tích cực trồng rừng. C. Phá rừng làm nương rẩy.             D. Sự ô nhiễm môi trường. Câu 3: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm những cơ quan nào? A. Khí quản và 9 túi khí. B.  Khí quản, 2 phế quản và 2 lá phổi. C. Khí quản, 2 phế quản và 9 túi khí. D. Cả a, b và c. Câu 4: Đặc điểm cấu tạo quan trọng nhất để phân biệt bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ  và bộ ăn thịt  là        A.  đời sống  B. tập tính         C.  bộ răng  D. cấu tạo chân Câu 5:  Ốc xà cừ  được xếp vào cấp độ  đe dọa tuyệt chủng nào của động vật quý   hiếm? A. Rất nguy cấp  B. Nguy cấp C. Ít nguy cấp  D. Sẽ nguy cấp Câu 6: Cấu tạo và hoạt động hô hấp của ếch như thế nào? A. Xuất hiện phổi. B.  Hô   hấp   nhờ   sự   nâng   lên,   hạ   xuống   của   thềm  miệng. C. Da có hệ mao mạch dày làm nhiệm vụ hô hấp. B. Cả a,b,c.
  4. Câu 7: Những động vật thuộc lớp bò sát là A. thạch sùng, ba ba,cá trắm. B. ba ba, tắc kè, ếch đồng. C. rắn nước, cá sấu, thạch sùng.                    D.  ếch đồng, cá voi,thạch  sùng.    Câu 8: Cơ thể đa bào, đối xứng hai bên, bộ xương ngoài bằng kitin và các phần phụ  phân đốt khớp động với nhau là đặc điểm của ngành động vật nào sau đây?      A. Động vật có xương sống. B. Chân khớp.      C. Thân mềm. D. Động vật nguyên sinh. Câu 9 Đặc điểm giống nhau giữa lớp chim và lớp thú:    A. Thụ tinh trong, đẻ trứng, nuôi con bằng sữa diều.    B. Là động vật hằng nhiệt.    C. Cơ quan hô hấp là các ống khí.    D. Tất cả đều sai. Câu 10. Các bộ phận hệ thần kinh của thỏ:    A. Não bộ và các dây thần kinh.                               B. Não bộ và tủy sống.    C. Não bộ, tủy sống và các dây thần kinh.                D. Tủy sống và các dây  thần kinh. Câu 11. Trong các hình thức sinh sản dưới hình thức nào được xem là tiến hóa nhất:    A. Sinh sản vô tính                                       B. Sinh sản hữu tính.    C. Sinh sản hữu tính và thụ tinh trong         D. Sinh sản hữu tính và thụ tinh  ngoài có nhau thai.   Câu 12. Hệ hô hấp của thằn lằn hoàn chỉnh hơn ếch là:    A. Mặt trong của phổi có nhiều vách ngăn hơn.    B. Thực hiện hô hấp nhờ sự co giãn của cơ liên sườn.    C. Diện tích trao đồi khí tăng    D. Tất cả đều đúng. II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (3 điểm)  Hãy nêu vai trò  của  lớp thú? Lây vi du minh hoa? ́ ́ ̣ ̣ Câu 14: (2 điểm) Thế nào là biện pháp đấu tranh sinh học? Kể tên, nêu ưu điểm và  hạn chế của  các biện pháp đấu tranh sinh học.  Câu 15: (1điểm) Tại sao thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính  của sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau? Câu 16: (1 điểm) Tại sao trong dạ dày cơ của chim, gà thường có các hạt sạn, sỏi?
  5. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn Sinh 7 Đ Ê  A I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp  B C C B D A B C C B D C án II/ TỰ LUẬN:(7 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu13  ­ Thú là lớp động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.    0,5đ  (3 điểm) ­ Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ. 0,5đ ­ Có bộ  lông mao bao phủ  cơ  thể, bộ  răng phân hóa thành răn   cửa,răng nanh và răng hàm. 0,1đ ­ Tim 4 ngăn, bộ  não phát triển thể  hiện rõ  ở  bán cầu não và       tiểu não, là động vật hằng nhiệt.       0,1đ Câu 14 ­ Đấu tranh sinh học là biện pháp sử  dụng sinh vật hoặc sản   (2 điểm) phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do   các sinh vật có hại gây ra. 0,5đ ­ Có 3 biện pháp: + Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại, đẻ trứng kí sinh   0,25đ vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại.
  6. + Sử  dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây  0,25đ hại. + Gây vô sinh diệt động vật gây hại. * Ưu điểm : 0,25đ ­ Tiêu diệt những loài sinh vật có hại. 0,25đ ­ Tránh gây ô nhiễm môi trường. * Hạn chế: ­ Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định. ­ Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại. 0,25đ ­ Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài   sinh vật khác phát triển. 0,25đ ­ Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại.  Câu 15 Thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của   (1 điểm) sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau vì chi trước  0,5đ và chi sau ngắn và yếu nên không phải là động lực chính của sự  0,5đ di chuyển   Câu 16 ­ Khi ăn chim, gà hay ăn thêm các hạt sạn, sỏi vì khi ăn vào đến     0, 5đ (1 điểm) dạ dày cơ chúng sẽ được trộn lẫn với những hạt sạn, sỏi nhỏ. ­ Dạ  dày cơ  là túi cơ  rất dày dưới sự  nhu động mạnh mẽ  của   0, 5đ dạ dày cơ  nhào, nghiền, góc cạnh của các viên sạn,sỏi chà, xát  thức ăn, một lúc sau thức ăn nhanh chóng bị nghiền nát. ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II. Môn Sinh 7 Đ Ê  B I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn mỗi ý đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp  C B  B C A D C B B C C D án II/ TỰ LUẬN:(6 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu13  *Vai trò của Thú:     (3 điểm) ­Cung cấp thực phẩm: lợn, bò, trâu…  0,5đ ­Cung cấp sức kéo: trâu, bò, ngựa, voi…  0,5đ ­Cung  cấp dược  liệu quý: sừng,  nhung  hưu nai,  xương  hổ  ,  mật  0,5đ gấu…    0,5đ ­Nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ: da, lông của hổ, báo; ngà voi… 0,5đ ­Vật liệu thí nghiệm: chuột, khỉ… ­Tiêu diệt động vật gặm nhấm có hại cho nông – lâm nghiệp: chồn,       0,5đ
  7. mèo… Câu 14 ­ Đấu tranh sinh học là biện pháp sử  dụng sinh vật hoặc sản   (2 điểm) phẩm của chúng nhằm ngăn chặn hoặc giảm bớt thiệt hại do   các sinh vật có hại gây ra. 0,5đ ­ Có 3 biện pháp: + Sử dụng thiên địch tiêu diệt sinh vật gây hại, đẻ trứng kí sinh   0,25đ vào sinh vật gây hại hay trứng của sâu hại. + Sử  dụng vi khuẩn gây bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gây  0,25đ hại. + Gây vô sinh diệt động vật gây hại. * Ưu điểm : 0,25đ ­ Tiêu diệt những loài sinh vật có hại. 0,25đ ­ Tránh gây ô nhiễm môi trường. * Hạn chế: ­ Chỉ có hiệu quả ở nơi có khí hậu ổn định. ­ Thiên địch không diệt triệt để được sinh vật gây hại. 0,25đ ­ Sự tiêu diệt loài sinh vật có hại này lại tạo điều kiện cho loài   sinh vật khác phát triển. 0,25đ ­ Một loài thiên địch vừa có thể có ích, vừa có thể có hại.  Câu 15 Thân và đuôi của thằn lằn bóng đuôi dài là động lực chính của   (1 điểm) sự di chuyển mà không phải là chi trước và chi sau vì chi trước  0,5đ và chi sau ngắn và yếu nên không phải là động lực chính của sự  0,5đ di chuyển   Câu 16 ­ Khi ăn chim, gà hay ăn thêm các hạt sạn, sỏi vì khi ăn vào đến     0, 5đ (1 điểm) dạ dày cơ chúng sẽ được trộn lẫn với những hạt sạn, sỏi nhỏ. ­ Dạ  dày cơ  là túi cơ  rất dày dưới sự  nhu động mạnh mẽ  của   0, 5đ dạ dày cơ  nhào, nghiền, góc cạnh của các viên sạn,sỏi chà, xát  thức ăn, một lúc sau thức ăn nhanh chóng bị nghiền nát. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học 2019 ­ 2020 Môn: Sinh học ­ Lớp 7 Nội dung  Mức độ nhận thức kiến  Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng thức Cấp thấp Cấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Lớp  Giải thích  \ Giải thích  được sự được hoạt  lưỡng cư  di chuyển  động hô hấp  ( 3 tiêt) ở thằn lằn  của ếch. bóng  Số câu     1 2 3câu Số điểm 1 đ  0,25đ  1,5đ  Tỉ lệ        10%       2,5%  12,5% 
  8. Nhận    Hiểu được  Lớp  biết được  loài động  bò sát các động vật  vật biến  (3 tiết) thuộc lớp bò  nhiệt đẻ  sát.  trứng  Số câu 2 2   4 câu Số điểm 0,5đ  0,25đ  0,75đ     Tỉ lệ        5%         2.5%  7.25%   Nhận biết  .  Giải  được các cơ  thích  sự  Lớp chim quan hô hấp  tiêu hóa  (4 tiết) của chim bồ  của chim,  câu. gà Số câu 1 1 2 câu Số điểm 0,25đ  1đ  1,25đ     Tỉ lệ         2,5%          12.5%  10%   Nêu  Hiểu  được đặc  nguyên  điểm  nhân Lớp thú chung  gây sự suy  (8 tiết)  của lớp  giảm đa  thú dạng sinh  học Số câu  1 1     2 câu Số điểm 2 đ  0,25đ  2,25 đ     Tỉ lệ       20%        2.5%  22.5 %    Nhận biết  Sự tiến  đặc điểm   Phân biệt  hóa của  tiến hóa của  được 3  ĐV cơ quan di  bộ thú (3 tiết) chuyển.  Số câu 2   1       3 câu Số điểm 0,5đ  0,25đ  0.75 đ     Tỉ lệ          5%       2. 5%   7.5%     Nhận biết  Hiểu ĐV và  được cấp độ  các  đời sống  đe dọa của  biệnpháp  con  động vật quý  đấu tranh  người hiếm.  sinh học ;  (7 tiết) ưu, hạn  chế.  Số câu 1 1     2 câu Số điểm 0,5đ  2 đ  2,5đ     Tỉ lệ          5%    20%  25%   TS câu 4 1 2 1 1 1 1 1  16 câu TS điểm 2đ 2đ 1đ 2đ 0,5đ 1đ 0,25đ 1đ 10đ  Tỉ lệ 20% 20% 10% 20% 5% 10% 2.5% 10% 100%  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2