intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Chương trình nâng cao)

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

72
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Chương trình nâng cao) để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn (Chương trình nâng cao)

SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2017 – 2018<br /> Môn: Tin Học Chương trình: Nâng cao<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (Kể cả thời gian phát, chép đề)<br /> <br /> MA TRẬN ĐỀ<br /> MỨC ĐỘ<br /> TÊN BÀI<br /> <br /> Soạn thảo văn bản<br /> Mạng máy tính và Internet<br /> Phương pháp thử sai<br /> <br /> Thông<br /> hiểu<br /> <br /> Nhận biết<br /> <br /> Phần trắc nghiệm<br /> 8<br /> 2.0<br /> 4<br /> 1.0<br /> Phần tự luận<br /> 1<br /> <br /> Vận dụng<br /> <br /> 8<br /> 2.0<br /> 4<br /> 1.0<br /> 1<br /> 3.0<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 12<br /> <br /> 1<br /> 3.0<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> 2<br /> 4.0<br /> <br /> 1<br /> 3.0<br /> <br /> 4.0<br /> <br /> 7.0<br /> 10<br /> <br /> SỞ GD&ĐT TỈNH NINH THUẬN<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br /> LÊ QUÝ ĐÔN<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10<br /> NĂM HỌC: 2017 – 2018<br /> Môn: Tin Học Chương trình: Nâng cao<br /> Thời gian làm bài: 90 phút<br /> (Kể cả thời gian phát, chép đề)<br /> (Đề kiểm tra có 02 trang)<br /> <br /> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)<br /> Câu 1 : Để tìm một cụm từ nào đó trong đoạn văn bản và thay thế thành một cụm từ khác, ta chọn lệnh nào<br /> sau đây ?<br /> A. Ctrl + F<br /> <br /> B. Ctrl + A<br /> <br /> C. Ctrl + E<br /> <br /> D. Ctrl + H<br /> <br /> Câu 2 : Hãy chọn phương án đúng nhất. WWW là từ viết tắt của?<br /> A.<br /> <br /> Word Windows<br /> Web<br /> <br /> B.<br /> <br /> Web Area<br /> NetWork<br /> <br /> C. Work Wide Web<br /> <br /> D. World Wide Web<br /> <br /> Câu 3 : Để chỉnh khoảng cách giữa các dòng trong văn bản ta chọn Format  Paragraph… sau đó chọn<br /> tham số tại hộp thoại nào sau đây?<br /> A. Indentation<br /> <br /> B. Spacing<br /> <br /> C. Line Spacing<br /> <br /> D. Alignment<br /> <br /> Câu 4 : Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Có 3 kiểu bố trí các máy tính trong mạng.<br /> II) Có 4 phương tiện truyền thông của mạng máy tính.<br /> III) Dưới góc độ địa lí mạng máy tính phân thành mạng cục bộ và mạng diện rộng<br /> A. I, III đúng, II sai<br /> <br /> B. I sai, II, III đúng<br /> <br /> C. I, II đúng, III sai<br /> <br /> D. I, II, III đúng<br /> <br /> Câu 5 : Trong Word để lưu 1 tập tin với tên khác ta dùng lệnh hay phím tắt nào sau đây?<br /> A. File  Save As<br /> <br /> B. Ctrl + S<br /> <br /> C. Ctrl + O<br /> <br /> D. Tất cả đều đúng<br /> <br /> Câu 6 : Hãy cho biết tổng số tờ giấy (mỗi tờ giấy được in 2 mặt)được in ra trong hộp thoại sau:<br /> <br /> A. 8 tờ<br /> Câu 7 :<br /> <br /> B. 4 tờ<br /> <br /> C. 5tờ<br /> <br /> D. 6 tờ<br /> <br /> Chọn phương án đúng nhất. Cho các phát biểu sau:<br /> I) Để soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt cần phải có bộ gõ, bộ mã, và bộ phông.<br /> II) Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lý chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản chữ Việt.<br /> III) Bộ phông .VnTime ứng với bộ mã VNI.<br /> <br /> A. I đúng, II, III sai<br /> <br /> B. I, II, III đúng.<br /> <br /> C. I, II đúng, III sai<br /> <br /> D. I sai, II, III đúng<br /> <br /> Câu 8 : Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy<br /> tính:<br /> <br /> 1. Chỉnh sửa<br /> A. 31 4 2<br /> <br /> 2. In ấn.<br /> <br /> 3. Gõ văn bản 4. Trình bày.<br /> <br /> B. 1234<br /> <br /> C. 321 4<br /> <br /> D. 3412<br /> <br /> Câu 9 : Chọn phát biểu đúng về giao thức TCP/IP:<br /> A. Quy định về địa chỉ<br /> B. Quy định về kết quả truyền tin giữa máy gửi và máy nhận<br /> C. Quy định về cách thức và phương thức gửi/nhận dữ liệu<br /> D. Quy định về việc chia gói và hợp nhất các gói dữ liệu<br /> Câu 10 : Hãy chọn phát biếu đúng nhất trong các phát biểu sau:<br /> A. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về tệp gửi kèm<br /> B. Khi chưa có thư phản hồi, người gửi khẳng định được rằng người nhận chưa nhận được thư<br /> C. Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin<br /> D. HTTP là ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.<br /> Câu 11 : Trong bảng sau, nếu chọn lệnh Table -> Delete -> Rows thì điều gì sẽ xảy ra?<br /> <br /> A. Xóa dòng được chọn<br /> <br /> B. Bảng vẫn như cũ<br /> <br /> C. Xóa toàn bộ bảng<br /> <br /> D. Chỉ xóa cột đầu tiên của bảng<br /> <br /> Câu 12 : Để định dạng văn bản trong ô của một bảng, sau khi chọn văn bản đó, ta thực hiện lệnh nào sau đây?<br /> A. Nháy nút phải chuột  Cell Alignment<br /> <br /> B. Nháy nút phải chuột  Format<br /> <br /> C. Table  Format<br /> <br /> D. Table  Cell Alignment<br /> <br /> II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)<br /> Câu 1: (3 điểm) Cho một số nguyên dương n
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2