intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Việt Nam-Angiêri (Đề 1)

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VIỆT NAM – ANGIÊRI Năm học 2021 – 2022 Họ và tên: ………………………………...... MÔN: SINH HỌC LỚP 8 Lớp: ……...... Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 01 (Đề gồm 04 trang) Lựa chọn đáp án đúng nhất để điền vào bảng sau (Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm) Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1 1 1 1 1 1 1 19 2 u 2 3 4 5 6 7 8 0 ĐA Câ 2 2 2 2 25 2 2 2 2 30 3 3 3 3 3 3 3 3 39 4 u 1 2 3 4 6 7 8 9 1 2 3 4 5 6 7 8 0 ĐA Câu 1: Nhà bác học người Nga I.P Paplôp đã tiến hành làm thí nghiệm A. phản xạ có điều kiện tiết nước bọt đối với ánh đèn. B. phản xạ có điều kiện tiết nước mắt đối với ánh đèn. C. phản xạ có điều kiện nhắm mắt khi có ánh đèn. D. phản xạ có điều kiện mở mắt khi có ánh đèn. Câu 2: Khi nói về vai trò của cơ quan phân tích, phát biểu nào là đúng ? A. Giúp ta nhận biết những tác động của môi trường trong và ngoài cơ thể. B. Giúp tiêu hoá, hấp thụ thức ăn. C. Giúp trao đổi Oxy và CO2. D. Giúp lọc và bài tiết nước tiểu. Câu 3: Trong hoạt động thần kinh cấp cao ở người, tiếng nói và chữ viết không có vai trò nào sau đây? A. Tín hiệu gây ra các phản xạ có điều kiện cấp cao ở người. B. Kết quả của sự khái quát hóa và trừu tượng hóa các sự vật, hiện tượng. 1
  2. C. Là phương tiện để con người giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm với nhau. D. Tín hiệu gây ra các phản xạ không điều kiện ở người. Câu 4: Tại sao không nên làm việc quá sức và thức quá khuya? A. Vì sẽ ảnh hưởng đến khả năng phục hồi hoạt động của hệ thần kinh và hoạt động của các hệ cơ quan khác. B. Vì sẽ ảnh hưởng đến người khác. C. Vì ảnh hưởng đến khả năng hoạt động của cơ thể. D. Vì thức khuya sẽ dẫn đến béo phì. Câu 5: Học là một quá trình thành lập phản xạ có điều kiện. Quan điểm của nhà bác học Paplôp về việc học như thế nào? A. Học qua làm việc, hoạt động. B. Học bằng trải nghiệm. C. Học bằng thử, sai làm lại. D. Học bằng làm theo người khác. Câu 6: Cơ quan phân tích thính giác không có bộ phận nào ? A. Tế bào thụ cảm thính giác. B. Dây thần kinh thính giác. C. Vùng thính giác ở thuỳ thái dương. D. Cơ quan phản ứng. Câu 7: Bộ phận thuộc cấu tạo của tai ngoài là A. ống tai. B. ống bán khuyên. C. ốc tai. D. vòi nhĩ. Câu 8: Nhiệm vụ của vành tai là A. hứng sóng âm. B. hướng sóng âm. C. khuếch đại âm thanh. D. truyền sóng âm. Câu 9: Ở trẻ em, khi không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường thường mắc tật nào sau đây? A. Cong vẹo cột sống. B. Viễn thị. C. Mù màu. D. Cận thị. Câu 10: Ở trẻ em khi sinh ra bị dị tật cầu mắt ngắn thường biểu hiện tật nào ? 2
  3. A. Viễn thị. B. Cận thị. C. Loạn thị. D. Mù màu. Câu 11: Cận thị là gì ? A. Là tật mà hai mắt không nhìn theo một hướng. B. Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn xa. C. Là tật mà mắt chỉ có khả năng nhìn gần. D. Là tật mà mắt không thể nhìn rõ vật dù ở xa hay gần. Câu 12: Bệnh nhân nào được bác sĩ chỉ định cho đeo kính phân kì ? A. Viễn thị. B. Cận thị. C. Loạn thị. D. Mù màu. Câu 13: Giải pháp nào giúp ta phòng được tật cận thị ? A. Nằm trên giường đọc sách. B. Đọc sách khi đi tàu xe sóc nhiều. C. Tư thế ngồi học theo ý thích D. Tránh đọc sách ở chỗ thiếu ánh sáng. Câu 14 : Trong các đối tượng sau, đối tượng nào có thời gian ngủ mỗi ngày nhiều nhất ? A. Người cao tuổi. B. Thanh niên. C. Trẻ sơ sinh D. Trẻ vị thành niên Câu 15: Nguyên nhân nào dẫn đến bệnh đau mắt đỏ ? A. Do virut. B. Do vi khuẩn. C. Do thường xuyên dụi tay lên mắt. D. Do đọc sách nhiều ở nơi thiếu ánh sáng. Câu 16: Biểu hiện nào là của bệnh đau mắt hột ? A. Bờ mi ngứa, bong vảy trắng. B. Trên bờ mi có mụn sưng đỏ có mủ. C. Mắt đỏ ngàu, chảy nước mắt thường xuyên. D. Mặt trong mí mắt có nhiều hột nổi cộm lên. Câu 17: Việc làm nào có thể phòng các bệnh về mắt ? A. Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng và dùng chung khăn mặt B. Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối đặc và dùng chung khăn mặt. C. Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối loãng và không dùng chung khăn mặt. D. Rửa mắt thường xuyên bằng nước muối đặc và không dùng chung khăn mặt. Câu 18: Hậu quả của bệnh đau mắt hột? A. Cận thị. B. Mù màu. C. Mù lòa. D. Viễn thị. 3
  4. Câu 19: Nguyên nhân của bệnh quáng gà là gì ? A. Là do mắt bị lão hoá. B. Là do thiếu vitamin A trong khẩu phần ăn hằng ngày. C. Là do dùng chung khăn mặt chậu rửa. D. Là do không giữ đúng khoảng cách trong vệ sinh học đường. Câu 20: Sử dụng vitamin A để phòng nhóm bệnh nào ? A. Bệnh về đường hô hấp. B. Bệnh về đường bài tiết. C. Bệnh về đường tiêu hóa. D. Bệnh về mắt. Câu 21: Cơ quan nào sau đây giúp ta nhận biết về hình ảnh sự vật hiện tượng xung quanh ? A. Cơ quang phân tích thị giác. B. Cơ quan phân tích thính giác. C. Cơ quan phân tích vị giác. D. Cơ quan phân tích khứu giác. Câu 22: Để phòng viêm tai giữa cho trẻ các bố mẹ cần làm việc nào ? A. Giữ vệ sinh cơ thể, tránh bị viêm họng. B. Tránh nơi có tiếng ồn và tiếng động mạnh C. Thường xuyên lấy ráy tai. D. Không nên lấy ráy tai. Câu 23: Tính chất nào là tính chất của phản xạ có điều kiện ? A. Số lượng hạn định B. Không mất đi khi không củng cố. C. Sinh ra đã có sẵn D. Mang tính cá thể Câu 24: Phản xạ nào là phản xạ không điều kiện ? A. Ho, hắt hơi. B. Học bài. C. Băng vết thương khi bị đứt tay. D. Đánh răng trước khi đi ngủ. Câu 25: Bộ phận nào của tai có chức năng khuếch đại âm thanh ? A. Màng nhĩ. B. Vòi nhĩ. C. Ốc tai. D. Chuối xương tai Câu 26: Muốn có hệ thần kinh khoẻ mạnh chúng ta không nên thực hiện biện pháp nào ? A. Đảm bảo giấc ngủ hằng ngày. B. Giữ cho tâm hồn thanh thản, tránh lo âu. C. Xây dựng một chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. D. Chỉ sử dụng các chất kích thích hệ thần kinh vào buổi tối. Câu 27: Phản xạ nào là phản xạ có điều kiện ? A. Đi nắng, mặt đỏ, mồ hôi vã ra. B. Ngủ. C. Đánh răng trước khi đi ngủ D. Tiết nước bọt. Câu 28: Loại đồ uống nào là chất kích thích hệ thần kinh ? A. Sữa tươi. B. Nước chanh đá. C. Cafe. D. Nước cam tươi Câu 29: Trong trường hợp nào bệnh nhân phải sử dụng thuốc an thần theo chỉ định của bác sĩ ? 4
  5. A. Mất ngủ kéo dài. B. Ngủ quá nhiều. C. Mất trí nhớ. D. Trí nhớ suy giảm. Câu 30: Khi sử dụng moocphin kéo dài sẽ gây ra hiện tượng nào ? A. Kích thích hệ thần kinh. B. Ức chế hệ thần kinh. C. Gây nghiện. D. Làm suy giảm chức năng hệ thần kinh. Câu 31: Tuyến nào là tuyến pha ? A. Tuyến yên. B. Tuyến sinh dục C. Tuyến giáp. D. Tuyến trên thận. Câu 32: Tuyến nào là tuyến ngoại tiết ? A. Tuyến tùng. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến mồ hôi. Câu 33: Tuyến nào là tuyến nội tiết ? A. Tuyến nước bọt. B. Tuyến nhờn C. Tuyến giáp. D. Tuyến mồ hôi. Câu 34: Hoocmon là sản phẩm bài tiết của tuyến nào? A. Tuyến yên B. Tuyến vị. C. Tuyến vú. D. Tuyến ruột. Câu 35: Hoocmon không có tính chất nào ? A. Tính đặc hiệu. B. Tính đa hiệu. C. Không đặc trưng cho loài. D. Hoạt tính sinh học cao. Câu 36: Một người 20 tuổi có chiều cao 1m, khi đi khám bác sĩ bảo người này thiếu một loại hoocmon do tuyến yên tiết ra. Vậy người này đã thiếu loại hoocmon nào? A. FSH. B. LH. C. TSH. D. GH. Câu 37: Hoocmon PRL do tuyến yên tiết ra có tác dụng gì ? A. Tăng trưởng có thể. B. Giúp tiết sữa. C. Giữ nước. D. Co bóp tử cung. Câu 38: Để phòng bệnh bướu cổ đơn thuần Đảng và nhà nước ta khuyến khích toàn dân dùng A. muối Iốt hằng ngày. B. ăn rau xanh thường xuyên. C. tích cực ăn thịt. D. tích cực ăn hoa quả tươi. Câu 39: Tuyến nội tiết nào sau đây tiết hoocmon canxitonin ? A. Tuyến yên. B. Tuyến giáp. C. Tuyến sinh dục. D. Tuyến cận giáp. Câu 40: Biểu hiện nào sau đây là của bệnh nhân mắc bệnh bướu cổ đơn thuần ? A. Phì đại tuyến giáp, mất ngủ, sút cân nhanh. B. Tuyến giáp có nang nước. C. Phì đại tuyến giáp, trí nhớ kém. D. Tuyến giáp teo nhỏ. ---------------------------------HẾT------------------------------- 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2