intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

43
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các em cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ dưới đây giúp các em dễ dàng hơn trong việc ôn tập và nâng cao kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Nguyễn Huệ

TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ<br /> TỔ: TOÁN- TIN<br /> <br /> THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II<br /> MÔN THI: TIN HỌC 10<br /> (Thời gian 45 phút)<br /> Họ, tên thí sinh:.........................................................., Lớp: 10A...<br /> 1 2 3 4 5<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 6 7 8 9 10<br /> <br /> 11 12 13 14 15<br /> <br /> 16 17 18 19 20<br /> <br /> 21 22 23 24 25<br /> <br /> 26 27 28 29 30<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> A<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> D<br /> <br /> Mã đề: 132<br /> Câu 1: WWW là viết tắt của cụm từ nào dưới đây<br /> A. Work wide web<br /> B. Widing world web C. World wide web.<br /> <br /> D. Wide work web.<br /> <br /> Câu 2: Trong khi soạn thảo văn bản, nhiều khi ta muốn đặt tiêu đề cho văn bản thì ta<br /> A. Chọn View/ Header and Footer<br /> B. Chọn Insert / Break<br /> C. Chọn Insert / Page Numbers<br /> D. Chọn Insert / Symbol<br /> Câu 3: Nhấn các phím Ctrl và End đồng thời sẽ thực hiện việc nào trong những việc sau<br /> A. Đặt con trỏ văn bản đến cuối dòng hiện tại B. Đặt con trỏ văn bản đến cuối đoạn hiện tại<br /> C. Đặt con trỏ văn bản đến cuối từ hiện tại<br /> D. Đặt con trỏ văn bản đến cuối văn bản<br /> Câu 4: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các nhóm sau<br /> A. Tất cả đều đúng<br /> B. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, sửa đổi đoạn văn bản<br /> C. Định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang<br /> D. Định dạng về phông chữ, cỡ chữ, Màu sắc<br /> Câu 5: Để chèn một bảng vào văn bản, ta thực hiện<br /> A. Table -> Insert -> Table...<br /> B. Insert -> Table...<br /> C. Table -> Insert -> Cell<br /> D. Table -> Delete -> Table<br /> Câu 6: Công việc nào dưới đây không liên quan đến việc định dạng trang của một văn bản<br /> A. Đặt kích thước lề;<br /> B. Đổi kích thước trang giấy;<br /> C. Đặt khoảng cách thụt đầu dòng;<br /> D. Đặt hướng của giấy.<br /> Câu 7: Các thành phần cơ bản của một mạng máy tính bao gồm<br /> A. Cáp mạng, vỉ mạng và giắc cắm<br /> B. Không đáp án nào đúng C. Hub, Ruoter,<br /> Swich<br /> D. Các máy tính, các phương tiện kết nối và phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp<br /> Câu 8: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font hệ thống của Windows như Arial, Times<br /> New Roman, … ta thực hiện các công việc<br /> A. Chọn bảng mã TCVN3<br /> B. Chọn bảng mã Unicode<br /> C. Chọn kiểu bỏ dấu VNI<br /> D. Cả 3 thao tác đều đúng<br /> Câu 9: Để tách một ô thành nhiều ô, trước hêt ta cần chọn ô cần tách rồi thực hiện<br /> A. Lệnh Windows, chọn Split...<br /> B. Lệnh Table, chọn Split Cells... và nhập số hàng và số cột cần tách trong hộp thoại<br /> C. Lệnh Table, chọn Select...<br /> D. Cả ba ý trên đều sai<br /> Câu 10: Để thay thế cụm từ "Khoa học" bằng cụm từ "Tin học", nhấn Ctrl + H, rồi nhập<br /> A. "Khoa học" vào Find With, "Tin học" vào Replace What...<br /> B. "Khoa học" vào Find What, "Tin học" vào Replace With...<br /> C. "Tin học" vào Find What, "Khoa học" vào Replace With...<br /> D. Không thay thế được<br /> <br /> Câu 11: Việc thiết kế, bố trí máy tính trong mạng phụ thuộc các yếu tố nào<br /> A. Địa điểm lắp đặt mạng và khả năng tài chính B. Tất cả các yếu tố trên<br /> C. Tốc độ truyền thông trong mạng<br /> D. Số lựơng máy tính trong mạng<br /> Câu 12: Trên internet, người dùng có thể<br /> A. Tìm kiếm thông tin theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt trên<br /> các trang web<br /> B. Tìm kiếm thông tin nhờ các máy tìm kiếm<br /> C. Gửi, nhận thư điện tử<br /> D. Tất cả đều đúng<br /> Câu 13: Để sửa lỗi / gõ tắt ta thực hiện:<br /> A. Lệnh Tools, chọn Option...<br /> C. Lệnh Edit, chọn Replace...<br /> <br /> B. Lệnh Tools, chọn Autocorrect Options...<br /> D. Lệnh Tools, chọn Costumize...<br /> <br /> Câu 14: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc sau, trình tự nào là hợp lý nhất khi soạn thảo một<br /> văn bản<br /> A. Gõ văn bản > Trình bày > Chỉnh sửa > In ấn; B. Gõ văn bản > Trình bày > In ấn > Chỉnh sửa.<br /> C. Chỉnh sửa > Trình bày > Gõ văn bản > In ấn; D. Gõ văn bản > Chỉnh sửa > Trình bày > In ấn;<br /> Câu 15: Khi ta đang soạn thảo trong Word, trên màn hình làm việc không nhìn thấy thanh công cụ<br /> định dạng. Để cho nó hiện lên màn hình làm việc ta thực hiện:<br /> A. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Formating B. Tools, chọn Options rồi chọn tiếp View<br /> C. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Drawing D. View, chọn Toolbars rồi chọn tiếp Standard<br /> Câu 16: Để di chuyển về cuối tài liệu nhấn<br /> A. <br /> C. <br /> <br /> B. + <br /> D. + <br /> <br /> Câu 17: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào sai về việc sử dụng phím tắt để thực hiện thao tác<br /> A. Ctrl + V tương đương với lệnh Paste<br /> B. Ctrl + X tương đương với lệnh Cut<br /> C. Ctrl + A để chọn toàn bộ văn bản<br /> D. Ctrl + N tương đương với lệnh Open<br /> Câu 18: Để định dạng danh sách liệt kê, ta thực hiện<br /> A. Insert -> Bullest and Numbering<br /> B. Format -> Bullest and Numbering<br /> C. Edit -> Bullest and Numbering<br /> D. File -> Bullest and Numbering<br /> Câu 19: Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet<br /> A. Là mạng có hàng triệu máy chủ<br /> B. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất<br /> C. Là mạng máy tính toàn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP<br /> D. Là mạng lớn nhất trên thế giới<br /> Câu 20: Một số bộ phông để gõ theo mã Unicode là<br /> A. Tất cả đều sai<br /> B. Tahoma, Arial, Time new Roman<br /> C. Time New Roman, VnTime New Roman<br /> D. Tunga, Arial,Time New Roman, Mangal, Vnlincoln.<br /> Câu 21: Gõ chữ Việt theo kiểu TELEX thì gõ cụm từ “Học, học nữa, học mãi”<br /> A. Hocj,hocj n[ax,hocj maix<br /> B. Hoc5,hoc5,nưa4, hoc5 maix<br /> C. Hocj, hocj n]ax, hocj maix<br /> D. Hocj,hocj nwax,hocj maix<br /> Câu 22: Để đánh được chữ tiếng Việt khi sử dụng các Font thuộc có tên như .VnTime, .VnArial, …<br /> ta thực hiện<br /> A. Chọn bảng mã TCVN3 (ABC)<br /> B. Chọn bảng mã Unicode<br /> C. Chọn bảng mã VNI Windows<br /> D. Chọn kiểu gõ TELEX<br /> Câu 23: Muốn huỷ bỏ thao tác vừa thực hiện, ta:<br /> <br /> A. Cả a, b, c đều đúng<br /> C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z<br /> Câu 24: Thanh<br /> A. Thanh công cụ chuẩn<br /> C. Thanh trạng thái<br /> <br /> B. Nháy vào nút Undo trên thanh công cụ chuẩn<br /> D. Chọn lệnh Edit -> Undo<br /> là<br /> B. Thanh bảng chọn (Menu)<br /> D. hanh tiêu đề<br /> <br /> Câu 25: Để gạch chân một cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta thực hiện<br /> A. Nhấn Ctrl + U<br /> B. Nhấn Ctrl + B<br /> C. Nhấn Shift + U<br /> <br /> D. Nhấn Ctrl + E<br /> <br /> Câu 26: Để có thể soạn thảo văn bản tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có các thành<br /> phần sau<br /> A. Chương trình gõ và bộ phông chữ tiếng Việt; B. Phần mềm soạn thảo văn bản;<br /> C. A và B;<br /> D. Chương trình Vietkey;<br /> Câu 27: Một số thuộc tính định dạng trang văn bản đó là:<br /> A. Cả ba ý trên đều đúng<br /> B. Kích thước lề trên, lề dưới<br /> C. Kích thước lề trái, lề phải<br /> D. Hướng giấy<br /> Câu 28: Giả sử ta cần tìm kiếm và thay thế chữ "GV" thành chữ "Thầy giáo" thì ta thực hiện<br /> A. Lệnh Edit / Goto...<br /> B. Lệnh Edit / Clear<br /> C. Lệnh Edit / Replace...<br /> D. Lệnh Edit / Find...<br /> Câu 29: Qua internet có thể cho chúng ta làm được gì<br /> A. Giao tiếp trực tuyến với người khác<br /> B. Tất cả đều đúng.<br /> C. Tìm tài liệu ở một thư viện khác<br /> D. Biết được mọi thông tin về thế giới của mình.<br /> Câu 30: Để lưu tài liệu đang mở dưới một tên mới<br /> A. Bấm nút Rename trên thanh công cụ.<br /> B. Chọn File -> New File Name Save từ menu.<br /> C. Chọn File -> Save As .<br /> D. Word không thể lưu thành một tên khác.<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0