
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm" sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Nông Nghiệp, Gia Lâm
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Họ và tên: ....…………...………......... Năm học: 2023 - 2024 Lớp 1…... (Thời gian: 30 phút không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí …………………………………………………………..……………............... ……………………………………………………….………….……............... A. KIỂM TRA ĐỌC ĐH:.……. ĐT:….…. II. Đọc hiểu Đọc thầm bài sau: Bài 1. Tìm trong bài đọc tiếng có vần oăt. Hãy viết câu trả lời của em vào dòng dưới đây:
- Bài 2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm các bài tập sau: Câu 1. Bố của bạn nhỏ trong bài làm nghề gì? A. Thợ điện B. Thợ xây C. Thợ lặn Câu 2. Mẹ của bạn nhỏ phơi thóc ở đâu? A. Ngoài sân B. Ngoài vườn C. Trên cánh đồng Câu 3. Nắng đã giúp mọi người việc gì? Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B một cách phù hợp. A B Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S? a. Nắng lười biếng, chỉ nằm chơi một chỗ. b. Nắng và bạn nhỏ cùng nhau chơi đuổi bắt ở trong vườn. c. Nắng chạy nhanh đi khắp nơi để giúp đỡ mọi người. Bài 3: Viết một câu kể về việc em đã làm để giúp đỡ mọi người? Hãy viết câu của em vào dòng dưới đây:
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Họ và tên: ....…………...………......... Năm học: 2023 - 2024 Lớp 1…... (Thời gian: 30 phút không kể phát đề) Điểm Lời phê của giáo viên GV chấm kí …………………………………………………………..…………….............. ……………………………………………………….………….…….............. A. KIỂM TRA ĐỌC ĐH:.……. ĐT:….…. II. Đọc hiểu Đọc thầm bài sau:
- Bài 1. Tìm trong bài đọc tiếng có vần anh Hãy viết câu trả lời của em vào dòng dưới đây: Bài 2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng hoặc làm các bài tập sau: Câu 1. Mẹ của bạn nhỏ phơi thóc ở đâu? A. Trên cánh đồng B. Ngoài vườn C. Ngoài sân Câu 2. Bố của bạn nhỏ trong bài làm nghề gì? A. Thợ điện B. Thợ xây C. Thợ lặn Câu 3. Nắng đã giúp mọi người việc gì? Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B một cách phù hợp. A B
- Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S? a. Nắng lười biếng, chỉ nằm chơi một chỗ. b. Nắng chạy nhanh đi khắp nơi để giúp đỡ mọi người. c. Nắng và bạn nhỏ cùng nhau chơi đuổi bắt ở trong vườn. Bài 3: Viết một câu kể về việc em đã làm để giúp đỡ mọi người? Hãy viết câu của em vào dòng dưới đây: PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Họ và tên: ....…………...………......... Năm học: 2023 - 2024 Lớp 1…... (Thời gian: 30 phút không kể phát đề) B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I. Chính tả: GV đọc cho HS viết vào giấy kiểm tra. (20 phút) Cô Tấm của mẹ Ngỡ từ quả thị bước ra Bé làm cô Tấm giúp bà xâu kim Thổi cơm, nấu nước, bế em Mẹ về khen bé: “Cô tiên xuống trần”
- Bao nhiêu công việc lặng thầm Bàn tay của bé đỡ đần mẹ cha… II. Bài tập chính tả. Bài 1: a. Điền n hay l b. Điền dấu thanh hay sưa chữa sưa chua Bài 2: Điền tiếng chứa vần ach hoặc anh a. Quê hương em có rất nhiều …….... đẹp. b. Em thích đến thư viện để đọc …..….. Bài 3: Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ chấm cho phù hợp . (hiểu biết / biết ơn) Em luôn ………………. và vâng lời cha mẹ.
- Bài 4: Viết một câu phù hợp với nội dung tranh: PHÒNG GD & ĐT HUYỆN GIA LÂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 1 Họ và tên: ....…………...………......... Năm học: 2023 - 2024 Lớp 1…... (Thời gian: 30 phút không kể phát đề)
- B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) II. Bài tập chính tả. Bài 1: a. Điền n hay l b. Điền dấu thanh hay sưa chữa sưa chua Bài 2: Điền tiếng chứa vần ach hoặc anh a. Quê hương em có rất nhiều …….... đẹp. b. Em thích đến thư viện để đọc …..….. Bài 3: Chọn từ trong ngoặc để điền vào chỗ chấm cho phù hợp . (hiểu biết /biết ơn) Em luôn ………………. và vâng lời cha mẹ.
- Bài 4: Viết một câu phù hợp với nội dung tranh:
- ĐỀ KIỂM TRA ĐỌC LỚP 1
- TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Năm học 2023 - 2024 Môn: TIẾNG VIỆT - Lớp 1 A. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm) I. Đọc thành tiếng (7 điểm) - Đọc to đủ nghe, rõ từng tiếng: 1 điểm - Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 40 - 60 tiếng/phút): 2 điểm (tốc độ dưới 30 tiếng/phút: 1 điểm) - Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 3 tiếng): 2 điểm; + Đọc sai 4 - 5 tiếng đạt: 1,5 điểm; + Đọc sai 6 - 7 tiếng: 1 điểm; + Đọc sai 8 - 9 tiếng: 0,5 điểm; + Đọc sai 10 tiếng trở lên: 0 điểm - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm (Ngoài câu hỏi gợi ý trong đề, GV có thể hỏi câu khác phù hợp với nội dung bài đọc)
- II. Đọc hiểu (3 điểm) Bài Câu Đề chẵn Đề lẻ Điểm 1 thoắt nhanh 0.25 1 b c 0.25 2 a b 0.25 2 1 - b; 2 - d 1 - d; 2 - c 3 1 3 - a; 4 - c 3 - a; 4 - b 4 S-S-Đ S-Đ-S 0.75 HS viết được câu đúng yêu cầu, đầu câu viết hoa, cuối câu có dấu chấm 3 - Viết câu không đúng yêu cầu: không được điểm 0.5 - Đầu câu không viết hoa/cuối câu không chấm thì trừ 0.25đ B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) I. Nghe viết: 6 điểm - Đảm bảo tốc độ khoảng 30 chữ/15 phút: 2 điểm - Chữ viết rõ ràng, viết đúng kiểu chữ thường, cỡ nhỏ: 1 điểm - Viết đúng chính tả (không mắc quá 3 lỗi) : 2 điểm + Mắc 4 - 6 lỗi: 1,5 điểm. + Mắc 10, 11 lỗi: 0,5 điểm. + Mắc 7- 9 lỗi: 1 điểm. + Mắc trên 11 lỗi: Không cho điểm.
- - Không viết hoa đầu dòng, tính như lỗi chính tả. - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm II. Bài tập chính tả: 4 điểm Bài 1 (2 điểm) Học sinh điền đúng mỗi chỗ được: 0.5 đ Bài 2. (1 điểm) Học sinh điền đúng mỗi chỗ được: 0.5 đ a: cảnh b: sách Bài 3. (0.5 điểm) Học sinh chọn và điền đúng từ “biết ơn” được: 0.5 đ Bài 4. Viết một câu phù hợp với nội dung tranh: (0.5 điểm) HS viết được câu đủ nghĩa, phù hợp với nội dung tranh: 0,5đ - Đầu câu không viết hoa, cuối câu không chấm: trừ 0.25đ VD: Bà đang ngồi thái rau/băm chuối. Hai bạn gái đang cho gà ăn. Bạn trai bê rổ rau cho bà. Các bạn nhỏ giúp bà chăm sóc vật nuôi. ……… TRƯỜNG TH NÔNG NGHIỆP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2023 - 2024 Mạch Mức 1 Mức 2 Mức 3 kiến Nhận Thông Vận Tổng điểm thức, biết hiểu dụng kĩ TN TL TN TL TN TL năng Số câu 2 1 7 1 1 Đọc Câu/bà C1, C2 C3, C4 hiểu B1 B3 i số (B2) (B2) văn Số bản 0.5 0.25 1.75 0.5 3 điểm Số câu 4 3 1 2 Viết Bài số (BT 1 2,3 4 chính Số điểm 2 1.5 0.5 4 tả) Tổng số câu 6 1 10 2
- Tổng số điểm 2.5 0.25 3.25 1 7

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1614 |
57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
490 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
340 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
548 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
341 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
996 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
710 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
325 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
84 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
101 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
290 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
184 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
127 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
85 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
103 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
75 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
256 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
151 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
