Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Ama Khê
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Ama Khê" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2020-2021 có đáp án - Trường Tiểu học Ama Khê
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ BUÔN HỒ TRƯỜNG TIỂU HỌC AMA KHÊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TIẾNG VIỆT – LỚP 2 (Thời gian làm bài: 80 phút) A. KIỂM TRA ĐỌC: (10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm) Cho học sinh bốc thăm và đọc một đoạn văn, khoảng 50 tiếng/phút . Bài: Cây dừa (Trang 88) Trả lời câu hỏi 1, 2. Bài: Những quả đào. Đọc đoạn 4.Trả lời câu hỏi 4. (Trang 91) Bài: Ai ngoan sẽ được thưởng. Đọc đoạn 2.Trả lời câu hỏi 2 (Trang 100) Bài: Cháu nhớ Bác Hồ. Trả lời câu hỏi 1, 2 (Trang 102 ) Bài: Chuyện quả bầu. Đọc đoạn 1.Trả lời câu hỏi 1 (Trang 116) Bài: Bóp nát quả cam. Đọc đoạn 2.Trả lời câu hỏi 2(Trang 124) 2. Đọc hiểu văn bản và kiến thức Tiếng Việt: (6 điểm) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: XEM TRUYỀN HÌNH Nhà chú La mới mua ti vi. Cái Liên, con chú, khoe với An: - Vô tuyến đấy. Còn chú La bảo đó là cái máy truyền hình. Chú mời khắp hàng xóm sang xem, vì tối nay ti vi sẽ đưa tin về xã nhà. Chưa đến 7 giờ, nhà chú đã chật ních người. Ai cũng háo hức chờ xem cái máy phát hình xã mình thế nào. Đây rồi ! Giọng cô phát thanh viên trong treo: “Vừa qua, xã Hoa Ban đã tổ chức lễ kỉ niệm sinh nhật Bác và phát động trồng 1000 gốc thông phủ kín đồi trọc.” Những tiếng reo vui, bình phẩm nổi lên : “A, núi Hồng ! Kìa, chú La, đúng không ? Chú La trẻ quá!” Đêm ấy, mọi người còn ngồi lại, vừa ăn bắp nướng vừa xem phim mãi đến khuya.
- Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng các câu: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Câu 1.(M1- 0,5 điểm) Nhà chú La đã mua cái gì? A. Ti vi. B. Giường. C. Bàn ghế. D. Tủ tường. Câu 2.(M1- 0,5 điểm) Bài văn trên gồm có mấy nhân vật? A. Có bảy nhân vật. B. Có ba nhân vật. C. Có sáu nhân vật. D. Có năm nhân vật. Câu 3.(M2- 0,5 điểm) Xã Hoa Mai đã tổ chức lễ kỉ niệm sinh nhật ai? A. Bác. B. Chú La. C. Liên. D. An. Câu 4.(M2- 0,5 điểm) Bác đã phát động trồng cây gì? A. Cây keo. B. Cây bạch đàn. C. Cây xoan. D. Cây thông. Câu 5.(M1- 0,5 điểm) Câu nào dưới đây đặt đúng dấu phẩy? A. Còn chú La bảo đó là, cái máy truyền hình. B. Đây rồi, Giọng cô phát thanh viên trong trẻo. C. Chưa đúng 7 giờ, nhà chú đã chật ních người. D. Chú mời, khắp hàng xóm sang xem vì tối nay. Câu6.(M2- 0,5 điểm) Đặt câu hỏi có cụm từ “như thế nào” cho các câu dưới đây? A. Chú xóm làng. B. Chú La trẻ quá. C. Chú tổ ai mà. D. Chú mãi phim. Câu7.(M3- 1 điểm) Buổi tối em thích xem chương trình nào nhất? ……………………………………………………………………………………. Câu8.(M4- 1 điểm) Nếu nhà em có ti vi mới em sẽ làm gì? ……………………………………………………………………………………... Câu9.(M3- 1 điểm) Thay thế cụm từ Khi nào bằng cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong câu: Khi nào nhà chú La mở ti vi? …………………………………………………………………………………...
- B. KIỂM TRA VIẾT: (40 phút - 10 điểm) 1. Chính tả: (4 điểm) Thời gian 15 phút. Nghe – viết bài: Lá cờ Cờ mọc trước cửa mỗi nhà. Cờ bay trên những ngọn cây xanh lá. Cờ đậu trên tay những người đang lũ lượt đổ về chợ. Trên dòng sông mênh mông, bao nhiêu là xuồng với những lá cờ mỗi lúc mỗi gần nhau, đổ về bến chợ. Xuồng nối nhau, san sát, kết thành một chiếc bè đầy cờ, bập bềnh trên sóng. 2. Tập làm văn: (6 điểm) Thời gian 25 phút. Đề bài: Viết một đoạn văn ngắn từ 4 - 5 câu kể về Bác Hồ theo các câu hỏi gợi ý sau: a. Ảnh Bác Hồ được treo ở đâu? b. Tóc, râu, da, mắt, vầng trán của Bác Hồ như thế nào? c. Em sẽ hứa gì với Bác hồ?
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TIẾNG VIỆT. A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) GV cho HS bốc thăm và đọc một đoạn khoảng 50 tiếng/phút và trả lời một câu hỏi một trong các bài tập đọc mà GV đã chuẩn bị. Đánh giá: + Đọc rõ ràng, tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1điểm + Đọc đúng tiếng từ (sai không quá 5 tiếng): 1điểm + Ngắt nghỉ hơi đúng ở dấu câu: 1điểm + Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1điểm 2. Đọc hiểu + kiến thức Tiếng Việt: (6 điểm) Câu 1.(M1-0,5 điểm) Khoanh vào A Câu 2.(M1-0,5 điểm) Khoanh vào B Câu 3.(M2-0,5 điểm) Khoanh vào A Câu 4.(M2-0,5 điểm) Khoanh vào D Câu5.(M1-0,5 điểm) Khoanh vào C Câu6.(M2-0,5 điểm) Khoanh vào B Câu 7.(M3-1 điểm) Em thích nhất xem chương trình phim hoạt hình. Câu 8.(M4-1 điểm) Em sẽ mời bạn bè tới nhà mình xem ti vi mới. Câu 9.(M3-1 điểm) Lúc nào nhà chú La mở ti vi? B. KIỂM TRA VIẾT: (40 phút - 10 điểm) 1. Chính tả Nghe – viế:t (4điểm) (15 phút) + Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm. + Chữ viết rõ ràng, đúng kiểu, cỡ chữ: 1 điểm. + Viết đúng chính tả (sai không quá 5 lỗi): 1 điểm. + Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm.
- 2. Tập làm văn: (6 điểm) (25 phút) - Nội dung ý: (3 điểm) Viết được đoạn văn gồm các ý theo yêu cầu của đề. - Kỹ năng: (3 điểm) - Viết đúng chính tả: 1 điểm. - Dùng từ đặt câu: 1 điểm. - Sáng tạo: 1 điểm. An Lạc, ngày 4/5/2021 Duyêt của TKT Duyệt của BGH Người ra đề Đặng Thị Minh Đàm Thị Tuyết
- TRƯỜNG TIỂU HỌC AMA KHÊ Thứ …. ngày …. tháng …. năm 2021 HọHọ và tên: ………………………. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: ……. NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: TIẾNG VIỆT - LỚP 2 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên ………………………………………………………… ………………… ………………………………………………………… ………………… A. KIỂM TRA ĐỌC: (40 phút - 10 điểm) 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm) 2. Đọc hiểu văn bản và kiến thức Tiếng Việt: (6 điểm) Đọc bài sau và trả lời câu hỏi: XEM TRUYỀN HÌNH Nhà chú La mới mua ti vi. Cái Liên, con chú, khoe với An: - Vô tuyến đấy. Còn chú La bảo đó là cái máy truyền hình. Chú mời khắp hàng xóm sang xem, vì tối nay ti vi sẽ đưa tin về xã nhà. Chưa đến 7 giờ, nhà chú đã chật ních người. Ai cũng háo hức chờ xem cái máy phát hình xã mình thế nào. Đây rồi ! Giọng cô phát thanh viên trong treo: “Vừa qua, xã Hoa Ban đã tổ chức lễ kỉ niệm sinh nhật Bác và phát động trồng 1000 gốc thông phủ kín đồi trọc.” Những tiếng reo vui, bình phẩm nổi lên : “A, núi Hồng ! Kìa, chú La, đúng không ? Chú La trẻ quá!” Đêm ấy, mọi người còn ngồi lại, vừa ăn bắp nướng vừa xem phim mãi đến khuya. Khoanh vào chữ cái A, B, C, D đặt trước câu trả lời đúng các câu: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Câu 1.(0,5 điểm) Nhà chú La đã mua cái gì? A. Ti vi. B. Giường. C. Bàn ghế. D. Tủ tường.
- Câu 2.(0,5 điểm) Bài văn trên gồm có mấy nhân vật? A. Có bảy nhân vật. B. Có ba nhân vật. C. Có sáu nhân vật. D. Có năm nhân vật. Câu 3.(0,5 điểm) Xã Hoa Mai đã tổ chức lễ kỉ niệm sinh nhật ai? A. Bác. B. Chú La. C. Liên. D. An. Câu 4.(0,5 điểm) Bác đã phát động trồng cây gì? A. Cây keo. B. Cây bạch đàn. C. Cây xoan. D. Cây thông. Câu 5.(0,5 điểm) Câu nào dưới đây đặt đúng dấu phẩy? A. Còn chú La bảo đó là, cái máy truyền hình. B. Đây rồi, Giọng cô phát thanh viên trong trẻo. C. Chưa đúng 7 giờ, nhà chú đã chật ních người. D. Chú mời, khắp hàng xóm sang xem vì tối nay. Câu6.(0,5 điểm) Đặt câu hỏi có cụm từ “như thế nào” cho các câu dưới đây? A. Chú xóm làng. B. Chú La trẻ quá. C. Chú tổ ai mà. D. Chú mãi phim. Câu7.(1 điểm) Buổi tối em thích xem chương trình nào nhất? ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu8.(1 điểm) Nếu nhà em có ti vi mới em sẽ làm gì? ……………………………………………………………………………………... ………………………………………………………..……………………………. Câu9.(1 điểm) Thay thế cụm từ Khi nào bằng cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong câu: Khi nào nhà chú La mở ti vi?
- …………………………………………………………………………………... MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA LỚP 2 MÔN TIẾNG VIỆT (HK2) MỨC MỨC MỨC MỨC 1 2 3 4 TỔNG CHỦ TT ĐỀ TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Đọc Số hiểu 2 2 1 1 6 câu văn Câu bản 1,2 3,4 7 8 số - Xác định Số 1 1 1 1 4 được điểm chi tiết, nhân vật, hình ảnh trong văn bản ; nêu đúng ý nghĩa của chi tiết, hình ảnh trong văn bản - Hiểu được ý chính của đoạn, nội dung của
- văn bản - Giải thích chi tiết trong bài bằng suy luận trực tiếp, rút ra thông tin mới đơn giản từ văn bản - Nhận xét đơn giản về nhận vật chi tiết, hình ảnh trong văn bản, ; liên hệ một chi tiết trong văn bản với tực tiễn để rút ra bài học đơn
- giản. 2 2. Số Kiến 1 1 1 3 câu thức Câu Tiếng 5 6 9 số Việt - Biết Số 0,5 0,5 1 2 thay điểm thế cụm từ Khi nào bằng các cụm từ bao giờ, lúc nào, mấy giờ trong câu. -Ttìm được vài từ chỉ màu sắc trong đoạn thơ, đặt được câu với 1 từ chỉ màu sắc tìm được. - Biết dặt và trả lời câu hỏi có cụm
- từ ở đâu, như thế nào, vì sao; Đặt đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn. câu tự giới Tổng số câu 3 3 2 1 9 Tổng số điểm 1,5 1,5 2 1 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn