intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

Chia sẻ: Somai999 Somai999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù sẽ là tư liệu hữu ích. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Lương Văn Cù

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TỔ LÝ – TIN – CÔNG NGHỆ MÔN TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 4 trang) (không kể thời gian phát đề) Mã số đề: 132 Họ và tên thí sinh:…………………………………………… Lớp 11A…. Giám Giám Giám thị 1 Giám thị 2 Nhận xét Điểm khảo 1 khảo 2 ………………………….. ………………………….. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 TL C B D A D C D A A D C B C A A B D B A C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 TL D B C B B C A D A. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1. Mảng là kiểu dữ liệu biểu diễn một dãy các phần tử thuận tiện cho A. chèn thêm phần tử; B. xóa một phần tử C. truy cập đến phần tử bất kì; D. chèn thêm phần tử và xóa phần tử; Câu 2. Hãy chọn thứ tự hợp lí nhất khi thực hiện các thao tác đọc dữ liệu từ tệp: A. Mở tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp . B. Gán tên tệp với biến tệp => Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Đóng tệp . C. Mở tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Gán tên tệp với biến tệp => Đóng tệp. D. Gán tên tệp với biến tệp => Đọc dữ liệu từ tệp => Mở tệp => Đóng tệp. Câu 3. Chương trình sau sẽ in ra màn hình thông tin gì: For i:=1 to n do If a[i] mod 2 =0 then Write(a[i]); A. Tổng của mảng a B. Các số lẻ của mảng a C. Tất cả các số của mảng a D. Các số chẵn của mảng a Câu 4. Đoạn chương trình sau in ra tệp các giá trị là gì với f là biến tệp văn bản: for i:= 1 to n do write(f, i); A. 12345678910; B. 1_2_3_4_5_6_7_8_9_10; C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10; D. 10987654321; Câu 5. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây khi nói về vòng lặp while-do? A. Điều kiện có thể là biểu thức kiểu nguyên hoặc kiểu kí tự. B. Biểu thức điều kiện được tính và kiểm tra, nếu điều kiện cho giá trị sai thì câu lệnh sau do được thực hiện. C. Câu lệnh sau do bao giờ cũng được thực hiện ít nhất một lần. Trang 1/4 – Mã đề 132
  2. D. Khi xác định được trước số lần lặp vẫn có thể dùng cấu trúc lặp while-do. Câu 6. Để in ra màn hình mảng đảo ngược, ta chọn lệnh: A. for i:= 1 to n do write(a[i]:5); B. for i:= 1 downto n do write(a[i]:5); C. for i:= n downto 1 do write(a[i]:5); D. for i:= n downto 1 do readln(a[i]:5); Câu 7. Trong các kiểu khai báo sau, hãy chỉ ra kiểu khai báo hợp lệ? A. Var arr: array[1.10] of integer; B. Var arr[10] array of integer; C. Var arr[1..10]: integer; D. Var arr: array[1..10] of integer; Câu 8. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để đổi giá trị hai phần tử mảng một chiều A tại hai vị trí i và j , ta viết mã lệnh như sau: A. B. C. D. Câu 9. Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f1 ta sử dụng câu lệnh A. Assign(f1,‘KQ.TXT’); B. Assign(‘KQ.TXT’,f1); C. f1 := ‘KQ.TXT’; D. KQ.TXT := f1; Câu 10. Trong NNLT Pascal, mở tệp để đọc dữ liệu ta phải sử dụng thủ tục A. Reset(); B. Rewrite(); C. Rewrite(); D. Reset(); Câu 11. Phương án nào dưới đây chỉ phần tử thứ 9 của mảng ? A. a(10); B. a(9); C. a[9]; D. a[10]; Câu 12. Trong cấu trúc lặp while-do, vòng lặp được thoát khỏi khi nào? A. Điều kiện cho giá trị đúng. B. Điều kiện cho giá trị sai. C. Câu lệnh được thực hiện. D. Không thể thoát khỏi vòng lặp. Câu 13. f là biến tệp văn bản, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? A. Đưa ra màn hình các chữ cái in hoa trong bộ mã ASSCII; B. Đưa ra màn hình các số từ 1 đến 26; C. Ghi vào tệp in.txt các chữ cái in hoa từ A đến Z. D. Ghi vào tệp in.txt các số từ 1 đến 26; Câu 14. Cho đoạn chương trình sau , khi cho a = 0 thị đoạn chương trình trên sẽ in ra màn hình giá trị x = ? A. x= -1 B. x=1 C. x=0; D. x là không xác định Câu 15. Mảng một chiều là: A. Dãy hữu hạn các phần tử cùng kiểu B. Dãy vô hạn các phần tử cùng kiểu C. Dãy hữu hạn các phần tử khác kiểu D. Dãy vô hạn các phần tử khác kiểu Trang 2/4 – Mã đề 132
  3. Câu 16. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng: A. If ; then else ; B. If then else ; C. If then ; else ; D. If ; then ; else ; Câu 17. Với cấu trúc rẽ nhánh If Then Else ;. Câu lệnh 2 không được thực hiện khi nào? A. Câu lệnh 2 cho giá trị đúng. B. Câu lệnh 1 cho giá trị sai. C. Câu lệnh 1 không được thực hiện. D. Câu lệnh 1 được thực hiện. Câu 18. Nếu hàm eof() cho giá trị bằng true thì con trỏ tệp nằm ở vị trí A. Cuối dòng. B. Cuối tệp. C. Đầu tệp. D. Đầu dòng. Câu 19. Cho biết màn hình xuất hiện như thế nào với đoạn chương trình sau: A. 3 B. 1 2 3 4 5 C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D. 5 Câu 20. Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, về mặt cú pháp cách viết các câu lệnh ghép nào sau đây là đúng: A. B. C. D. Câu 21. Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B không thể dùng cấu trúc rẽ nhánh nào trong các cấu trúc sau: A. if A < B then X := A else X := B; B. if A
  4. Câu 25. Vị trí của con trỏ tệp sau lời gọi thủ tục Reset A. Nằm ngẫu nhiên ở bất kỳ vị trí nào. B. Nằm ở đầu tệp. C. Nằm ở giữa tệp. D. Nằm ở cuối tệp. Câu 26. Hãy cho biết trong các cấu trúc sau đây, đâu là cấu trúc lặp với số lần biết trước dạng tiến? A. for := downto do ; B. if then ; C. for := to do ; D. while do ; Câu 27. Cho đoạn chương trình sau: for i:=1 to 20 do If i mod 2 = 0 then write(i); Số lần thực hiện của câu lệnh write(i) là? A. 10 B. 5 C. 1 D. 9 Câu 28. Cho đoạn chương trình: Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị F là: A. Không xác định B. F=1. C. F =13. D. F=4. B. TỰ LUẬN: (3 điểm) Viết chương trình nhập một xâu từ bàn phím. Kiểm tra xâu đó có phải là xâu đối xứng hay không. Biết rằng xâu đối xứng có tính chất: đọc nó từ phải sang trái cũng thu được kết quả giống như đọc từ trái sang phải (còn được gọi là xâu palindrome). BÀI LÀM .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... .................................................................................. ............................................................................... -----------------------------------Hết ----------------------------- Trang 4/4 – Mã đề 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2