intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

Chia sẻ: Kỳ Long | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

24
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn được chia sẻ sau đây để làm quen với cấu trúc đề thi, tích lũy kinh nghiệm giải đề thi, từ đó giúp các em có kế hoạch ôn tập phù hợp để sẵn sàng bước vào kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THCS Tây Sơn

  1. PHÒNG GD&ĐT TÂY HÒA KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂY SƠN NĂM HỌC: 2019 ­ 2020 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: Sinh học 9   Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Các loài giun sán kí sinh sống trong môi trường nào sau đây: A. Môi trường trong đất                    B. Môi trường trong nước C. Môi trường sinh vật                      D. Môi trường mặt đất, không khí Câu 2: Con người đã sử dụng mối quan hệ nào sau đây giữa sinh vật với sinh vật để trừ sâu  hại?   A. Cạnh tranh          B. Kí sinh       C. Hội sinh  D. Cộng sinh Câu 3: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi  ở  và các điều kiện sống khác   nhau của môi trường. Các loài kìm hãm sự phát triển của nhau là mối quan hệ A. kí sinh.    B. cộng sinh.             C. hội sinh.  D. cạnh tranh. Câu 4: Đặc trưng quan trọng nhất của quần thể là A. tỉ lệ giới tính. B. thành phần nhóm tuổi. C. mật độ. D. tỉ lệ tử vong.  Câu 5: Nhóm sinh vật nào sau đây toàn là động vật ưa khô? A.  Ếch, ốc sên, lạc đà.            B. Lạc đà, thằn lằn, kỳ nhông. C. Giun đất, ếch, ốc sên.            D. Ốc sên, giun đất, thằn lằn. Câu 6: Ở sinh vật biến nhiệt thì nhiệt độ cơ thể như thế nào?  A. Nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. B. Nhiệt độ cơ thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường. C. Nhiệt độ cơ thể thay đổi ngược với nhiệt độ môi trường. D. Nhiệt độ cơ thể tăng theo nhiệt độ môi trường. Câu 7: Quần thể người và quần thể sinh vật khác có những đặc điểm nào giống nhau? A. Giới tính, sinh sản, tử vong, mật độ, lứa tuổi. B. Giới tính, sinh sản, mật độ, giáo dục, văn hóa. C. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, văn hóa. D. Giới tính, sinh sản, tử vong, giáo dục, lứa tuổi. Câu 8: Những chỉ số nào sau đây thể hiện đặc điểm về số lượng các loài trong quần xã?      (1) Độ đa dạng.       (2) Độ tập trung.        (3) Độ nhiều.        (4) Độ thường gặp. A. (1), (2) và (3).      B. (2), (3) và (4).       C. (1), (3) và (4).     D. (1), (2), và (4).  Câu 9 (1 điểm):  Điềm từ thích hợp vào chỗ chấm   ­ Bảo vệ  các khu rừng hiện có kết hợp với trồng cây gây rừng   là biện pháp rất quan   trọng nhằm ............(1) và khôi phục môi trường đang bị ..............(2)       ­  Mỗi chúng ta đều có ..........(3) trong việc gìn giữ và cải tạo .........(4)  II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm) Câu 1 (3 đ): Quần thể sinh vật là gì? Quần thể sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? Phân  biệt quần xã và quần thể?  Câu 2(1,5 điểm):  Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường?
  2. Câu 3. (2,5 điểm) Nêu các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Cho ví dụ. Vì sao phải sử dụng  tiết kiệm và hợp lí nguồn tài nguyên thiên nhiên? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HK II NĂM HỌC 2029 – 2020 MÔN SINH HỌC 9 Câu Ý  Nội dung/Đáp án Điểm I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 2 ĐA C B D C D C A C 1 Bảo vệ 0,25 2 Suy thoái hoặc Ô nhiễm 0,25 Câu 9 3 Trách nhiêm 0,25 4 Thiên nhiên 0,25 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)  * Quần thể sinh vật là tập hợp những cá thể cùng loài, sinh sống  1 trong khoảngkhông gian nhất định, ở 1 thời điểm nhất định và có khả  1 năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới * Những đặc trưng cơ bản của quần thể. + Tỉ lệ giới tính: là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực/cá thể cái. 2 1 + Thành phần nhóm tuổi. Câu 1 + Mật độ quần thể. 3 (đ) * Phân biệt quần xã và quần thể: Quần xã sinh vật Quần thể sinh vật ­ Gồm nhiều quần thể. ­ Gồm nhiều cá thể cùng loài. 3 ­ Độ đa dạng cao. ­ Độ đa dạng thấp 1 ­ Mối quan hệ  giữa các quần  ­ Mối quan hệ giữa các cá thể là  thể  là quan hệ  khác loài chủ  quan   hệ   cùng   loài   chủ   yếu   là  yếu là quan hệ dinh dưỡng. quan hệ sinh sản và di truyền Các tác nhân gây ô nhiễm môi trường: +Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh  Câu 2 hoạt 1,5 (đ) +Ô nhiễm do hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học 1,5 +Ô nhiễm do các chất phóng xạ +Ô nhiễm do các chất thải rắn + Ô nhiễm do các sinh vật gây bệnh Câu 3 ­ Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu: 2,5 + Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên sau một thời gian sử  ( 2,5đ) dụng sẽ bị cạn kiệt. Ví dụ: Than đá, dầu mỏ, khí đốt. + Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều  kiện phát triển phục hồi. Ví dụ: tài nguyên đất nước, sinh vật. + Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu:là dạng tài nguyên sử dụng mãi  mãi, không gây ô nhiễm môi trường. Ví dụ: Năng lượng gió, năng 
  3. lượng mặt trời,… ­ Tài nguyên thiên nhiên không phải là vô tận, chúng ta cần sử dụng  một cách tiết kiệm và hợp lí, vừa đáp ứng nhu cầu sử dụng tài nguyên  của xã hội hiện tại, vừa bảo đảm duy trì lâu dài các nguồn tài nguyên  cho thế hệ mai sau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0