intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

77
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Vận dụng kiến thức và kĩ năng các bạn đã được học để thử sức với Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ này nhé. Thông qua đề thi học kì 2 giúp các bạn ôn tập và nắm vững kiến thức môn học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Môn: TIN HỌC Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 485 Họ, tên thí sinh:......................................................................... Số báo danh:.............................................................................. Câu 1: Chức năng của thủ tục Insert(S1, S2,vt); là A. chèn xâu S1 vào S2 bắt đầu ở vị trí vt B. chèn S2 vào S1 C. chèn xâu D. chèn xâu S2 vào S1 bắt đầu ở vị trí vt Câu 2: Biến cục bộ là gì? A. Biến được khai báo trong chương trình con nhưng được sử dụng trong chương trình chính. B. Biến được khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ được sử dụng cho chương trình con. C. Biến được khai báo để dùng riêng trong chương trình con. D. Biến tự do không cần khai báo. Câu 3: Khi chạy chương trình: Var st: string; Begin st:= ’THPT Nguyen Hue’; Delete(st,length(st) div 2 – 1, 7); Write(st); Readln End. Chương trình cho ra kết quả: A. THPT Hue B. THPT Nguyen C. THPT en Hue D. THPT Nguyen Hue Câu 4: Khai báo hàm trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A. Function B. Procedure C. Begin D. Program Câu 5: Biến toàn cục là các biến được khai báo trong A. tựa đề chương trình chính B. phần khai báo của chương trình chính C. phần khai báo của chương trình con D. phần khai báo của thủ tục Câu 6: Khi chạy chương trình sau: Var St : String; i,L : integer; Begin St:='ABCD'; L := Length(St); For i:= L Downto 1 do write (St[i]); End. Chương trình cho ra kết quả: A. DCBA B. ABCD C. 1234 D. DCAB Câu 7: Cho khai báo: Var Ho, Ten: string[15]; Lệnh nào sau đây là sai? A. Write('Ho ten la : ' ; Ho ; Ten); B. Write('Ho ten la : ', Ho + Ten); C. Write('Ho ten la : ' + Ho + Ten); D. Write('Ho ten la : ', Ho , Ten); Câu 8: Trong các hàm và thủ tục sau, hàm và thủ tục nào cho kết quả là một số nguyên? A. copy(S,vt,n); B. delete(s,vt,n); C. length(s); D. insert(S1,S2,vt); Câu 9: Nếu hàm Eoln() cho kết quả là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. cuối dòng B. đầu tệp C. cuối tệp D. đầu dòng Câu 10: Phần tử đầu tiên của xâu kí tự có chỉ số là bao nhiêu? A. 0 B. Không có chỉ số C. 1 D. Do người lập trình Câu 11: Trong Pascal, mở tệp để ghi dữ liệu ta dùng câu lệnh A. Rewrite(); B. Rewrite(); Trang 1/6 - Mã đề: 485
  2. C. Reset(); D. Reset(); Câu 12: Để gán một tệp có tên là HOCKY2.INT cho biến tệp K2, ta phải gõ lệnh: A. Assign(HOCKY2.INT, K2); B. Assign(K2, HOCKY2.INT); C. Assign(K2, ‘HOCKY2.INT’); D. Assign(‘HOCKY2.INT’, K2); Câu 13: Khai báo thủ tục trong Pascal bắt đầu bằng từ khóa A. Procedure B. Proceduce C. Function D. Program Câu 14: Cho xâu S:=’Truong THPT Nguyen Hue‘; hãy cho biết kết quả của hàm length(S); là gì? A. 25 B. 23 C. 24 D. 22 Câu 15: Khi chạy chương trình: Var a,b:integer; Procedure HD(x:Integer; Var y:Integer); Var Tam:Integer; Begin Tam:=x; x:=y; y:=Tam; End; BEGIN Clrscr; a:=5; b:=10; HD(a,b); Writeln(a:6,b:6); Readln END. Chương trình cho ra kết quả: A. 10 10 B. 5 5 C. 5 10 D. 10 5 Câu 16: Kiểu dữ liệu của giá trị mà hàm trả về chỉ có thể là A. các kiểu real, integer. B. các kiểu integer, real, string, kiểu mảng, record. C. các kiểu integer, real, char, boolean, string. D. các kiểu word, char, string. Câu 17: Tệp mà dữ liệu trong nó được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII được gọi là tệp gì? A. Tệp có cấu trúc B. Tệp truy cập trực tiếp C. Tệp truy cập tuần tự D. Tệp văn bản Câu 18: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, khai báo nào sau đây là đúng? A. Var ten: String; B. Var st: String[275]; C. Var Khoi 11: String[25]; D. Var const: String[50]; Câu 19: Sự khác nhau giữa tham trị và tham biến trong khai báo chương trình con là A. tham trị phải khai báo sau từ khóa Var B. không khác nhau C. tham trị phải được định nghĩa sau từ khóa Type D. tham biến phải có từ khóa Var đứng trước Câu 20: Xâu có độ dài bằng không được gọi là xâu gì? A. Xâu không B. Xâu rỗng C. Xâu trắng D. Không phải xâu kí tự Câu 21: Lệnh gán giá trị cho tên hàm nào sau đây đúng? A. :; B. := , C. := < Tên hàm>; D. := ; Câu 22: Cho xâu s:=’Bai hoc thu 9’;. Kết quả sau khi thực hiện hàm Copy(s,9,5); là A. ’Bai 9’ B. ‘thu 9’ C. ‘Thu 9’ D. ‘hoc 9’ Câu 23: Hàm Pos('TH', 'THI TH'); cho kết quả A. TH B. 5 C. 0 D. 1 Câu 24: Muốn biến h lưu trữ độ dài xâu s ta viết A. h:=Lenth(s); B. s:=Length(h); C. s:=copy(h); D. h:=length(s); Trang 2/6 - Mã đề: 485
  3. Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Các kiểu dữ liệu đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong (RAM). B. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ ngoài (đĩa mềm, đĩa cứng,..) và không bị mất đi khi tắt nguồn điện. C. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ ở bộ nhớ trong. D. Các dữ liệu trong máy tính đều bị mất đi khi tắt nguồn điện. Câu 26: Nếu hàm Eof() cho kết quả là TRUE thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. đầu tệp B. đầu dòng C. cuối tệp D. cuối dòng Câu 27: Phần nào có thể không có trong một chương trình con? Chọn câu trả lời đúng: A. Phải có đủ 3 phần B. Phần khai báo C. Phần thân D. Phần đầu Câu 28: Xâu nào sau đây là xâu Palindrome? A. ‘thptTPHT’ B. ‘THPTtpht’ C. ‘THPHT’ D. ’THPTTHPT’ Câu 29: Trong Pascal, để đóng tệp ta dùng thủ tục A. Close(); B. Stop(); C. Close(); D. Stop(); Câu 30: Thủ tục Delete (a,b,c); có ý nghĩa gì? A. Tạo xâu mới gồm b kí tự liên tiếp trong xâu a bắt đầu từ vị trí c. B. Tạo xâu mới gồm c kí tự liên tiếp trong xâu a bắt đầu từ vị trí b. C. Xóa b kí tự liên tiếp trong xâu a, bắt đầu từ vị trí c. D. Xóa c kí tự liên tiếp trong xâu a, bắt đầu từ vị trí b. Câu 31: Câu lệnh Reset(f); có nghĩa là gì? A. Ghi dữ liệu vào biến tệp f. B. Khởi tạo lại giá trị cho biến tệp f. C. Mở biến tệp f chuẩn bị đọc dữ liệu. D. Đọc dữ liệu vào biến tệp f. Câu 32: Chỉ ra phương án đúng trong phần đầu của thủ tục A. Procedure[]:; B. Procedure[] ; C. Procedure[]:; D. Procedure:; Câu 33: Một biến kiểu xâu có thể nhận số kí tự tối đa A. 225 B. 127 C. 256 D. 255 Câu 34: Muốn khai báo x, y là tham trị, z là tham biến, ta khai báo như thế nào? A. Procedure thamso (x : byte ; var z , y : byte); B. Procedure thamso (x : byte ; y : byte; var z : byte ); C. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byte ); D. Procedure thamso (var x : byte ; var y : byte; var z : byte ); Câu 35: Để đọc dữ liệu từ tệp ta dùng thủ tục A. Rewrite(); B. Write(, ); C. Read(, ); D. Assign(, ); Câu 36: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản f1, f2 ta sử dụng cú pháp: A. Var f1: f2: Text; B. Var f1; f2: Text; C. Var f1 f2: Text; D. Var f1, f2: Text; Câu 37: Cho 2 xâu sau: s1:= ‘THPT Nui Thanh’; s2:= ‘THPT Nguyen Hue’. Chọn câu trả lời đúng: A. s1 < s2. B. s1 > s2. C. s1 = s2. D. Không thể so sánh hai xâu s1 và s2. Câu 38: Khi chạy chương trình: Var s: string; Begin S:= ’aAAABAABa’; While s[1] = ‘a’ do Delete(s,1,1); Write(s); End. Chương trình cho ra kết quả: A. BAAB B. AAABAABa C. aAAABAABa D. AAABAAB Trang 3/6 - Mã đề: 485
  4. Câu 39: Cho xâu S là ‘Hanoi-Vietnam’. Kết quả của hàm Pos(‘vietnam’, S); trả về là A. 0 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 40: Đoạn chương trình sau có lỗi gì? Procedure End (key:char); Begin If key = ’q’ then Writeln(’ket thuc’); End; A. Thiếu dấu “;” sau từ khóa Begin B. Dấu “;” sau End là sai, phải là dấu “.” C. Không thể dùng câu lệnh if trong thủ tục D. End không thể dùng làm tên của thủ tục ----------- HẾT ---------- Trang 4/6 - Mã đề: 485
  5. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2013-2014 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Môn: TIN HỌC Lớp: 11 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Trang 5/6 - Mã đề: 485
  6. Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Trang 6/6 - Mã đề: 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2