intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ

  1. KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2022- 2023 PHÒNG GD&ĐT MÔN: TIẾNG ANH – LỚP 8 THÀNH PHỐ TAM KỲ Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Học sinh làm bài trên giấy thi. Không làm bài trên đề thi này. PART I: LANGUAGE COMPONENT (2,0 PTS) Question 1 (0,5 pt): Choose the word which has different stress pattern from the others. 1. A. impolite B. uncertain C. unfriendly D. impure 2. A. competitive B. infinitive C. nationality D. ability Question 2 (1,5 pts): Choose the best answer. 3. Using ..................... is a way to communicate instantly by thought. A. face-to-face B. telepathy C. video chatting D. emailing 4. Cultural difference can lead to communication ..................... A. breakdown B. break up C. success D. failure 5. If we ..................... a lot of plastic bags everyday, it will take a long time to disappear on the ground. A. will use B. use C. used D. uses 6. Lan found her pen after she ..................... a new one. A. buy B. to buy C. bought D. had bought 7. At 8 a.m tomorrow, he will be in. He ..................... with his colleagues in Africa. A. video conferenced B. will video conference C. video conference D. will be video conferencing 8. They didn’t mind ..................... late to complete the task yesterday. A. working B. to work C. work D. worked PART II: READING (2.0 PTS) Question 1. (1,0 pt): Read the following text then fill in the blanks with the words from the box. (There is one left.) phone support several exhibition by A mobile phone, also known as a cell phone, is one that we can use to make telephone calls to anyone from a great distance via a radio link. Apart from telephony, modern smart mobile phones also (9)………… a number of other services including text messaging, Internet access, gaming, photography, and many business applications. The first cell phone weighed about 2 kilograms and was demonstrated in 1973 (10)………… Dr. Martin Cooper and John F. Mitchell of Motorola. Ten years later, in 1983, the first model of cell (11)…………. went on sale to the public. By 2011, over six billion people, 87% of the world's population, used mobile networks. In spite of the many advantages a cell phone has, it also brings about (12)……….... problems that users should be aware of. Mobile phone radiation is believed to be harmful to human health. Some recent studies have found an association between cell phone use and certain kinds of brain disease. Another serious problem can be privacy and tracking. Once users have the phone on, they can be interrupted in many ways, and they can also be tracked by location data. Question 2. (1.0 pt) Read the text again and circle the best answer.
  2. 13. When did 87% of the world's population use mobile networks? A. By 1973 B. By 1983 C. By 2011 D. By 2013 14. Find the incorrect statement: A. Mobile phone radiation is believed to be useful to human health. B. Another serious problem can be privacy and tracking C. By 2011, 87% of the world's population, used mobile networks. D. we can use a mobile phone to make telephone calls to anyone from a great distance. 15. Find the synonym word from the text: advantages A. backdraws B. qualities C. benefits D. fields 16. What does the word “they” (the last sentence) in the text refer to? A. phone users B. mobile phones C. recent studies D. problems PART III: WRITING (2,0 PTS) Question 1. (0,5 pt): Choose the words or phrases that are not correct in standard English. 17. If we didn’t turn on the heater all the time, we won’t have to pay three million dong for. A B C D 18. I know she's sick, but does she be back to school tomorrow? A B C D Question 2. (0,5 pt): Rewrite the sentences so as its meaning keeps unchanged. 19. They have given out food and blankets to homeless people. Food ………………………………………………………….. 20. “I didn’t say anything at the meeting last week.” Nam said that ……………………………………………………… Question 3. (1,0 pt): Rearrange the word phrases bellow to make the meaningful sentences. 21. / People had / villages / by 10 p.m last night. / the flooded / already left / 22. / again at / will be / 8.30 p.m tonight. / Mai / watching Frozen / PART IV: LISTENING (2.0 PTS) Question 1. (1.0 pt). Listen and choose True or False. 23. ‘Netiquette’ is a combination of ‘net’ and ‘netiquette’. 24. We should use CAPS LOCK in emails, posts, and comments. 25. Check your email for mistakes or errors before you send it. 26. Use a lot of shorthand may confuse your reader. Question 2. (1.0 pt). Listen and choose the correct answer. 27. ................. pollution means that bodies of water get hotter or colder. A. Thermal B. Air C. Land D. Noise 28. Power stations are ................. factor(s). A. one B. two C. three D. four 29. They use ................. in the nearby lakes or rivers to cool their equipment. A. machine B. oxygen C. water D. fan
  3. 30. Most aquatic creatures need a certain temperature to ................. A. listen B. see C. die D. survive PART V: SPEAKING (2.0 PTS) The end BÌ ĐỰNG USB NGHE 8 VÀ BÌ ĐỰNG USB NGHE 8 VÀ BÀI ĐỌC PHẦN NGHE 8 BÀI ĐỌC PHẦN NGHE 8 *Lưu ý: Chỉ sử dụng bài đọc phần nghe khi *Lưu ý: Chỉ sử dụng bài đọc phần nghe khi không sử dụng được các thiết bị nghe hoặc không sử dụng được các thiết bị nghe hoặc mất điện. mất điện. HƯỚNG DẪN PHẦN NGHE HƯỚNG DẪN PHẦN NGHE 1. Giám thị mở máy, cắm USB: Bắt đầu mỗi bài 1. Giám thị mở máy, cắm USB: Bắt đầu mỗi bài nghe bằng một đoạn nhạc. nghe bằng một đoạn nhạc. 2. Mỗi bài nghe được đọc 02 lần. 2. Mỗi bài nghe được đọc 02 lần. 3. Kết thúc mỗi bài nghe bằng một đoạn nhạc 3. Kết thúc mỗi bài nghe bằng một đoạn nhạc như đoạn nhạc bắt đầu. như đoạn nhạc bắt đầu. 4. Giám thị tắt máy sau khi nghe đoạn nhạc kết 4. Giám thị tắt máy sau khi nghe đoạn nhạc kết thúc bài nghe 2. thúc bài nghe 2. BÌ ĐỰNG USB NGHE 8 VÀ BÌ ĐỰNG USB NGHE 8 VÀ BÀI ĐỌC PHẦN NGHE 8 BÀI ĐỌC PHẦN NGHE 8 *Lưu ý: Chỉ sử dụng bài đọc phần nghe khi *Lưu ý: Chỉ sử dụng bài đọc phần nghe khi không sử dụng được các thiết bị nghe hoặc không sử dụng được các thiết bị nghe hoặc mất điện. mất điện. HƯỚNG DẪN PHẦN NGHE HƯỚNG DẪN PHẦN NGHE 1. Giám thị mở máy, cắm USB: Bắt đầu mỗi bài 1. Giám thị mở máy, cắm USB: Bắt đầu mỗi bài nghe bằng một đoạn nhạc. nghe bằng một đoạn nhạc. 2. Mỗi bài nghe được đọc 02 lần. 2. Mỗi bài nghe được đọc 02 lần. 3. Kết thúc mỗi bài nghe bằng một đoạn nhạc 3. Kết thúc mỗi bài nghe bằng một đoạn nhạc như đoạn nhạc bắt đầu. như đoạn nhạc bắt đầu. 4. Giám thị tắt máy sau khi nghe đoạn nhạc kết 4. Giám thị tắt máy sau khi nghe đoạn nhạc kết thúc bài nghe 2. thúc bài nghe 2. BÌ ĐỰNG USB NGHE 8 VÀ BÌ ĐỰNG USB NGHE 8 VÀ BÀI ĐỌC PHẦN NGHE 8 BÀI ĐỌC PHẦN NGHE 8 *Lưu ý: Chỉ sử dụng bài đọc phần nghe khi *Lưu ý: Chỉ sử dụng bài đọc phần nghe khi không sử dụng được các thiết bị nghe hoặc không sử dụng được các thiết bị nghe hoặc mất điện. mất điện. HƯỚNG DẪN PHẦN NGHE HƯỚNG DẪN PHẦN NGHE 1. Giám thị mở máy, cắm USB: Bắt đầu mỗi bài 1. Giám thị mở máy, cắm USB: Bắt đầu mỗi bài nghe bằng một đoạn nhạc. nghe bằng một đoạn nhạc. 2. Mỗi bài nghe được đọc 02 lần. 2. Mỗi bài nghe được đọc 02 lần. 3. Kết thúc mỗi bài nghe bằng một đoạn nhạc 3. Kết thúc mỗi bài nghe bằng một đoạn nhạc như đoạn nhạc bắt đầu. như đoạn nhạc bắt đầu. 4. Giám thị tắt máy sau khi nghe đoạn nhạc kết 4. Giám thị tắt máy sau khi nghe đoạn nhạc kết
  4. thúc bài nghe 2. thúc bài nghe 2.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2