Trƣờng THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br />
Tổ: Toán - Tin<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ 2<br />
MÔN: TIN HỌC<br />
<br />
HỌ TÊN:…………………………………<br />
LỚP: 10……….<br />
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM CHỌN PHƢƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT. (7 Điểm)<br />
Câu 1.Để kết nối với máy tính cần tối thiểu các thiết bị nào?<br />
A. Các máy tính, phương tiện, phần mềm phục vụ kết nối<br />
B. Hub, Ruoter, Swich<br />
C. Cáp mạng, vĩ mạng, giắc cắm.<br />
D. Các máy tính, dây cáp, vĩ mạng.<br />
Câu 2: Để phân loại mạng máy tính ngƣời ta căn cứ vào những yếu tố nào?<br />
A. Theo phân bố địa lý, theo môi trường truyền thông.<br />
B. Theo phân bố địa lý, theo chức năng.<br />
C. Theo phân bố địa lý, theo chức năng, theo môi trường truyền thông.<br />
D. Theo yêu cầu sử dụng.<br />
Câu 3 . Theo yếu tố chức năng, mạng máy tính đƣợc chia thành những loại nào?<br />
A. Mạng cục bộ LAN và mạng diện rộng WAN<br />
B. Mạng có dây và mạng không dây.<br />
C. Mạng hàng ngang (peer – to peer) và mạng khách chủ(Cient - Server).<br />
D.Mô hình khách chủ (Client - Server)<br />
Câu 4. Theo yếu tố truyền thông, mạng máy tính đƣợc chia thành những loại nào?<br />
A. Mạng cục bộ LAN và mạng diện rộng WAN<br />
B. Mạng có dây và mạng không dây.<br />
C. Mạng hàng ngang (peer – to peer) và mạng khách chủ(Cient - Server).<br />
D.Mô hình khách chủ (Client - Server)<br />
Câu 5. Tìm phát biểu sai về mạng kết nối kiểu hình sao dƣới đây:<br />
A. Cần ít cáp hơn các mạng kết nối kiểu đường thẳng và kết nối kiểu vòng.<br />
B. Một máy trong trạng ngừng hoạt động không ảnh hưởng đến cả hệ thống.<br />
C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm hub.<br />
D. Nếu hub bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng truyền thông<br />
Câu 6. Mỗi máy tính tham gia vào mạng không dây đều có:<br />
A. Vĩ mạng không dây (Wireless Network Card)<br />
B. Điểm truy cập không dây (Wireless Access Point)<br />
C. Bộ định tuyến không dây (Wireless Router)<br />
D. Vĩ mạng không dây, điểm truy cập không dây, bộ định tuyến không dây.<br />
Câu 7. Việc thiết kế, bố trí mạng máy tính trong mạng phụ thuộc vào yếu tố nào?<br />
A. Số lượng máy tính trong mạng<br />
B. Tốc độ truyền thông trong mạng<br />
C. Số lượng máy tính trong mạng, tốc độ truyền thông trong mạng, địa điểm lắp đặt mạng và khả<br />
năng tài chính.<br />
D. Địa điểm lắp đặt mạng và khả năng tài chính<br />
Câu 8. Nội dung của những gói tin bao gồm:<br />
A. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người ngửi, tên người giao dịch, ngày giờ gửi…<br />
B. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi<br />
C. Địa chỉ nhận, địa chỉ gửi, dữ liệu, độ dài và các tông tin liên quan.<br />
D. Dữ liệu và độ dài.<br />
<br />
Câu 9. Có thể kết nối mạng internet bằng cách nào?<br />
A. Sử dụng modem qua đường điện thoại<br />
B. Sử dụng đường truyền riêng (Leased line)<br />
C. Sử dụng đường truyền ADSL (đường thuê bao bất đối xứng), công nghệ không dây Wi-Fi.<br />
D. Sử dụng modem qua đường điện thoại, sử dụng đường truyền riêng (Leased line), sử dụng<br />
đường truyền ADSL (đường thuê bao bất đối xứng), công nghệ không dây Wi-Fi, dịch vụ kết nối<br />
máy tính qua đường truyền hình cáp…<br />
Câu 10. Các máy tính trong mạng internet giáo tiếp đƣợc với nhau bằng cách nào?<br />
A. Dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản<br />
B. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP<br />
C. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh.<br />
D. Do có trình biên dịch ngôn ngữ giữa các máy tính.<br />
Câu 11. Tìm phát biểu sai về mạng LAN:<br />
A. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi (máy in, fax, máy quét…)<br />
B. Gửi và nhận thư điện tử.<br />
C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp<br />
D. Số lượng máy tính tham gia vào mạng và khoảng cách giữa các máy không giới hạn.<br />
Câu 12. Điền các từ thích hợp vào ô trống: lý do hàng đầu của việc kết nối mạng máy tính là để trao<br />
đổi…….và dùng chung………<br />
A. Thông tin, dữ liệu<br />
B. Dữ liệu, thiết bị<br />
C. Dữ liệu, tài nguyên<br />
D. Tài nguyên, thiết bị.<br />
Câu 13. Phƣơng tiện tryền thông không dây là gi?<br />
A. Không khí.<br />
B. Dây cáp quang.<br />
C. Sóng truyền qua vệ tinh.<br />
D. Sóng radio, bức xạ hồng ngoại, vệ tinh...<br />
Câu 14. Mạng cục bộ kết nối:<br />
A. Các máy trong 1 quốc gia.<br />
B. Các máy tính ở xa nhau một khoảng cách lớn vai kilomet.<br />
C. Các máy tính ở gần nhau trong 1 cơ quan<br />
D. Kết nối máy tinh ở mọi nơi.<br />
Câu 15.Câu nói sau mô tả mạng gì?<br />
“100 máy tính hoạt động tra đổi thông tin, dùng chung máy in trên tầng 4 môt tòa nhà”<br />
A. Đường thẳng<br />
C. Diện rộng<br />
B. Cục bộ<br />
D. Các máy trên không kết nối với nhau.<br />
Câu 16. Ứng dụng của mạng internet là gi?<br />
A. Học qua mạng, trao đổi thông tin qua thư điện tử, bán hàng online.<br />
B. Trao đổi thông tin qua thư điện tử<br />
C. Mua bán qua mạng<br />
D. Giải trí.<br />
Câu 17. Câu nào sai trong các câu sau :<br />
A. Máy làm việc với địa chỉ IP dạng số còn người dùng chỉ làm việc với địa chỉ IP dạng ký tự:<br />
B. Người dùng làm việc với địa chỉ IP cả dạng số và dạng ký tự :<br />
C. Máy chủ DNS chuyển đổi địa chỉ dạng ký tự sang dạng số để máy sử lý.<br />
D. Đỉa chỉ dạng số khó nhớ nên người dùng sử dụng địa chỉ dạng ký tự<br />
Câu 18. Phát biểu nào dƣới đây là đúng khi giải thích lý do các máy tính trên mạng internet phải có<br />
địa chỉ ?<br />
A. Để biết tổng số máy tính trên internet.<br />
B. Để tăng tốc độ tìm kiếm.<br />
C. Để xác định duy nhất máy tính trên mạng.<br />
<br />
D. Mỗi địa chỉ duy nhất trên internet dùng để định danh một địa điểm kết nối. Do vậy, việc phân<br />
phối địa chỉ được quản lý chặt chẽ.<br />
Câu 19. Tại sao giao thức TCP/IP phải chia nhỏ gói tin tin gửi tin trong mạng.<br />
A. Dễ kiểm soát lỗi<br />
B. Tránh bị ách tắt khi truyền tin<br />
C. Chi phí thấp<br />
D. Kiểm tra lỗi, khắc phục dễ dàng hơn, chi phí thấp, tránh tắc nghẽn đường truyền trong mạng.<br />
Câu 20: Phát biểu nào sau đây mô tả kết nối kiểu vòng.<br />
A. Các máy tính kết nối trên vòng cáp khép kín (không có đầu hở), dữ liệu truyền trên cáp theo một<br />
chiều.<br />
B. Tất cả các máy tính kết nối vào một trục cáp không khép kín.<br />
C. Các máy tính được nối vào thiết bị trung tâm hub.<br />
D. Các máy tính được kết nối không dây.<br />
PHẦN II: THỰC HÀNH.<br />
Tạo thư mục với TEN HS _LOP (ví dụ : HỒ THỊ KIM HUỆ_10A) trên ổ đĩa D (0.5)<br />
Trình bày bảng và lưu với tên BAIKT vào thư mục vừa tạo trên. (2,5)<br />
<br />
ĐÁP ÁN<br />
Câu 1<br />
Câu 2<br />
D<br />
C<br />
Câu 11 Câu 12<br />
D<br />
A<br />
<br />
Câu 3<br />
C<br />
Câu 13<br />
D<br />
<br />
Số câu đúng<br />
1<br />
2<br />
3<br />
4<br />
5<br />
6<br />
7<br />
8<br />
9<br />
10<br />
<br />
Câu 4<br />
B<br />
Câu 14<br />
C<br />
<br />
Câu 5<br />
A<br />
Câu 15<br />
B<br />
<br />
Câu 6<br />
D<br />
Câu 16<br />
A<br />
<br />
Câu 7<br />
C<br />
Câu 17<br />
A<br />
<br />
Câu 8<br />
C<br />
Câu 18<br />
D<br />
<br />
Thang điểm trắc nghiệm<br />
Điểm<br />
Số câu đúng<br />
0.25<br />
11<br />
0.5<br />
12<br />
1.0<br />
13<br />
1.5<br />
14<br />
1.75<br />
15<br />
2.0<br />
16<br />
2.5<br />
17<br />
2.75<br />
18<br />
3.0<br />
19<br />
3.5<br />
20<br />
<br />
Câu 9<br />
D<br />
Câu 19<br />
D<br />
<br />
Điểm<br />
3.75<br />
4.0<br />
4.5<br />
5.0<br />
5.25<br />
5.5<br />
6.0<br />
6.25<br />
6.75<br />
7.0<br />
<br />
Câu 10<br />
B<br />
Câu 20<br />
A<br />
<br />
Trƣờng THCS&THPT Võ Nguyên Giáp<br />
Tổ: Toán - Tin<br />
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II-TIN 10<br />
NĂM HỌC: 2017-2018<br />
Hình thức: Trắc nghiệm 70% gồm có 20 câu + 30% thực hành<br />
Giới hạn chƣơng trình: bài 19 chƣơng III và bài 20, 21 trong chƣơng IV<br />
<br />
Cấp độ<br />
Chủ đề<br />
Số câu<br />
Số câu<br />
Số câu<br />
Số câu<br />
<br />
NHẬN<br />
THÔNG<br />
VẬN DỤNG<br />
BIẾT<br />
HIỂU<br />
THẤP<br />
CAO<br />
19. TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG<br />
1TH<br />
20. MẠNG MÁY TÍNH<br />
7<br />
5<br />
1<br />
21. MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU<br />
1<br />
4<br />
1<br />
1<br />
TỔNG<br />
12<br />
21<br />
4<br />
2<br />
<br />
TỔNG<br />
<br />
1TH<br />
10TN<br />
10TN<br />
20TN<br />
<br />
1TH<br />
<br />