Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023-2024 MA TRẬN, ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA, HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: SINH HỌC 9
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: SINH HỌC - LỚP 9 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên 40% 30% Chủ đề Cấp độ thấp (20%) Cấp độ cao (10%) TNKQ TL TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TL -Biểu hiện ỨNG thoái hóa ở DỤNG thực vật và động vật. DI - Ưu thế lai TRUYỀN biểu hiện HỌC cao nhất khi (5 Tiết) lai. Số câu 1,0 điểm Điểm 2câu (1,0
- điểm) Nhận biết Nắm được SINH VẠT ảnh hưởng giới hạn sinh của nhân tố thái VÀ MÔI ánh sáng, nhiệt độ,độ TRƯỜNG ẩm đến các các sinh vật. (6 Tiêt) Số câu 2 câu (1,0 1câu 1,5 điểm Điểm điểm) (0,5điểm) Nêu Khái Phân tích niệm chuỗi được thành và lưới thức phần của hệ ăn.Biết sinh thái HỆ SINH xây dựng ngoài thiên được các nhiên,quần THÁI chuỗi thức thể,quần xã ăn và lưới (6 Tiết thức ăn đơn giản. Số câu 1câu (2,0 3 câu (1,5 3,5 điểm Điểm điểm) điểm) Nêu được CON khái niệm ô Hoạt động Vận dụng
- nhiễm môi trường.Biện của con những hiểu pháp bảo vệ người gây ô biết về ô môi trường nhiễm môi nhiễm môi trường trường, tình trạng ô nhiễm ở địa NGƯỜI phương. DÂN SỐ trách nhiệm VÀ MÔI của mỗi TRƯỜNG chúng ta ( 5 Tiết trong việc bảo vệ môi trường ở địa phương . Số câu 0,5 câu (0,5 1 câu (0,5 0,5câu 1,5 điểm Điểm điểm) điểm (0,5điểm)
- Nêu được các dạng tài nguyên chủ yếu (tài nguyên tái Những hoạt sinh, không Chủ đề : tái sinh, động nhằm năng lượng BẢO VỆ vĩnh cửu). bảo vệ và MÔI phương thức cải tạo môi TRƯỜNG sử dụng các trường tự (4 Tiết) loại tài nhiên nguyên thiên nhiên: đất,nước Số câu 1 câu (0,5 1câu (2,0 2,5điểm Điểm điểm điểm) 0,5 1,0 Điểm 1,5 2,5 1,0 2,0 1,5 Tổng 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10điểm
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM(5.0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1: Hoạt động hái lượm của con người trong thời kỳ nguyên thủy gây ra hậu quả gì ? A. Mất nhiều loài sinh vật B. Mất nơi ở sinh vật C. Ô nhiễm môi trường D. Xói mòn thoái hóa đất.
- Câu 2:Một số loài thực vật (đậu Hà Lan, cà chua, …) không bị thoái hóa khi tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen A. đồng hợp gây hại cho chúng B. dị hợp không gây hại cho chúng. C. đồng hợp không gây hại cho chúng. D. dị hợp không phân li trong giảm phân 0 0 Câu 3: Cá rô phi ở Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5 C đến 42 C. Nhận định nào sau đây không đúng? 0 0 A. 5 C là giới hạn trên. B.5 C là điểm gây chết. 0 0 C. 42 C là điểm gây chết. D. 42 C là giới hạn trên. Câu 4:Trong những hoạt động sau: 1. trồng rừng. 2. nghiên cứu khoa học 3.đốt rừng lấy đất trồng trọt. 4.chăn thả nhiều gia súc trong rừng. 5. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. Hoạt động nào nhằm bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên? A.1,2,3. B.1,3,4. C.1,2,5. D. 2,3,5 Câu 5:Căn cứ vào khả năng thích nghi của thực vật với độ ẩm khác nhau, người ta chia thực vật thành các nhóm nào sau đây? A. Thực vật ưa ẩm và thực vật ưa khô. B. Thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng. C. Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn D. Thực vật ưa sáng và thực vật chịu hạn.
- Câu 6:Chim én bay về phương Bắc khi mùa xuân tới là tập tính được hình thành do ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố sinh thái nào? A. Ánh sáng. B. Nước. C. Độ ẩm. D. Nhiệt độ. Câu 7:Quần xã sinh vật có những đặc điểm cơ bản về A. số lượng và thành phần các loài. B.số lượng và thành phần nhóm tuổi. C. số lượng loài và mật độ quần thể. D. mật độ quần thể và tỉ lệ giới tính. Câu 8:Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi lai giữa A. hai dòng thuần có kiểu gen giống nhau. B. hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. C. hai dòng có kiểu gen dị hợp giống nhau. D. một dòng thuần với một dòng có kiểu gen dị hợp. Câu 9:Khi điều tra về một quần thể bạch đàn ở một khu đồi rộng 3 ha,người ta đếm được tổng cộng 4500 cây.Vậy mật độ của quần thể bạch đàn này là bao nhiêu? A. 150 cây/ha B. 1500 cây/ha C. 4500 cây/ha
- D. 13500 cây/ha Câu 10:Quần thể sinh vật không có đặc trưng cơ bản nào sau đây? A. Tỉ lệ giới tính. B. Mật độ quần thể. C. Số lượng các loài. D. Thành phần nhóm tuổi II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)Ô nhiễm môi trường là gì ? Tại địa phương em tình trạng ô nhiễm chất thải nhựa như thế nào? Câu 2. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm)Nêu khái niệm chuỗi thức ăn và lưới thức ăn ? b. (1,0 điểm)Cho ví dụ 3 chuỗi thức ăn có từ 5 mắt xích trở lên? Sau đó xây dựng một lưới thức ăn? Câu 3. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Thế nào là tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh? b. (1,0 điểm) Theo em, tài nguyên rừng là dạng tài nguyên tái sinh hay không tái sinh? Vì sao? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BÁ PHIẾN NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Sinh học – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM(5.0 điểm)
- Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1.Trong chăn nuôi, người ta dùng phương pháp chủ yếu nào sau đây để tạo ưu thế lai? A. Lai phân tích. B. Lai kinh tế. C. Lai khác giống. D. Giao phối Câu 2.Tập hợp các cá thể nào sau đây là quần thể sinh vật? A. Cá chép, cá mè, cá rô phi trong cùng một ao. B. Rừng cây thông năm lá phân bố tại Đà Lạt, Lâm Đồng. C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở ba hòn đảo cách xa nhau. D. Đàn lợn đang được chuyên chở trên một xe tải đến lò giết mổ. Câu 3.Phát biểu nào sai khi nói về ô nhiễm môi trường? A.Ô nhiễm môi trường chỉ do hoạt động của con người gây ra. B.Ô nhiễm môi trường có thể do một số hoạt động của tự nhiên. C.Ô nhiễm môi trường tạo điều kiện cho nhiều loài sinh vật gây bệnh phát triển. D.Ô nhiễm môi trường gây nhiều hậu quả nghiêm trọng tới sức khỏe con người. Câu 4:Một số loài thực vật (đậu Hà Lan, cà chua, …) không bị thoái hóa khi tự thụ phấn liên tục qua nhiều thế hệ vì hiện tại chúng đang mang những cặp gen A. đồng hợp gây hại cho chúng B. dị hợp không gây hại cho chúng.
- C. đồng hợp không gây hại cho chúng. D. dị hợp không phân li trong giảm phân. 0 0 Câu 5: Loài vi khuẩn suối nước nóng có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 0 C đến 90 C. Nhận định nào sau đây không đúng? 0 0 A. 90 C là giới hạn trên. B. 0 C là điểm gây chết. 0 0 C. 90 C là điểm gây chết. D. 0 C là giới hạn trên. Câu 6:Ưu thế lai biểu hiện rõ nhất khi lai giữa A. hai dòng thuần có kiểu gen giống nhau. B. hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau. C. hai dòng có kiểu gen dị hợp giống nhau. D. một dòng thuần với một dòng có kiểu gen dị hợp. Câu 7:Khi điều tra về một quần thể tràm ở một khu đồi rộng 5 ha,người ta đếm được tổng cộng 7500 cây.Vậy mật độ của quần thể bạch đàn này là bao nhiêu? A. 150 cây/ha B. 1500 cây/ha C. 7500 cây/ha D. 37500 cây/ha Câu 8: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh có các thành phần chủ yếu sau:
- A. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ. B. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật phân giải. C. các thành phần vô sinh, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. D. các thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. Câu 9: Những hình thức khai thác thiên nhiên nào sau đây được con người sử dụng trong thời nguyên thủy? A.Săn bắt thú B.Đốt rừng làm rẫy,hái quả C.Bắt cá,đốt rừng để săn thú,hái lượm D.Săn bắt thú, ,đốt rừng để làm rẫy,trồng trọt Câu 10:Để hạn chế xói mòn đất,lũ lụt,cải tạo khí hậu,con người cần phải: A. tăng cường công tác thủy lợi B. trồng cây gây rừng trên các vùng đồi trọc C. thay đổi các loại cây trồng ứng với từng vùng đất D. bón phân hợp lí nhằm làm tăng độ màu mỡ cho đất II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm)Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường? Theo em cách khắc phục tình trạng ô nhiễm do rác thải nhựa ở địa phương em bằng cách nào? Câu 2. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm)Nêu khái niệm chuỗi thức ăn và lưới thức ăn ?
- b. (1,0 điểm)Cho ví dụ 3 chuỗi thức ăn có từ 5 mắt xích trở lên? Sau đó xây dựng một lưới thức ăn? Câu 3. (2,0 điểm) a. (1,0 điểm) Thế nào là tài nguyên năng lượng vĩnh cửu và tài nguyên tái sinh? b. (1,0 điểm) Theo em, tài nguyên nước là dạng tài nguyên tái sinh hay không tái sinh? Vì sao? ----------------------------------- HẾT ----------------------------------- ( Lưu ý: HS làm bài trên giấy thi, không được làm bài trên đề thi)
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – MÔN SINH HỌC 9 NĂM HỌC 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁ A A A D C C D A B B C ĐÁ B B B A C D B B D C B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
- Câu 1 Đề A: (1,0 *Ô nhiễm môi trường là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn đồng thời các tính 0,5 điểm) chất vật lí, hóa học, sinh học bị thay đổi làm ảnh hưởng đến đời sống của con người và các sinh vật khác. *Tại địa phương em có tình trạng ô nhiễm chất thải nhựa rất nghiêm trọng, số 0,5 lượng bao bì ni lông, ống hút, chai lọ và ly nhựa sử dụng 1 lần ngày càng nhiều. * Đề B: *Có 5 tác nhân gây ô nhiễm môi trường + Ô nhiễm do các chất khí thải ra từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt +Ô nhiễm do hóa chất bảo vệ thực vậtvà chất độc hoá học + Ô nhiễm do các chất phóng xạ 0,5 + Ô nhiễm do các chất thải rắn + Ô nhiễm do các sinh vật gây bệnh
- *+Mỗi học sinh cần phải hạn chế việc sử dụng túi ni lông dùng một lần. +Tuyên truyền cho mọi người cùng bảo vệ môi trườngthiên nhiên, hạn chế sử dụng túi ni lông, đồ nhựa dùng 1 lần. + Tham gia trồng nhiều cây xanh, không vứt rác bừa bãi, bảo vệ môi trường... 0,5 Câu 2 *Thế nào là chuỗi thức ăn; (2,0 - Chuỗi thức ăn là dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau. 0,5 điểm) *Thế nào là lưới thức ăn: - Nhiều chuỗi thức ăn có mắc xích chung tạo thành lưới thức ăn. 0,5 * 3 lưới thức ăn có 5 mắc xích Cây cỏ → Sâu ăn lá cây → Cầy → Đại bàng→ Vi sinh vật 0,2
- Cây cỏ → Chuột → Cầy → Hổ → Vi sinh vật 0,2 Cây gỗ → Chuột → Rắn → Đại bàng → Vi sinh vật 0,2 *Xây dựng 1 lưới thức ăn có mắc xích chung là chuột, cầy, cây cỏ… 0,4 Sâu ăn lá cây cầy đại bàng cây Cỏ chuột rắn hổ Vi sinh vật cây gỗ Câu 3 Đề A (2,0 *Thế nào là tài nguyên không tái sinh và tài nguyên tái sinh: 0,5 điểm) +Tài nguyên không tái sinh là dạng tài nguyên sau một thời gian sử dụng sẽ bị cạn kiệt. VD: như than đá, dầu lửa, khí đốt… 0,5 +Tài nguyên tái sinh là dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lý sẽ có điều kiện phát
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn