intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: SINH HỌC 9 Vận Cấp Nhận dụng Cộng độ biết Thông Tên hiểu Cấp độ Cấp độ cao Chủ thấp đề TN TN TN TL TL TL TNKQ TL KQ KQ KQ Chươ Biết ng VI: được Ứng biểu dụng hiện di của truyề giao n học phối gần, khái niệm của ưu thế lai. Số câu 2 2 Số 0,67 0,67 điểm 6,7% 6,7% Tỉ lệ % Nhận biết được Vận dung các nhóm sinh thái kiễn thức trong môi trường, nêu được Chương I: ảnh hưởng của ánh khái niệm Sinh vật và sáng, nhiệt độ lên môi trường môi trường đơi sống sinh vật, sống của các mỗi quan hệ sinh vật và giữa các sinh vật. các dạng môi trường. Số câu 4 1 5 Số 1,33 2,0 3,33 điểm 13,3% 20% 33,3% Tỉ lệ %
  2. 2 Biết được đặc Hiểu được So sánh trưng của quần đặc trưng được Chương II: thể, quần thể ưu của quần những đặc Hệ sinh thái thế trong quần xã, thể người, điểm của các hệ sinh quần thể thái. người với quần thể sinh vật khác Số câu 3 3 1 7 Số 1,0 1,0 1,0 3,0 điểm 10% 10% 10% 30% Tỉ lệ % Chương III: Hiểu được Con người khái niệm dân số và các tác và môi nhân gây ô trường nhiễm môi trường. Số câu 1 1 Số 2,0 2,0 điểm 20% 20% Tỉ lệ % Biết Chươ được ng IV: nguyê Bảo n nhân vệ môi làm ô trườn nhiễm g môi trường , các dạng tài nguyê n, năng lượng. Số câu 3 3 Số 1,0 1,0 điểm 10% 10% Tỉ lệ %
  3. 3 Tổng Số câu 12 4 1 1 18 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC – LỚP 9 Thông Vận Cấp Nhận hiểu dụng Cộng độ biết Tên Cấp độ Cấp độ cao Chủ thấp đề
  4. 4 TN TN TN TL TL TL TNKQ TL KQ KQ KQ Chươ Biết ng VI: được Ứng biểu dụng hiện di của truyề giao n học phối gần, khái niệm của ưu thế lai. Số câu 2 câu 2 Số (I- 0,67 điểm 2;13) 6,7% Tỉ lệ 0,67 % 6,7% Nhận biết được Vận dung các nhóm sinh thái kiễn thức trong môi trường, nêu được Chương I: ảnh hưởng của ánh khái niệm Sinh vật và sáng, nhiệt độ lên môi trường môi trường đơi sống sinh vật, sống của các mỗi quan hệ sinh vật và giữa các sinh vật. các dạng môi trường. Số câu 4 câu 1 câu 5 Số (I- (II-1) 3,33 điểm 3;4;11; 2,0 33,3% Tỉ lệ 12) 20% % 1,33 13,3% Biết được đặc Hiểu được So sánh trưng của quần đặc trưng được Chương II: thể, quần thể ưu của quần những đặc Hệ sinh thái thế trong quần xã, thể người, điểm của các hệ sinh quần thể thái. người với quần thể sinh vật khác
  5. 5 Số câu3 câu 3. (I- 1 câu 7 Số (I- 6;7;8) (II-3) 3,0 điểm 1;5;14 1,0 1,0 30% Tỉ lệ ) 10% 10% % 1,0 10% Chương III: Hiểu được Con người khái niệm dân số và các tác và môi nhân gây ô trường nhiễm môi trường. Số câu 1 câu 1 Số (II-2) 2,0 điểm 2,0 20% Tỉ lệ 20% % Biết Chươ được ng IV: nguyê Bảo n nhân vệ môi làm ô trườn nhiễm g môi trường , các dạng tài nguyê n, năng lượng. Số câu 3 câu 3 Số (I- 1,0 điểm 9;10;1 10% Tỉ lệ 5) % 1,0 10% Tổng Số câu 12 4 1 1 18 Số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  6. 6 PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Sinh học 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) * Đọc kỹ và trả lời các câu hỏi bằng cách chọn một đáp án đúng: A, B, C hoặc D ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn A ghi: 1-A) Câu 1: Hệ sinh thái trên cạn nào có tính đa dạng sinh học nghèo nàn nhất? A. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng. B. Các hệ sinh thái rừng. C. Các hệ sinh thài thảo nguyên. D. Các hệ sinh thái hoang mạc. Câu 2: Ưu thế lai là hiện tượng.
  7. 7 A. các tính trạng hình thái và năng suất thấp hơn bố mẹ. B. con lai F1 khỏe hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh, chống chịu tốt. C. có khả năng sinh sản vượt trội so với bố mẹ. D. có khả năng sinh sản kém hơn so với bố mẹ. Câu 3: Trong quan hệ khác loài, mối quan hệ nào sau đây một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không có hại? A. Cộng sinh. B. Hội sinh. C. Cạnh tranh. D. Kí sinh. Câu 4: Nhân tố sinh thái được chia làm mấy nhóm? A. 4 nhóm. B. 3 nhóm. C. 2 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 5: Ao, hồ, sông, suối là A. các hệ sinh thái nước ngọt. B. các hệ sinh thái nước đứng. C. các hệ sinh thái nước chảy. D. các hệ sinh thái ven bờ. Câu 6: Trong các đặc điểm của quần thể, đặc điểm quan trọng nhất là? A. Tỉ lệ đưc cái. B. Thành phần tuổi. C. Sức sinh sản. D. Mật độ. Câu 7: Một chuối thức ăn hoàn chỉnh gồm những yếu tố nào? A. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải. C. Sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. Sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. Câu 8: Vì sao quần thể người có một số đặc trưng mà quần thể sinh vật không có? A. Con người có dáng đi thẳng, con người có lao động. B. Con người có lao động, con người có hình thái khác. C. Con người có khà năng tư duy trừu tượng và lao động có mục đích. D. Con người có hình thái khác và lao động có mục đích. Câu 9: Tài nguyên nào sau đây không phải là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu? A. Năng lượng mặt trời. B. Dầu lửa. C. Năng lượng gió. D. Năng lượng thủy triều. Câu 10: Những dạng năng lượng sau đây là năng lượng sạch? A. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió. B. Năng lượng từ than đá. C. Năng lượng từ dầu mỏ. D. Năng lượng từ than củi. Câu 11: Hoạt động nào dưới đây của cây xanh chịu ảnh hưởng nhiều bởi ánh sáng? A. Hô hấp. B. Quang hợp. C. Hút nước. D. Hô hấp, quang hợp, hút nước và muối khoáng. Câu 12: Nhiệt độ của môi trường đã ảnh hưởng đến:
  8. 8 A. Hình thái, hoạt động sinh lí của sinh vật. B. Đến bộ lông của động vật. C. Đến bộ chân của động vật. D. Đến hệ tiêu hóa. Câu 13: Những biểu hiện nào sau đây xuất hiện khi giao phối gần? A. Sinh trưởng và phát triển kém. B. Sinh trưởng và phát triển tốt. C. Sinh trưởng bình thường. D. Không sinh trưởng. Câu 14: Trong quần xã rừng thông ôn đới, quần thể ưu thế là quần thể nào? A. Quần thể cây bụi nhỏ. B. Quần thể chim. C. Quần thể cây cỏ. D. Quần thể thông. Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây làm ô nhiễm nguồn nước? A. Khí thải công nghiệp. B. Tiếng ồn của các loại xe. C. Nước thải không qua xử lí. D. Khí thải của các phương tiện giao thông. II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) Môi trường sống của sinh vật là gì? Có những loại môi trường chủ yếu nào? Câu 2. (2,0 điểm) Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường? Câu 3. (1,0 điểm) Quần thể người có những đặc điểm nào giống và khác với quần thể sinh vật khác? ……………….. HẾT ............................ (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
  9. 9 PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Sinh học 9 HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp D B B C A D B C B A D A án Câu 13 14 15 Đáp A D C án II. PHẦN TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm - Môi trường sống của sinh vật là nơi sinh sống của sinh vật, 1,0 bao gồm tất cả những gì bao quanh sinh vật. Câu 1 - Có 4 loại môi trường chủ yếu: Môi trường nước, môi trường 1,0 trong đất, môi trường trên mặt đất – không khí, môi trường sinh vật. - Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay 0, 75 đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác. - Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. Câu 2 + Các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt. 0,25 + Các hóa chất bảo vệ thực vật và chất độc hóa học. 0,25 + Các chất phóng xạ. 0,25 + Các chất thải lỏng và rắn. 0,25 + Các sinh vật gây bệnh. 0,25 - Đặc điểm giống: Quần thể người và các quần thể sinh vật khác đều có đặc điểm về giới tính, thành phần tuổi, mật độ, tỷ lệ sinh 0,5 Câu 3 sản và tỷ lệ tử vong, … - Đặc điểm khác: Riêng quần thể người có những đặc điểm mà các quần thể khác không có như: kinh tế, pháp luật, hôn nhân, 0,5 văn hóa, giáo dục, tôn giáo, … Người ra đề Tổ trưởng Duyệt của lãnh đạo
  10. 10 Nguyễn Văn Thời
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1