Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Năm học: 2022-2023 (Đề có 02 trang) Môn: SINH HỌC 9 Ngày kiểm tra: 03/5/2023 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) ----------------------------------------------------------------------------------------- I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Bệnh bạch tạng do một gen lặn quy định. Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là: A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%. Câu 2: Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35? A. Bố mẹ đã già không đủ sức lực đầu tư cho con phát triển tốt B. Phụ nữ sinh con ngoài tuổi 35 thì đứa con dễ mắc bệnh, tật di truyền. C. Chăm sóc con nhỏ ở người đứng tuổi không phù hợp về thể lực. D. 100% con sinh ra mắc bệnh, tật di truyền Câu 3: Di truyền y học tư vấn có chức năng gì? A. Chẩn đoán, tìm ra nguyên nhân, từ đó đề ra cách phòng và chữa bệnh. B. Giúp y học khắc phục những hậu quả của các bệnh, tật di truyền C. Chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên liên quan đến bệnh và tật di truyền D. Mở phòng tư vấn về Luật Hôn nhân và gia đình Câu 4: Trong công nghệ tế bào, người ta dùng tác nhân nào để kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chính? A. Tia tử B. Tia X C. Xung điện. D. Hoocmôn sinh trưởng. .Câu 5: Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về: A. Quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào. B. Quy trình sản xuất để tạo ra cơ quan hoàn chỉnh. C. Quy trình nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. D. Duy trì sản xuất cây trồng hoàn chỉnh. Câu 6: Nhân bản vô tính ở động vật đã có những triển vọng như thế nào? A. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng và nhân nhanh giống vật nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất B. Tạo ra giống vật nuôi mới có nhiều đặc tính quý C. Tạo cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người D. Tạo ra giống có năng suất cao, miễn dịch tốt Câu 7: Trong ứng dụng di truyền học, cừu Đôli là sản phẩm của phương pháp: A. Gây đột biến gen B.Nhân bản vô tính C. Gây đột biến dòng tế bào xôma D. Sinh sản hữu tính Câu 8: Người ta tách mô phân sinh (từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ tế bào lá non) nuôi cấy trong môi trường nào để tạo ra mô sẹo? A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường dinh dưỡng đặc trong ống nghiệm C. Môi trường nhân tạo và tự nhiên D. Môi trường dinh dưỡng trong vườn ươm
- Câu 9: Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào? A. Công nghệ chuyển gen B. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi C. Công nghệ tế bào D. Công nghệ sinh học xử lí môi trường Câu 10: Tại sao công nghệ sinh học đang được ưu tiên phát triển? A. Vì giá trị sản lượng của một số sản phẩm công nghệ sinh học đang có vị trí cao trên thị trường thế giới B. Vì công nghệ sinh học dễ thực hiện hơn các công nghệ khác. C. Vì thực hiện công nghệ sinh học ít tốn kém D. Vì thực hiện công nghệ sinh học đơn giản , dễ làm. Câu 11: Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau Dạng tháp dân số già là: A. Dạng a, b B. Dạng c C. Dạng a, c D. Dạng b.c Câu 12: Các năng lượng không sinh ra khí thải là A.Năng lượng mặt trời B. Khí đốt thiên nhiên C. Năng lượng D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm): Câu 1: (2.0 điểm) Cho bảng số lượng cá thể của 2 loài sau: Loài sinh Nhóm tuổi trước Nhóm tuổi Nhóm tuổi sau vật sinh sản sinh sản sinh sản Chuột đồng 50 con/ha 48 con/ha 10 con/ha Chim trĩ 75 con/ha 25 con/ha 5 con/ha Hãy vẽ tháp tuổi của từng loài trên.và cho biết tháp đó thuộc dạng tháp gì? Câu 2: (1.0 điểm) Quần thể người có những đặc trưng cơ bản nào khác quần thể sinh vật? Sự khác nhau đó là do đâu? Câu 3: (2.0 điểm) a/ Lưới thức ăn là gì? Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm mấy thành phần? b/ Cho các sinh vật sau đây cùng sống chung trong một quần xã: Thực vật, Nai, Thỏ, Bọ, Sư tử, Cáo, Cú mèo, Vi sinh vật - Viết lưới thức ăn có trong quần xã trên. - Xác định tên các mắt xích chung trong lưới thức ăn trên.
- Câu 4: (2.0 điểm) Qua các bài thực hành tìm hiểu môi trường, em hãy nhận xét tình hình môi trường nước ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống. -HẾT- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II SINH 9 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề/chương cao TN TL TN TL TN TL TL Chương V- Di truyền y PHẦN I: học tư vấn. DI Một số TRUYỀN bệnh và tật HỌC di truyền NGƯỜI Số câu: 3 3 câu Điểm: 0.75 0,75 đ Tỉ lệ: 7.5% 10 0% Chương VI- Công nghệ PHẦN I: Tế bào- ỨNG Công nghệ DỤNG DI gen- Ứng TRUYỀN dụng và HỌC thành tựu Số câu: 7 Điểm: 1.75 7 câu Tỉ lệ: 1,75 đ 17.5% 100%
- Chương II- Những đặc trưng cơ Viết lưới thức PHẦN II: HỆ Các dạng tháp tuổi của bản khác nhau giữa ăn, xác định SINH THÁI quần thể người quần thể người và mắc xích quần thể sinh vật? chung Số câu: 9 1 câu 1 câu 1 câu Điểm: 3,25 0,25 đ 1,0 đ 2,0 đ Tỉ lệ: 7.7% 30.8% 61.5% 32.5% Tìm hiểu các năng Nhận xét tình hình Chương III: lượng không sinh ramôi trường nước vàVẽ hình tháp tuổi của CON NGƯỜI- khí thải, tránh ô nhiễmmột số biện pháp hạn chim trĩ và chuột DÂN SỐ VÀ môi trường chế ô nhiễm môiđồng MÔI TRƯỜNG trường ở địa phương Số câu: 3 1 câu 1 câu 1 câu Điểm: 4,25 0.25đ 2.0đ 2,0 đ Tỉ lệ: 6% 47% 47% 42.5% Tổng số 12 câu 2 câu 1 câu 1 câu câu: Tổng số điểm: 3,0 3,0 2,0 2,0 Tỉ lệ %: 30 % 30% 20 % 20 % -HẾT-
- UBND HUYỆN CHÂU THÀNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Năm học: 2022-2023 Môn: SINH HỌC 9 (Đề có 02 trang) Ngày kiểm tra: 03/5/2023 ( Dành cho HS khuyết tật) Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề ) ----------------------------------------------------------------------------------------- II. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6.0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Bệnh bạch tạng do một gen lặn quy định. Một cặp vợ chồng có màu da bình thường và đều có kiểu gen dị hợp thì tỉ lệ phần trăm con của họ mắc bệnh bạch tạng là: A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 100%. Câu 2: Tại sao phụ nữ không nên sinh con ở độ tuổi ngoài 35? A. Bố mẹ đã già không đủ sức lực đầu tư cho con phát triển tốt B. Phụ nữ sinh con ngoài tuổi 35 thì đứa con dễ mắc bệnh, tật di truyền C. Chăm sóc con nhỏ ở người đứng tuổi không phù hợp về thể lực. D. 100% con sinh ra mắc bệnh, tật di truyền Câu 3: Di truyền y học tư vấn có chức năng gì? A. Chẩn đoán, tìm ra nguyên nhân, từ đó đề ra cách phòng và chữa bệnh. B. Giúp y học khắc phục những hậu quả của các bệnh, tật di truyền C. Chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên liên quan đến bệnh và tật di truyền D. Mở phòng tư vấn về Luật Hôn nhân và gia đình Câu 4: Trong công nghệ tế bào, người ta dùng tác nhân nào để kích thích mô sẹo phân hóa thành cơ quan hoặc cơ thể hoàn chính? A. Tia tử B. Tia X C. Xung điện. D. Hoocmôn sinh trưởng .Câu 5: Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về: A. Quy trình ứng dụng di truyền học vào trong tế bào. B. Quy trình sản xuất để tạo ra cơ quan hoàn chỉnh. C. Quy trình nuôi cấy tế bào hoặc mô để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hoàn chỉnh. D. Duy trì sản xuất cây trồng hoàn chỉnh. Câu 6: Nhân bản vô tính ở động vật đã có những triển vọng như thế nào? A. Nhân nhanh nguồn gen động vật quý hiếm có nguy cơ bị tuyệt chủng và nhân nhanh giống vật nuôi nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất B. Tạo ra giống vật nuôi mới có nhiều đặc tính quý C. Tạo cơ quan nội tạng từ các tế bào động vật đã được chuyển gen người D. Tạo ra giống có năng suất cao, miễn dịch tốt Câu 7: Trong ứng dụng di truyền học, cừu Đôli là sản phẩm của phương pháp: A. Gây đột biến gen B.Nhân bản vô tính C. Gây đột biến dòng tế bào xôma D. Sinh sản hữu tính Câu 8: Người ta tách mô phân sinh (từ đỉnh sinh trưởng hoặc từ tế bào lá non) nuôi cấy trong môi trường nào để tạo ra mô sẹo? A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường dinh dưỡng đặc trong ống nghiệm C. Môi trường nhân tạo và tự nhiên D. Môi trường dinh dưỡng trong vườn ươm
- Câu 9: Trong 8 tháng từ một củ khoai tây đã thu được 2000 triệu mầm giống đủ trồng cho 40 ha. Đây là kết quả ứng dụng của lĩnh vực công nghệ nào? A. Công nghệ chuyển gen B. Công nghệ chuyển nhân và chuyển phôi C. Công nghệ tế bào D. Công nghệ sinh học xử lí môi trường Câu 10: Tại sao công nghệ sinh học đang được ưu tiên phát triển? A. Vì giá trị sản lượng của một số sản phẩm công nghệ sinh học đang có vị trí cao trên thị trường thế giới B. Vì công nghệ sinh học dễ thực hiện hơn các công nghệ khác. C. Vì thực hiện công nghệ sinh học ít tốn kém D. Vì thực hiện công nghệ sinh học đơn giản , dễ làm. Câu 11: Quần thể người có 3 dạng tháp tuổi như hình sau Dạng tháp dân số già là: A. Dạng a, b B. Dạng c C. Dạng a, c D. Dạng b.c Câu 12: Các năng lượng không sinh ra khí thải là A.Năng lượng mặt trời B. Khí đốt thiên nhiên C. Năng lượng D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió II. PHẦN TỰ LUẬN (4.0 điểm): Câu 1: (2.0 điểm) a/ Lưới thức ăn là gì? b/ Một lưới thức ăn hoàn chỉnh gồm mấy thành phần? Câu 2: (2.0 điểm) Qua các bài thực hành tìm hiểu môi trường, em hãy nhận xét tình hình môi trường nước ở địa phương và đưa ra một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường nơi mình đang sinh sống? -HẾT-
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn