intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

Chia sẻ: Baongu999 Baongu999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

73
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Bình Bắc

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA HỌC KỲ II Trường THPT Vĩnh Bình Bắc  NĂM HỌC 2019­2020 MÔN Tin học 12 Thời gian làm bài: 45 phút;  Điểm  Họ và tên:.................................................... Mã đề thi A Lớp: 12A.... Chú ý: Học sinh ghi đáp án đúng vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0,25 điểm) (4.0điểm) Câu 1. Khóa chính của bảng thường được chọn theo tiêu chí nào? A. Khóa bất kỳ B. Khóa có một thuộc tính C. Khóa có ít thuộc tính nhất  D. Các thuộc tính không thay đổi theo thời gian Câu 2. Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi: A. Lọc ra những học sinh giỏi Toán và giỏi Văn B. Lọc ra những học sinh giỏi tất cả các môn C. Lọc ra những học sinh giỏi Toán hoặc giỏi Văn D. Lọc ra những học sinh không giỏi Toán hoặc không giỏi Văn Câu 3. Để mở cửa sổ liên kết bảng, ta nhấn công cụ A.  B.  C.  D.  Câu 4. Để tạo ra cột Thành tiền = SoLuong x DonGia (với SoLuong và DonGia là hai trường có sẵn trong  bảng), ta gõ biểu thức như sau: A.Thành tiền = {SoLuong} * {DonGia}  B.Thành tiền = (SoLuong) * (DonGia)  C. Thành tiền:= [SoLuong] * [DonGia]  D. Thành tiền:  [SoLuong] * [DonGia]  Câu 5. Nguồn để tạo mẫu hỏi là A. bảng hoặc biểu mẫu      B. bảng C. bảng hoặc mẫu hỏi      D. mẫu hỏi Câu 6. CSDL quản lí điểm của một trường học có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo  viên, học sinh, người cập nhật điểm thi…CSDL này cho phép nhiều người dùng truy cập từ xa thông qua  mạng. Giáo viên có thể cập nhật điểm trực tiếp vào CSDL từ nhà. Khi cập nhật điểm hệ CSDL yêu cầu  giáo viên nhập tên và mật khẩu. CSDL này đã sử dụng giải pháp bảo mật nào?  A. Lưu biên bản hệ thống B. Mã hóa và nén dữ liệu C. Phân quyền truy cập và nhận dạng người dùng     D.  Tất cả các giải pháp bảo mật nêu trên  Câu 7. Khi làm việc với biểu mẫu, nút lệnh này    chuyển vào chế độ nào? A. wizard B. trang dữ liệu C. biểu mẫu D. thiết kế Câu 8. Trong một CSDL quan hệ có thể có: A. thuộc tính đa trị hay phức hợp B. hai bộ giống khóa chính C. các thuộc tính cùng tên ở nhiều quan hệ khác nhau D. hai quan hệ cùng tên Câu 9. Biên bản hệ thống dùng để: A. phát hiện các truy vấn không bình thường
  2. B. cung cấp thông tin đánh giá mức độ quan tâm của người dùng đối với hệ thống C. hỗ trợ khôi phục hệ thống khi có sự cố D. Tất cả các phương án trên đều đúng.  Câu 10. Cho các thao tác sau : B1: Tạo bảng B2: Đặt tên và lưu cấu trúc B3: Chọn khóa chính cho bảng B4: Tạo liên kết Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau: A. B1­B3­B4­B2 B. B2­B1­B2­B4 C. B1­B3­B2­B4 D. B1­B2­B3­B4  Câu 11. Mục đích của việc liên kết bảng là A. cho phép tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng B. đảm bảo sự nhất quán của dữ liệu C. tránh dư thừa dữ liệu D. cho phép thực hiện các tính toán  Câu 12. Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo: A. chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo B. chọn trường sắp xếp C. chọn trường gộp nhóm D. chọn trường tổng hợp Câu 13. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL quan hệ được gọi là: A. hệ quản trị CSDL B. CSDL quan hệ C. hệ CSDL quan hệ D. hệ quản trị CSDL  quan hệ Câu 14. Cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ là : A. tạo bảng, chọn khóa chính, lưu cấu trúc B. thêm, xóa, chỉnh sửa bản ghi C. truy vấn, sắp xếp, kết xuất báo cáo D. tạo liên kết giữa các bảng  Câu 15. Cho bảng Danh_phach như sau : STT SBD Phách 1 HS1 S1 2 HS2 S2 3 HS3 S3 4 HS1 S4 Khóa chính của bảng trên là : A. STT hoặc SBD B. Phách  C. SBD và phách D. SBD hoặc phách Câu 16. Hãy sắp xếp thứ tự các bước khi tạo báo cáo bằng thuật sĩ: 1. Đặt tên báo cáo 2. Chọn trường gộp nhóm 3. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo 4. Chọn giao diện hiển thị 5. Chọn trường sắp xếp 6. Chọn trường đưa vào báo cáo 7.Chọn đối tượng Reports 8.Nháy đúp vào Create report by using wizard A. 7­8­3­6­2­5­4­1 B. 7­8­6­2­5­4­1­3 C. 7­8­1­3­6­2­5­4 D. 3­4­5­4­5­1­7­8 PHẦN TỰ LUẬN: (6.0điểm) Câu 1: Nêu các đặc trưng của một quan hệ trong CSDL quan hệ?(1.0điểm) Câu 2: Bảo mật thông tin trong các CSDL quan hệ là gì? Với tư cách là người dùng, em sẽ làm gì  để bào mật thông tin? Cho ví dụ về bảo mật thông tin mà em biết ? (2.5điểm) Câu 3: Cho một CSDL quản lý học sinh tại một trường THPT gồm các bảng sau: (2.5điểm) Bảng HOC_SINH:
  3. MA_HS HOTEN GT NGAYSINH DOANVIEN MA_LOP 12A001 Trịnh Thị Lan Anh Nữ 12/12/1995 Có 12A 12B001 Nguyễn Ngọc Huy Nam 01/01/1994 Không 12B 12A002 Trần Đình Thụ Nam 04/12/1995 Có 12A 12A003 Trương Quốc Tuấn Nam 23/02/1995 Không 12A 12B002 Lê Việt Nam 21/01/1995 Có 12B Bảng DIEM: MA_HS MON DIEM_TB 12A001 Toán 6.7 12B001 Toán 3.5 12A002 Toán 5.7 12A003 Toán 7.8 12B002 Toán 8.3 12A001 Văn 9.3 12B001 Văn 5.9 12A002 Văn 6.5 Bảng LOP: MA_LOP MA_GV TEN_LOP 12A V01 Lớp A 12B T02 Lớp B 12C H01 Lớp C Bảng GIAO_VIEN: MA_GV HOTENGV MON V01 Nguyễn Công Hoan Văn H01 Trần Đức Ninh Hóa T02 Lê Thị Hoa Toán L01 Nguyễn Thị Thanh Lý a) Xác định khóa chính cho mỗi bảng (0.5điểm) b) Chỉ ra mối liên kết giữa các bàng? (1.0điểm) c) Tạo Queries đưa ra danh sách điểm trung bình của  học sinh gồm các trường sau  (HOTEN, NGAYSINH, GIOITINH, TENLOP, MON, DIEM_TB) theo môn toán và dữ liệu được  sắp xếp điêm trung binh t ̉ ́ (1.0điểm) ư cao xuông thâp  ̀ ́ Field : Table : Sort : Show :       Criteria : Or : ­­­HẾT­­­
  4. ĐÁP ÁN STT ĐỀ A Câu 1 A Câu 2 D Câu 3 C Câu 4 C Câu 5 C Câu 6 B Câu 7 B Câu 8 D Câu 9 B Câu 10 C Câu 11 B Câu 12 C Câu 13 C Câu 14 A Câu 15 D Câu 16 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2