Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 năm 2021-2022 - Trường PTDTNT THCS&THPT An Lão
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Mã phách TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2021 – 2022 THCS&THPT AN LÃO Môn: Tin học Khối lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo Mã phách ĐỀ 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1. Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn? A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự Câu 2. Hệ soạn thảo văn bản là một phần mềm ứng dụng KHÔNG cho phép thực hiện chức năng nào dưới đây? A. Nhập văn bản B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác C. Lưu trữ và in văn bản D. Tìm kiếm thông tin trên Internet Câu 3. Trong màn hình làm việc MS Word, vùng nào chiếm diện tích lớn: A. Thanh tiêu đề B. Vùng soạn thảo văn bản C. Thước ngang D. Thước dọc Câu 4. Lệnh nào sau đây để tạo một tệp văn bản mới? A. Ctrl+P B. Ctrl+D C. Ctrl+S D. Ctrl+N Câu 5. Để chuyển đổi hai chế độ gõ văn bản, ta sử dụng phím nào ? A. Home B. End C. Delete D. Insert Câu 6. Khi soạn thảo văn bản, để phân cách giữa các từ, ta dùng phím nào sau đây: A. Enter B. Tab C. Delete D. Space Câu 7. Để giãn khoảng cách dòng trong một đoạn văn bản đã chọn nào đó, trong hội thoại Paragraph ta phải chọn các tùy chọn ở vùng nào sau đây? A. Line Spacing B. Alignment C. Special D. Before Câu 8. Để căn lề giữa cho đoạn văn bản sau khi đã chọn đoạn văn bản, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây ? A. Ctrl + R B. Ctrl + L C. Ctrl + E D. Ctrl + J Câu 9. Trong các dãy lệnh sau, dãy lệnh nào dùng để định dạng kiểu danh sách: A. B. C. D. Câu 10. Để định dạng văn bản theo kiểu danh sách được gắn Bullets trong MS Word 2010, thực hiện lệnh nào dưới đây? A. Chọn File → Bullets B. Chọn Insert → Bullets C. Chọn View → Bullets D. Chọn Home → Bullets
- Câu 11. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây? A. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó B. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó C. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó D. Không cần chọn vùng văn bản đó Câu 12. Để thay thế một từ trong văn bản, ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + V B. Ctrl + O C. Alt + H D. Ctrl + H Câu 13. Trong MS Word 2010 để tìm kiếm một cụm từ được lặp lại nhiều lần ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Chọn File → Find B. Chọn File → Replace C. Chọn Home → Find D. Chọn Home → Replace Câu 14. Để chèn thêm một hàng phía trên vị trí con trỏ văn bản đang đứng vào bảng, ta thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Nháy chuột phải vào vị trí bất kì rồi nháy lệnh Insert B. Nháy chuột phải vào vị trí hàng con trỏ văn bản đang đứng chọn Insert rồi chọn Insert Row Above C. Nháy chuột vào vị trí bất kì rồi nháy lệnh Insert Row Above D. Nháy chuột vào vị trí bất kì chọn nháy lệnh Insert Row Câu 15. Để tạo một bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Chọn Insert → Table B. Chọn File → Replace C. Chọn Home → Table D. Chọn Home → Replace Câu 16: Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Môdem B. Hub C. USB D. Vỉ mạng Câu 17: Hãy chọn câu ghép đúng nhất:Mạng máy tính là A. Mạng LAN B Tập hợp các máy tính C. Mạng internet D. Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân theo một quy ước truyền thông. Câu 18: Mạng cục bộ là mạng A. Có từ 10 máy trở xuống; B. Kết nối các máy tính trong một phạm vi địa lí rộng lớn; C. Của một gia đìnhhay của một phòng ban trong một cơ quan; D. Kết nối một số lượng nhỏ máy tính ở gần nhau . Câu 19. Phát biểu nào dưới đây SAI về kiểu bố trí hình sao của mạng máy tính: A. Cần ít cáp hơn so với các mạng kết nối kiểu đường thẳng và mạng kết nối kiểu vòng. B. Dễ mở rộng mạng C. Các máy tính được nối cáp vào một thiết bị trung tâm (ví dụ như Hub) D. Nếu thiết bị trung tâm (ví dụ Hub) bị hỏng thì toàn bộ mạng ngừng hoạt động Câu 10: Chọn phát biểu nêu đúng nhất bản chất của Internet trong các phát biểu sau: A. Là mạng lớn nhất thế giới. B. Là mạng có hàng triệu máy chủ. C. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất D. Là mạng toàn cầu và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP Câu 21: Các máy tính trên internet phải có địa chỉ: A. Để biết được tổng số máy tính trên internet.
- B. Để xác định tính duy nhất của máy tính trên mạng. C. Để tăng tốc độ tìm kiếm. D. Để chia sẻ dữ liệu cho nhau. Câu 22. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây? A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu Câu 23. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? A. Không có ai là chủ sở hữu Internet B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. Câu 24. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Wide Web B. World Wide Website C. World Wide Webs D. Web Wide World Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh? A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh C. Có nội dung thay đổi được D. Có nội dung không thay đổi Câu 26: Ngôn ngữ nào là ngôn ngữ chuyên dụng để tạo các tài liệu siêu văn bản xem được bằng trình duyệt Web ? A. Java B. HTML C. Pascal D. C++ Câu 27. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. Câu 28. Khẳng định nào sau đây đúng? Khi gửi email ta có thể A. đính kèm các tệp và soạn nội dung B. chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung C. không gửi được tệp hình ảnh D. không gửi được tệp âm thanh II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. (1điểm) Trình bày một số thành phần cơ bản của một thư điện tử. Câu 2. (1điểm) Để tạo ra một bảng bao gồm 5 hàng và 9 cột thì ta thực hiện các bước như thế nào? Câu 3. (1 điểm) Để in tất cả các trang lẻ của văn bản mà ta không chỉ định cụ thể số trang thì ta thực hiện các bước như thế nào? ***** HẾT *****
- SỞ GD&ĐT BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Mã phách TRƯỜNG PTDTNT NĂM HỌC 2021 – 2022 THCS&THPT AN LÃO Môn: Tin học Khối lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể phát đề) .......................................................................................................................................... Điểm Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo Mã phách ĐỀ 102 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Mỗi câu đúng được 0.25 điểm Câu 1. MS Word KHÔNG có chức năng nào sau đây? A. Nhập và lưu trữ văn bản B. Vẽ đồ thị tự động C. Định dạng kí tự D. Định dạng đoạn Câu 2. Để gõ một ký tự in hoa, ta đồng thời nhấn giữ phím nào sau đây? A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab Câu 3: Để xóa phần văn bản được chọn, ta A. nhấn tổ hợp phím Ctrl+X; B. chọn lệnh File → Cut; C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+C D. chọn lệnh Edit→Paste; Câu 4: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta A. Chọn File → Exit B. Chọn File → Close C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B Câu 5. Để nhập văn bản chữ Việt vào máy tính cần sử dụng phần mềm nào sau đây: A. Microsoft Word B. Unicode C. Windows D. Unikey Câu 6. Phát biểu nào sau đây SAI khi xác định đoạn văn bản cần định dạng? A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản. B. Chọn toàn bộ văn bản C. Chọn toàn bộ đoạn văn bản. D. Chọn một phần đoạn văn bản. Câu 7. Để in nghiêng phần văn bản đã được chọn, ta nhấn tổ phím nào sau đây ? A. Ctrl + B B. Ctrl + I C. Ctrl + E D. Ctrl + U Câu 8. Với một tệp đã được lưu, sử dụng lệnh File → Save để thực hiện công việc nào sau đây? A. Đưa ra một cửa sổ yêu cầu lưu với tên mới B. Kết thúc phiên làm việc C. Lưu mọi thay đổi trong tệp D. Mở một tệp văn bản mới Câu 9. Để in văn bản, ta KHÔNG sử dụng lệnh nào sau đây? A. Ctrl+P B. C. File → Print D. Shift+P Câu 10. Khi muốn thay đổi định dạng một vùng văn bản, trước tiên phải thực hiện thao tác nào sau đây? A. Đưa con trỏ văn bản đến vùng văn bản đó B. Chọn một dòng thuộc vùng văn bản đó C. Chọn toàn bộ vùng văn bản đó D. Không cần chọn vùng văn bản đó Câu 11. Để định dạng văn bản theo kiểu số thứ tự được gắn Numbering trong MS Word 2010, thực hiện lệnh nào dưới đây?
- A. Chọn File → Numbering B. Chọn Insert → Bullets C. Chọn View →Numbering D. Chọn Home → Numbering Câu 12. Để tìm kiếm một từ trong văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào sau đây? A. Ctrl + G B. Ctrl + H C. Ctrl + F D. Alt + F Câu 13. Trong MS Word 2010 để thay thế một cụm từ được lặp lại nhiều lần ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Chọn File → Find B. Chọn File → Replace C. Chọn Home → Find D. Chọn Home → Replace Câu 14. Để xóa một hàng đang chọn trong bảng, ta thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Insert B. Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Delete Row C. Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Cut D. Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn nháy lệnh Delete Row Câu 15. Để tạo một bảng ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Chọn Insert → Table B. Chọn File → Replace C. Chọn Home → Table D. Chọn Home → Replace Câu 16. Có những loại mạng nào sau đây dưới góc độ địa lý? A. Mạng có dây, mạng không dây B. Mạng đường thẳng, mạng hình sao C. Mạng LAN, mạng WAN D. Mạng khách - Chủ, mạng ngang hàng Câu 17. TCP/IP đề cập đến khái niệm nào dưới đây? A. Giao tiếp trên mạng B. Bộ giao thức mạng C. Thiết bị mạng D. Phần mềm mạng Câu 18. Dưới đây, đâu là số lượng kiểu bố trí cơ bản trong mạng máy tính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Trong các thiết bị dưới đây thiết bị nào không phải là thiết bị mạng? A. Môdem B. Hub C. USB D. Vỉ mạng Câu 20 Thiết bị nào dưới đây là bộ phận không cần thiết khi lắp đặt mạng không dây? A. Bộ định tuyến không dây B. máy tính C. Bộ Hub D. Tất cả đều cần Câu 21. Phát biểu nào dưới đây là SAI khi nói về internet? A. Internet là mạng thông tin toàn cầu B. Internet hỗ trợ tìm kiếm thông tin C. Internet là hỗ trợ việc học tập D. Internet là của các Chính phủ. Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng về ISP? ISP là A. phần mềm B. phần cứng C. một mạng máy tính D. nhà cung cấp dịch vụ Internet Câu 23. Internet thuộc loại mạng nào dưới đây? A. Mạng diện rộng B. Mạng cục bộ C. Mạng có dây D. Mạng thông tin toàn cầu Câu 24. Phát biểu nào sau đây SAI về Internet? A. Không có ai là chủ sở hữu Internet B. Internet là mạng cung cấp thông tin lớn nhất thế giới C. Mỗi máy tính tham gia internet đều có một địa chỉ duy nhất gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ IP được chuyển sang tên miền để dễ nhớ hơn. D. Do không có ai là chủ sở hữu Internet nên mỗi cơ quan, tổ chức tự chọn tên miền của mình. Câu 25. Phương án nào dưới đây nêu đúng số loại trang web? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
- Câu 26. WWW là từ viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Wide Web B. World Wide Website C. World Wide Webs D. Web Wide World Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng về trang Web tĩnh? A. Chỉ có văn bản mà không có hình ảnh và video B. Chỉ gồm văn bản và các hình ảnh tĩnh C. Có nội dung thay đổi được D. Có nội dung không thay đổi Câu 28. Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì? A. Cân nhắc khi cung cấp thông tin cá nhân B. Có thể mở bất cứ các tệp đính kèm thư điện tử C. Chia sẻ thông cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến D. Nên thống nhất sử dụng một mật khẩu cho mọi dịch vụ. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu 1. (1điểm) Trình bày sự hiểu biết của em về giao thức? Giao thức đang được sử dụng trên Internet là gì? Câu 2. (1điểm) Để tạo ra một bảng bao gồm 21 hàng và 7 cột thì ta thực hiện các bước như thế nào? Câu 3. (1 điểm) Để in tất cả các trang chẵn của văn bản mà ta không chỉ định cụ thể số trang số trang thì ta thực hiện các bước như thế nào? ***** HẾT *****
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 302 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 695 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 278 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 209 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn