ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10<br />
NĂM HỌC: 2017 – 2018<br />
Môn: Tin Học Chương trình: Chuẩn<br />
Thời gian làm bài: 45 phút<br />
(Kể cả thời gian phát, chép đề)<br />
<br />
SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
MA TRẬN ĐỀ HỌC KỲ II<br />
Khung ma trận đề kiểm tra:<br />
MỨC ĐỘ<br />
TÊN BÀI<br />
<br />
Khái niệm về soạn thảo văn bản<br />
<br />
Thông<br />
hiểu<br />
<br />
Nhận biết<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
0.5<br />
<br />
Làm quen với Microsoft Word<br />
<br />
Vận dụng<br />
<br />
5<br />
<br />
3<br />
0.25<br />
<br />
0.75<br />
<br />
2<br />
1.25<br />
<br />
Định dạng văn bản<br />
<br />
Tổng<br />
<br />
7<br />
0.5<br />
<br />
1.75<br />
<br />
6<br />
<br />
6<br />
1.5<br />
<br />
Một số chức năng khác<br />
<br />
3<br />
<br />
1.5<br />
1<br />
<br />
0.75<br />
Các công cụ trợ giúp soạn thảo<br />
<br />
1<br />
<br />
0.25<br />
1<br />
<br />
0.25<br />
Tạo và làm việc với bảng<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
4<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
2<br />
<br />
2<br />
<br />
0.25<br />
4<br />
<br />
1<br />
0.25<br />
<br />
12<br />
5.0<br />
<br />
0.75<br />
<br />
0.5<br />
1<br />
<br />
20<br />
<br />
1.5<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
0.5<br />
Tổng<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
0.5<br />
Một số dịch vụ cơ bản của Internet<br />
<br />
0.75<br />
<br />
0.5<br />
<br />
0.25<br />
Mạng thông tin toàn cầu Internet<br />
<br />
3<br />
<br />
2<br />
<br />
1<br />
<br />
1.0<br />
<br />
0.25<br />
<br />
1.0<br />
Mạng máy tính<br />
<br />
4<br />
<br />
4<br />
0.25<br />
<br />
8<br />
3.0<br />
<br />
1.0<br />
<br />
2.0<br />
<br />
1.0<br />
10<br />
<br />
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUÂN<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10<br />
NĂM HỌC 2017 - 2018<br />
MÔN TIN HỌC (Chương trình chuẩn)<br />
<br />
Thời gian làm bài: 45 phút;<br />
Mã đề thi 209<br />
<br />
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)<br />
Họ, tên thí sinh:..........................................................................<br />
Lớp:............................................................................................<br />
ĐỀ<br />
(Có 40 câu, mỗi câu 0.25 điểm)<br />
Câu 1: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
1. Để bật/tắt chế độ chữ nghiêng, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+I<br />
2. Để bật/tắt chế độ chữ gạch chân, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+U<br />
3. Để bật/tắt chế độ chữ in đậm, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+L<br />
A. 1,3 đúng. 2 sai<br />
B. 1,2,3 đúng<br />
C. 1,2 đúng. 3 sai<br />
D. 1 sai. 2, 3 đúng<br />
Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Về mặt địa lý, phân mạng thành 2 loại gồm:<br />
A. WAN và mạng diện rộng<br />
B. Mạng cục bộ và LAN<br />
C. Khách chủ và ngang hàng<br />
D. LAN và WAN<br />
Câu 3: Phương thức kết nối Intenet nào sau đây được nhiều khách hàng lựa chọn?<br />
A. Sử dụng đường truyền ADSL.<br />
B. Sử dụng mdem qua đường điện thoại.<br />
C. Sử dụng đường truyền riêng.<br />
D. Sử dụng đường truyền hình cáp<br />
Câu 4: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
1. Phần mềm Unikey cho phép gõ tiếng Việt.<br />
2. Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản tiếng<br />
Việt<br />
3. Bộ phông VNI-Time ứng với bộ mã VNI Windows<br />
A. 1, 3 đúng. 2 sai<br />
B. 1 sai. 2, 3 đúng<br />
C. 1 đúng. 2,3 sai<br />
D. 1, 2, 3 đúng<br />
Câu 5: Để gõ tắt một từ hay cụm từ trong văn bản ta thực hiện lệnh nào sau đây?<br />
A. Word Options Proofing AutoCorrect Options...<br />
B. Tools AutoCorrect Options...<br />
C. Home AutoCorrect Options...<br />
D. Insert AutoCorrect Options...<br />
Câu 6: Trang web tĩnh là:<br />
A. Trang web phải có hình ảnh động hay phim<br />
B. Siêu văn bản được phát hành trên Internet<br />
C. Trang web có nội dung được máy chủ tìm kiếm và tạo theo yêu cầu của người dùng<br />
D. Trang web có ít thông tin.<br />
Câu 7: Chọn phương án ghép đúng nhất. Các máy tính trong mạng:<br />
A. Không nhất thiết phải sử dụng cùng một bộ giao thức<br />
B. Chỉ cần có máy chủ là các máy tính trong mạng có thể trao đổi thông tin<br />
C. Muốn kết nối với nhau cần sử dụng chung một bộ giao thức<br />
D. Tất cả đều đúng<br />
Câu 8: Chọn đáp án đúng. Mạng Wan là mạng kết nối các máy tính<br />
A. Ở gần nhau<br />
B. Không dùng chung một giao thức<br />
C. Cùng một hệ điều hành<br />
D. Ở cách nhau một khoảng cách lớn<br />
<br />
Câu 9: Hãy chọn phương án đúng nhất. WWW là viết tắt của<br />
A. Work Wide Wbe<br />
B. World Wide Web<br />
C. Word Wide Web<br />
D. Web Area<br />
Network<br />
Câu 10: Để thay đổi vị trí lề của các đoạn trong một văn bản, sau khi chọn các đoạn văn bản<br />
đó, ta phải:<br />
A. Mở hộp thoại Paragraph Spacing và thiết đặt ở mục Indentation.<br />
B. Mở hộp thoại Paragraph và thay đổi các thiết đặt ở mục Indentation<br />
C. Mở hộp thoại Tabs...<br />
D. Nháy nút Spacing trong tab Insert<br />
Câu 11: Để tổ chức mạng không dây:<br />
A. Phải có điểm truy cập WAP<br />
B. Các máy tính phải có card mạng không dây<br />
C. Không nhất thiết phải cần thiết bị nào<br />
D. A và B đều đúng.<br />
Câu 12: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
1. Để sao chép một đoạn văn bản sau khi đã chọn nó, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl+C, sau đó<br />
chuyển con trỏ tới vị trí mới và chọn Ctrl+V<br />
2. Để thay đổi định dạng ký tự cho một cụm từ, trước tiên ta phải chọn toàn bộ cụm từ đó.<br />
3. Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm từ đã chọn, ta mở hộp thoại Font và chọn cỡ chữ trong ô<br />
Size<br />
A. 1, 2 đúng. 3 sai<br />
B. 1, 2, 3 đúng.<br />
C. 1 sai. 2, 3 đúng.<br />
D. 1, 3 đúng. 2 sai<br />
Câu 13: Chức năng của nút lệnh<br />
là:<br />
A. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản.<br />
B. Thu nhỏ văn bản.<br />
C. Định cỡ chữ.<br />
D. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản.<br />
Câu 14: LAN là viết tắt của<br />
A. Local Area Network B. Led Area Net<br />
C. Long Area Network D. Leave A Network<br />
Câu 15: Trong các phát biểu về trang Web động sau, phát biểu nào đúng?<br />
A. Dữ liệu trên trang Web ở dạng siêu văn bản và không thay đổi theo yêu cầu<br />
B. Dữ liệu trên trang Web phải có phim, ảnh<br />
C. Mỗi khi có yêu cầu từ máy người dùng, máy chủ sẽ thực hiện tìm kiếm dữ liệu và tạo trang<br />
Web có nội dung theo đúng yêu cầu và gửi về máy người dùng<br />
D. Dữ liệu trên trang Web thay đổi mỗi phút một lần<br />
Câu 16: Phát biểu nào sai:<br />
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus<br />
B. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật<br />
C. Mã hóa dữ liệu được sử dụng để tăng cường tính bảo mật cho các thông tin<br />
D. Chat là dịch vụ cho phép hội thoại trực tuyến<br />
Câu 17: Tổ hợp phím Ctrl+O dùng để:<br />
A. Căn lề phải<br />
B. Căn giữa một đoạn văn bản<br />
C. Mở văn bản đã có<br />
D. Mở cửa sổ tìm kiếm văn bản của Word<br />
Câu 18: Trong các phát biểu sau về địa chỉ IP sau, phát biểu nào đúng?<br />
A. Các máy tính tham gia vào mạng Internet không cần địa chỉ IP<br />
B. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng<br />
C. Các máy tính tham gia vào mạng Internet có thể có cùng địa chỉ IP<br />
D. Mỗi máy tính tham gia mạng Internet phải có một địa chỉ duy nhất được gọi là địa chỉ IP<br />
Câu 19: Gộp nhiều ô trong bảng thành một ô, ta thực hiện lệnh nào sau đây?<br />
A. Nháy phải chuột Split Cells<br />
B. Nháy phải chuột Merge Cells<br />
C. Home Merge Cells<br />
D. Layout Split Cells<br />
Câu 20: Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Layout -> Insert Below thì điều gì sẽ xảy ra?<br />
<br />
A. Bảng vẫn như cũ<br />
C. Tạo thêm 2 hàng trên hàng 2<br />
<br />
B. Tạo thêm 2 hàng dưới hàng 3<br />
D. Chỉ tạo thêm 1 hàng dưới hàng 3<br />
<br />
Câu 21: Trong các bộ mã dưới đây, bộ nào không hỗ trợ gõ tiếng Việt?<br />
A. TCVN3<br />
B. UNICODE<br />
C. ASCII<br />
D. VNI WINDOWS<br />
Câu 22: Hãy cho biết tổng số tờ giấy (mỗi tờ giấy được in 2 mặt)được in ra trong hộp thoại<br />
sau:<br />
<br />
A. 8<br />
B. 6<br />
C. 5<br />
D. 4<br />
Câu 23: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?<br />
A. Tổ hợp phím Ctrl+P cho phép in ngay toàn bộ văn bản.<br />
B. Tổ hợp phím Ctrl+P cho phép in văn bản với nhiều lựa chọn<br />
C. Lệnh Print ... cho phép in ngay toàn bộ văn bản.<br />
D. Tất cả đều sai<br />
Câu 24: Hãy xác định câu nào dưới đây mô tả đúng về mạng cục bộ (LAN):<br />
A. Ba máy tính và một máy in kết nối với nhau, có thể dùng chung máy in<br />
B. Một máy tính ở Hà Nội và một máy tính ở Sài Gòn có thể trao đổi và sử dụng chung tài liệu.<br />
C. 30 máy tính hoạt động độc lập tại phòng máy của trường.<br />
D. Tất cả đều sai<br />
Câu 25: Khi con trỏ chuột đang nằm tại vùng văn bản, nháy nút phải chuột có nghĩa là:<br />
A. Không làm gì cả<br />
B. Chọn đối tượng<br />
C. Xóa đối tượng<br />
D. Mở một bảng chọn tắt chứa các lệnh tác dụng lên đối tượng<br />
Câu 26: Hãy chọn phát biếu đúng nhất trong các phát biểu sau:<br />
A. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư<br />
B. HTTP là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.<br />
C. Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin<br />
D. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về tệp gửi kèm<br />
Câu 27: Chọn đáp án đúng nhất. Để tổ chức một mạng không dây cần phải có:<br />
A. Phải có Hub, bộ định tuyến, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm<br />
B. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm<br />
C. Phải có điểm truy cập WAP, các máy tính phải có vỉ mạng không dây<br />
D. Phải có Hub, các máy tính phải có vỉ mạng không dây, có giắc cắm<br />
Câu 28: Mô hình mạng ngang hàng là mô hình:<br />
A. Mà máy khách đóng vai trò là máy phục vụ<br />
B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ<br />
C. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng D. Không dùng chung một giao thức<br />
Câu 29: Chọn phát biểu đúng. Về mặt địa lý, phân mạng thành 2 loại gồm:<br />
A. LAN và WAN<br />
B. WAN và mạng diện rộng<br />
C. Khách chủ và ngang hàng<br />
D. Mạng cục bộ và LAN<br />
Câu 30: Chức năng nào sau đây không thuộc về hệ soạn thảo?<br />
A. Căn lề cho văn bản<br />
B. Định dạng kí tự<br />
C. Thay đổi kiểu chữ<br />
D. Quản lý hệ thống tệp<br />
Câu 31: Trong các thiết bị sau, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?<br />
A. Card mạng<br />
B. Hub<br />
C. Modem<br />
D. Webcam<br />
Câu 32: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
1. Muốn lưu văn bản vào đĩa, ta thực hiện gõ tổ hợp phím Ctrl + S<br />
2. Muốn lưu văn bản với tên khác, ta chọn lệnh Save As<br />
3. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + End đồng thời sẽ đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản.<br />
A. 1, 3 đúng. 2 sai<br />
B. 1, 2 đúng. 3 sai<br />
C. 1, 2, 3 đúng<br />
D. 1 đúng. 2, 3 sai<br />
Câu 33: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
1. Giao thức truyền tin siêu văn bản là HTTP<br />
<br />
2. Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ HTML<br />
3. Giao thức truyền thông giữa các máy tính trong mạng Internet là TCP/IP<br />
A. 1, 2 đúng. 3 sai<br />
B. 1, 2, 3 đúng<br />
C. 1 sai. 2, 3 đúng.<br />
D. 1, 3 đúng. 2 sai<br />
Câu 34: Để gõ chữ cái in hoa, thực hiện:<br />
A. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng<br />
B. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng.<br />
C. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng<br />
D. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương<br />
ứng<br />
Câu 35: Có 1 tập tin gồm 10 trang, để in văn bản trang thứ 5 ta thực hiện cách nào sau đây?<br />
A. Ctrl + H, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK<br />
B. Ctrl + F, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK<br />
C. Ctrl + P, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK<br />
D. Ctrl + S, xuất hiện hộp thoại Print, tại mục Pages ta gõ vào 5, sau đó chọn OK<br />
Câu 36: Mô hình khách chủ là mô hình:<br />
A. Các máy tính có vai trò như nhau trong mạng B. Mà máy chủ đóng vai trò là máy khách<br />
C. Mà máy chủ đóng vai trò là máy phục vụ<br />
D. Không dùng chung một giao thức<br />
Câu 37: Khi thực hiện tìm kiếm như sau, những từ nào trong văn bản sẽ được tìm thấy:<br />
<br />
A. Học, HỌC và học<br />
B. Học<br />
C. HỌC, Học<br />
D. học<br />
Câu 38: Để ngắt trang văn bản ta dùng lệnh nào sau đây?<br />
A. Page Layout Break... Page break<br />
B. Home Break... Page break<br />
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter<br />
D. Insert Break... Page break<br />
Câu 39: Trang web nào sau đây không hỗ trợ máy tìm kiếm<br />
A. www.bbc.com.uk<br />
B. www.yahoo.com<br />
C. www.bing.com<br />
D. www.google.com<br />
Câu 40: Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br />
1. Các tệp soạn thảo trong Word 2007 có đuôi ngầm định là .DOCX<br />
2. Để mở văn bản đã có, thực hiện lệnh Open<br />
3. Để xóa phần văn bản được chọn nhấn phím Delete<br />
A. 1, 3 đúng. 2 sai<br />
B. 1, 2 đúng. 3 sai<br />
C. 1 sai. 2, 3 đúng<br />
D. 1, 2, 3 đúng<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />